Câu 1:
Bệnh truyền nhiễm là loại bệnh nhiễm trùng có khả năng lây truyền từ người này sang người khác một cách trực tiếp:
- Qua hô hấp
- Qua thức ăn
- Đồ dùng chung
- Qua tay bẩn
Câu 2:
Bệnh truyền nhiễm là loại bệnh nhiễm trùng có khả năng lây truyền từ người này sang người khác một cách gián tiếp:
- Qua thức ăn
- Qua truyền máu
- Qua hô hấp
- Qua quan hệ tình dục
Câu 3:
Tác nhân gây bệnh truyền nhiễm:
- Vi khuẩn
- Virut
- Ký sinh trùng và nấm
- Tất cả các ý trên đều đúng
Câu 4:
Người nhiễm vi khuẩn- virut được gọi l
- Người bệnh truyền nhiễm
- Người lành mang mầm bệnh
- Người mang mầm bệnh
- Người lành mang bệnh
Câu 5:
Vi khuẩn- virut nào sau đây chỉ gây bệnh cho người:
- Salmonella typhi
- Rabies Virut
- Yersinia pestis
- Tất cả các ý trên đều đúng
Câu 6:
Vi khuẩn- virut nào sau đây chỉ gây bệnh cho xúc vật:
- Salmonella typhi
- Virut gây bệnh lở mồm long móng
- Yersinia pestis
- Clostridium tetani
Câu 7:
Vi khuẩn- virut nào sau đây gây bệnh cho cả người và xúc vật:
- Salmonella typhi
- Virut gây bệnh lở mồm long móng
- Yersinia pestis
- Dengue Haemorrhagic Fever
Câu 8:
Các bệnh truyền nhiễm thường có các đặc điểm sau:
- Tính đặc hiệu
- Bệnh tiến triển có chu kỳ
- Khả năng lan tràn thành dịch
- Tất cả các ý trên đều đúng
Câu 9:
Trong bệnh truyền nhiễm nào sau đây Xét nghiệm máu, nước tiểu đều trong giới hạn
- Salmonella typhi
- Entamoeba histolytica
- Yersinia pestis
- Dengue Haemorrhagic Fever
Câu 10:
Noi khư trú đầu tiên trong bệnh truyền nhiễm cần thỏa mãn mấy tiêu chuẩn:
- 1 Tiêu chuẩn
- 3 Tiêu chuẩn
- 2 Tiêu chuẩn
- 4 Tiêu chuẩn
Câu 11:
Bệnh truyền nhiễm có mấy nơi khư trú:
- 1 khư trú.
- 2 khư trú
- 3 khư trú
- 4 khư trú
Câu 12:
Bệnh truyền nhiễm nào sau đây gây bệnh do chính mầm bệnh gây r
- Bệnh Thương hàn
- Bệnh sởi
- Bệnh uốn ván
- Bệnh Ho gà
Câu 13:
Bệnh truyền nhiễm nào sau đây có thể truyền miễn dịch từ mẹ sang con:
- Bệnh thương hàn
- Bệnh sởi
- Bệnh tả
- Bệnh Ly Amip
Câu 14:
Bệnh truyền nhiễm nào sau đây gây bệnh do chính độc tố gây r
- Bệnh Tả
- Bệnh sởi
- Bệnh uốn ván
- Bệnh Ly Amip
Câu 15:
Bệnh truyền nhiễm nào sau đây gây bệnh do mầm bệnh và độc tố gây ra
- Bệnh thương hàn
- Bệnh sởi
- Bệnh uốn ván
- Bệnh Ly Amip
Câu 16:
Bệnh truyền nhiễm tiến triển gồm mấy Thời kỳ( Giai đoạn):
- 1 Giai đoạn
- 2 Giai đoạn
- 3 Giai đoạn
- 4 Giai đoạn
Câu 17:
Bệnh truyền nhiễm ở thể nào không có giai đoạn Toàn phát:
- Thể bệnh trung bình
- Thể ẩn
- Thể bệnh quá nhẹ
- Thể bệnh quá nặng
Câu 18:
Bệnh truyền nhiễm ở thể nào không có giai đoạn Khởi phát:
- Thể bệnh trung bình
- Thể ẩn
- Thể bệnh quá nhẹ
- Thể bệnh quá nặng
Câu 19:
Cơ chế truyền bệnh phụ thuộc mấy yếu tố:
- 1 Yếu tố
- 2 Yếu tố
- 3 Yếu tố
- 4 Yếu tố
Câu 20:
Bệnh não mô cầu cơ quan nào giúp vi khuẩn sinh sản và gây bệnh được:
Câu 21:
Cách phân loại nào giúp hệ thống hóa sinh học, các đặc điểm của mầm bệnh cũng như hiệu quả điều trị mầm bệnh :
- Phân loại theo tác nhân gây bệnh
- Theo cơ chế truyền bệnh và nguồn bệnh
- Theo cơ chế bệnh sinh và lâm sàng
- Theo đặc điểm mầm bệnh
Câu 22:
Cách phân loại nào giúp tiện cho việc phòng bệnh- cách ly- quản lý:
- Phân loại theo tác nhân gây bệnh
- Theo cơ chế truyền bệnh và nguồn bệnh
- Theo cơ chế bệnh sinh và lâm sàng
- Theo đặc điểm mầm bệnh
Câu 23:
Biến chứng của bệnh truyền nhiễm thường sảy ra vào thời kỳ nào:
- Nung bệnh
- Toàn phát
- Khởi phát
- Toàn phát và lui bệnh
Câu 24:
Các nguyên nhân và cơ chế gây biến chứng trong bệnh truyền nhiễm l
- Do chính bản thân mầm bệnh gây ra
- Do triệu chứng chính của bệnh gây nên
- Do tai biến điều trị
- Tất cả các ý trên đều đúng
Câu 25:
Yếu tố nào không nằm trong tiêu chuẩn chẩn đoán bệnh truyền nhiễm:
- Xét nghiệm
- Lâm sàng
- Mô bệnh học
- Dịch tễ
Câu 26:
Để chẩn đoán bệnh truyền nhiễm ... ngoài ra còn sử dụng biện pháp gì:
- Điều trị triệu chứng
- Điều trị theo cơ chế bệnh sinh
- Điều trị thử
- Điều trị nguyên nhân
Câu 27:
Xét nghiệm cao cấp: PCR giúp:
- Xác định nhóm vi khuẩn
- Xác định týp virut
- Xác định nhóm virut
- Xác định túp vi khuẩn
Câu 28:
Phản ứng huyết thanh để xác định:
- Xác định nhóm vi khuẩn
- Xác định týp virut
- Kháng nguyên hoặc kháng thể
- Xác định nhóm virut
Câu 29:
Tiêu chuẩn nào sau đây không nằm trong tiêu chuẩn ra viện:
- Khỏi về lâm sàng
- Hết thời gian cách ly
- Khỏi về lâm sàng và cận lâm sàng
- Hết tái phát và khả năng biến chứng.
Câu 30:
Tiêu chuẩn nào không nằm trong căn cứ lưu giữ bệnh nhân:
- Thời gian ủ bệnh
- Thời gian cách ly
- Thời gian hay có tái phát
- Thời gian hay có biến chứng muộn.
Câu 31:
Tiêu chuẩn khỏi một bệnh truyền nhiễm gồm mấy tiêu chuẩn:
- 1 Tiêu chuẩn
- 3 Tiêu chuẩn
- 2 Tiêu chuẩn
- 4 Tiêu chuẩn
Câu 32:
Bệnh nhân không còn triệu chứng lâm sàng. Nhưng còn mang mầm bệnh và bài tiết ra vi trùng, lây lan được mầm bệnh cho người xung quanh. Còn rối loạn chức năng và tổn thương thực thể. Thuộc tiêu chuẩn khỏi bệnh nào:
- Khỏi về lâm sàng đơn thuần
- Khỏi hoàn toàn về lâm sàng và xét nghiệm
- Khỏi về xét nghiệm đơn thuần
- Khỏi hoàn toàn
Câu 33:
Bệnh nhân không còn triệu chứng lâm sàng và sạch vi trùng nhưng còn rối loạn chức năng và tổn thương thực thể. Thuộc tiêu chuẩn khỏi bệnh nào:
- Khỏi về lâm sàng đơn thuần
- Khỏi hoàn toàn về lâm sàng và xét nghiệm
- Khỏi về xét nghiệm đơn thuần
- Khỏi hoàn toàn
Câu 34:
Lâm sàng và xét nghiệm đều trở về bình thường; không còn rối loạn về chức năng và tổn thương thực thể, không còn mang và bài tiết vi trùng. Thuộc tiêu chuẩn khỏi bệnh nào:
- Khỏi về lâm sàng đơn thuần
- Khỏi hoàn toàn về lâm sàng và xét nghiệm
- Khỏi về xét nghiệm đơn thuần
- Khỏi hoàn toàn
Câu 35:
Khi con người trở thành khối cảm thụ thì họ cần yếu tố nào giúp vi khuẩn gây bệnh:
- Có điều kiện thuận lợi cho vi trùng nhân
- Có điều kiện thuận lợi cho vi trùng đôi, phát triển để sau đó lan đến các nội sinh sản, phát triển để sau đó lan đến các tạng khác.
nội tạng khác.
- Có điều kiện thuận lợi cho vi trùng sinh
- Có điều kiện thuận lợi cho vi trùng nhân sản, phát triển để sau đó lan đến các bộ đôi, phát triển để sau đó lan đến các bộ phận khác.
phận khác.
Câu 36:
Nơi khư trú thứ mấy có ý nghĩa quyết định trong cơ chế truyền bệnh.
- Nơi khư trú đầu tiên
- Nơi khư trú thứ ba
- Nơi khư trú thứ hai
- Nơi khư trú thứ tư
Câu 37:
Nội dung nào không nằm trong nguyên tắc cắt đứt nguồn truyền
- Có phương tiện bảo hộ đủ tiêu chuẩn.
- Xóa bỏ thói quen, tập quán không tốt
- Quản lý và cách ly người bệnh.
- Chẩn đoán sớm và điều trị triệt để
Câu 38:
Nội dung nào không nằm trong nguyên tắc cắt đứt đường truyền nhiễm:
- Có phương tiện bảo hộ đủ tiêu chuẩn.
- Xóa bỏ thói quen, tập quán không tốt
- Đảm bảo ăn chín uống sôi
- Xử lý và tiệt trùng dụng cụ y tế và sinh hoạt
Câu 39:
Nội dung nào không nằm trong nguyên tắc cắt đứt khối cảm thụ truyền nhiễm:
- Tăng cường sức khỏe.
- Quản lý và tiêm phòng đầy đủ
- Quản lý và cách ly người bệnh.
- Ưu tiên tiêm phòng vaccine còn hạn chế.
Câu 40:
Các biện pháp bảo vệ cá nhân trong phòng chống dịch:
- Phương tiện bảo hộ cá nhân
- Sử dụng vacxin, sinh phẩm y tế.
- Sử dụng thuốc phòng bệnh khi có chỉ
- Tất cả các ý trên đều đúng
Câu 41:
Công bố dịch trong phòng và chống dịch nội dung nào không có:
- Công khai
- Chính xác
- Kịp thời và đúng nguyên tắc.
- Kịp thời và đúng thẩm quyền.
Câu 42:
Nội dung nào không có trong nguyên tắc công bố dịch:
- Tên bệnh dịch.
- Thời gian, địa điểm
- Nhóm bệnh dịch.
- Quy mô xảy ra dịch
Câu 43:
Bệnh cúm là một bệnh truyền nhiễm cấp tính lây theo đường hô hấp, không do virus:
Câu 44:
Đường lây truyền của bệnh cúm l
- Đường máu
- Đường hô hấp
- Đường tiêu hóa
- Tất cả các ý trên đều đúng
Câu 45:
Bệnh cúm thường xảy ra vào:
- Mùa hè
- Mùa đông
- Mùa thu
- Mùa đông xuân
Câu 46:
Bệnh cúm ở người chủ yếu do virut nhóm :
- Nhóm
- C
- Nhóm
- C
- Nhóm
- B
- Tất cả các đáp án trên
Câu 47:
Viruts cúm có mấy loại kháng nguyên:
- 1 Loại
- 3 Loại
- 2 Loại
- 4 Loại
Câu 48:
Kháng nguyên nào có tính chất giúp cho virus chui được vào trong tế bào.
- Kháng nguyên S
- Kháng nguyên N
- Kháng nguyên H
- Kháng nguyên V
Câu 49:
Kháng nguyên nào là kháng nguyên ngưng kết hồng cầu giúp cho virus dễ bám được vào tế bào.
- Kháng nguyên S
- Kháng nguyên N
- Kháng nguyên H
- Kháng nguyên V
Câu 50:
Căn cứ vào cấu trúc của kháng nguyên nào hội nghị quốc tế năm 1953 về bệnh cúm đã đặt tên và phân loại các týp huyết thanh virus cúm là A , B và C
- Kháng nguyên S
- Kháng nguyên N
- Kháng nguyên H
- Kháng nguyên V
Câu 51:
Virus cúm týp I có bao nhiêu loại loại Hemagglutinine khác nhau:
- 6 Loại
- 26 Loại
- 16 Loại
- 36 Loại
Câu 52:
Virus cúm týp I có bao nhiêu loại Neuraminidase:
- 3 Loại
- 9 Loại
- 6 Loại
- 12 Loại
Câu 53:
Nguồn bệnh lây chủ yếu trong thời gian có dịch cúm l
Câu 54:
Ngoài vụ dịch đối tượng nào không phải nguồn dự trữ virus cúm
Câu 55:
Cơ thể cảm thụ lứa tuổi nào không nhạy cảm đặc biệt với cúm:
- Trẻ sơ sinh và nhi đồng
- Người cao tuổi,
- Thanh thiếu niên
- Người mắc bệnh mạn tính
Câu 56:
Tại niêm mạc đường hô hấp trên, virus bị các yếu tố miễn dịch không đặc hiệu của cơ thể chống lại, yếu tố nào sau đây không chống được Virut cúm:
- IgM
- Dịch phế nang
- Dịch mũi họng
- IgA
Câu 57:
Hình ảnh mô bệnh học nào sau đây không phải là một phản ứng viêm không đặc hiệu trong bệnh cúm:
- Viêm phế quản xuất tiết.
- Tắc nghẽn phế quản do tiết dịch.
- Viêm phế quản lan tỏả hoại tử.
- Viêm mao mạch mũi xuất tiết
Câu 58:
Hình ảnh mô bệnh học nào sau đây không phải là một phản ứng viêm không đặc hiệu trong bệnh cúm:
- Áp xe phổi, áp xe phế quản nhiều ổ.
- Màng tim xung huyết.
- Tổ chức hạch tăng sinh.
- Màng não xung huyết.
Câu 59:
Thời kỳ nung bệnh của bệnh cúm thường từ:
- 1- 2 Ngày
- 4- 6 Ngày
- 2- 4 Ngày
- 6- 8 Ngày
Câu 60:
Triệu chứng nào không có trong giai đoạn khởi phát:
- Sốt cao 39- 40°C kèm theo gai rét
- Nhức đầu, buồn nôn, đau mỏi toàn thân
- Mệt mỏi chán ăn, không muốn làm việc.
- Môi khô lưỡi bẩn, mạch nhanh.
Câu 61:
Hội chứng nào không có trong giai đoạn toàn phát:
- Hội chứng nhiễm khuẩn - nhiễm độc
- Hội chứng tiêu hóa
- Hội chứng hô hấp
- Hội chứng cơ năng
Câu 62:
Ngoài thể cúm thông thường Bệnh cúm có bao nhiều thể lâm sàng khác:
- 2 Thể lâm sàng
- 4 Thể lâm sàng
- 3 Thể lâm sàng
- 5 Thể lâm sàng
Câu 63:
Trong thời kỳ nào của bệnh cúm bệnh nhân có kiểu sốt chữ V chữ M
- Thời kỳ nung bệnh
- Thời kỳ toàn phát
- Thời kỳ khởi phát
- Thời kỳ lui bệnh
Câu 64:
Trong hội chứng nào của bệnh cúm bệnh nhân có kiểu sốt chữ V chữ M
- Hội chứng nhiễm khuẩn - nhiễm độc
- Hội chứng tiêu hóa
- Hội chứng hô hấp
- Hội chứng cơ năng:
Câu 65:
Triệu chứng sốt cao gai rét, nhức đầu, buồn nôn, đau mỏi toàn thân có trong thời kỳ nào của bệnh cúm:
- Thời kỳ nung bệnh
- Thời kỳ toàn phát
- Thời kỳ khởi phát
- Thời kỳ lui bệnh
Câu 66:
Triệu chứng Hắt hơi, sổ mũi, rát họng, khàn tiếng, ho khạc đờm, đau tức ngực, khó thở, có trong thời kỳ nào của bệnh cúm:
- Thời kỳ nung bệnh
- Thời kỳ toàn phát
- Thời kỳ khởi phát
- Thời kỳ lui bệnh
Câu 67:
Thể nào sau đây không nằm trong thể Cúm có bệnh cảnh đặc biệt:
- Cúm thể hô hấp
- Cúm thể thần kinh
- Cúm thể tiêu hoá
- Cúm thể ngoài da
Câu 68:
Thể cúm biến chứng thuộc thể nào của bệnh cúm:
- Thể cúm thông thường
- Cúm có bệnh cảnh đặc biệt
- Cúm nhẹ
- Cúm nặng và biến chứng
Câu 69:
Thể cúm thần kinh thuộc thể nào của bệnh cúm:
- Thể cúm thông thường
- Cúm có bệnh cảnh đặc biệt
- Cúm nhẹ
- Cúm nặng và biến chứng
Câu 70:
Hội chứng nào sau đây không được coi là tiêu chuẩn chẩn đoán bệnh cúm thể thông thường:
- Hội chứng nhiễm khuẩn - nhiễm độc
- Hội chứng tiêu hóa
- Hội chứng hô hấp
- Hội chứng cơ năng
Câu 71:
Xét nghiệm nào sau đây có giá trị chẩn đoán quyết định bệnh cúm:
- Phân lập virus
- Phản ứng miễn dịch huỳnh quang
- Phản ứng kết hợp bổ thể
- Phản ứng Hisrt
Câu 72:
Nguyên tắc nào không có trong nguyên tắc điều trị bệnh nhân cúm thể thông thường:
- Hạ sốt
- An thần
- Giảm ho long đờm
- Trợ tim mạch
Câu 73:
Nguyên tắc nào không có trong nguyên tắc điều trị bệnh nhân thể cúm nặng:
- Hạ sốt, giảm ho long đờm, an thần
- Hồi sức chống suy hô hấp
- Dùng thuốc kháng virus càng sớm càng tốt
- Điều trị bội nhiễm, suy đa phủ tạng
Câu 74:
Thuốc nào sau đây không thuộc nhóm thuốc kháng virus:
- Tamiflu
- Amantadin
- Rifampixin
- Rimantadin
Câu 75:
Gamma globulin chống cúm lấy từ huyết thanh:
Câu 76:
Đối với người lớn bù nước và điện giải trung bình:
- 500 ml- 1.000ml/ ngày
- 1.500 ml- 2.000ml/ ngày
- 1.000 ml- 1.500ml/ ngày
- 2.000 ml- 2.500ml/ ngày
Câu 77:
Thuốc kháng virus Tamiflu chỉ định cho những trường hợp nặng với liều lượng 30mg x 2 lần/ ngày x 7 ngày cho người có cân nặng:
- Từ 1-15 Kg
- Từ 41-60 Kg
- Từ 16- 40 Kg
- Từ > 60 Kg
Câu 78:
Thuốc kháng virus Tamiflu chỉ định cho những trường hợp nặng với liều lượng 60mg x 2 lần/ ngày x 7 ngày cho người có cân nặng:
- Từ 1-15 Kg
- Từ 41-60 Kg
- Từ 16-40 Kg
- Từ > 60 Kg
Câu 79:
Để bảo vệ những tế bào chưa bị virut phá hủy người ta cho uống:
- Interation
- Internationan
- Interferon
- Infermation
Câu 80:
Điều trị suy hô hấp cấp người ta cho thở oxy bao nhiêu lít/phút đảm bảo SpO2 > 90%.
- Thở oxy 1 -2 lit/ phút
- Thở oxy 1 - 4 lit/ phút
- Thở oxy 1 - 3 lit/ phút
- Thở oxy 1 - 5 lit/ phút
Câu 81:
Biện pháp nào sau đây không thuộc phạm vi điều trị theo cơ chế bệnh sinh:
- Điều trị suy hô hấp cấp
- Bù nước và điện giải
- Trợ tim mạch, chống co giật
- Trợ tim mạch, chống shock
Câu 82:
Bảo đảm chế độ dinh dưỡng và chăm sóc cần:
- Chống loét cho bệnh nhân
- Chống teo cơ cho bệnh nhân
- Chống phù cho bệnh nhân
- Chống suy dinh dưỡng cho bệnh nhân?
Câu 83:
Chống loét cho bệnh nhân không cần:
- Xoa bóp
- Nằm đệm nước
- Châm cứu
- Thay đổi tư thế.
Câu 84:
Để phòng bệnh cúm Cho mỗi cá nhân không cần:
- Phải có phương tiện phòng hộ đây đủ
- Vệ sinh cá nhân
- Tránh tiêp xúc, tụ tập đông người
- Tăng sức đề kháng cơ thể.
Câu 85:
Sốt xuất huyết Dengue ( XHDD) là một bệnh truyền nhiễm:
- Cấp tính
- Bán cấp
- Mãn tính
- Tất cả các ý trên đều đúng
Câu 86:
Sốt xuất huyết Dengue ( XHD) là một bệnh truyền nhiễm cấp tính do virus Dengue, bệnh lây theo đường:
- Hô hấp
- Đường máu
- Tiêu hóa
- Qua da và niêm mạc
Câu 87:
Sốt xuất huyết Virus Dengue thuộc họ Flaviviridae có:
- 1 Týp huyết thanh
- 2 Týp huyết thanh
- 3 Týp huyết thanh
- 4 týp huyết thanh
Câu 88:
Sốt xuất huyết Virus Dengue thuộc họ Flaviviridae có nhân là
Câu 89:
Nguồn bệnh quan trọng nhất của bệnh sốt xuất huyết Dengue lA
- Người mắc thể nhẹ
- Người lành mang mầm bệnh
- Người mắc thể nặng
- Người sốt không đặc hiệu
Câu 90:
Bệnh sốt xuất huyết có biểu hiện lâm sàng chủ yếu là sốt:
- Trường điễn
- Mãn tính
- Cấp diễn
- Hồi quy
Câu 91:
Bệnh sốt xuất huyết những thể nặng có shock do giảm:
- Khối lượng nước trong máu
- Khối lượng máu trong gian bào
- Khối lượng máu lưu hành.
- Khối lượng nước trong cơ thể
Câu 92:
Sốt xuất huyết Bệnh lây theo đường máu qua muỗi Aedes chi đốt vào ban ngày lúc:
- 3h sáng
- 9h sang
- 6h sáng
- 12h Trưa
Câu 93:
Sốt xuất huyết Tăng tính thấm thành mạch do phản ứng kháng nguyên - kháng thể bổ thể do virus XHD sản sinh trong bạch cầu đơn nhân ngoại trừ:
- Giải phóng các chất trung gian vận mạch
- Kích hoạt kháng thể.
- Kích hoạt bổ thể.
- Giải phóng thromboplastic tổ chức.
Câu 94:
Sốt xuất huyết Rối loạn đông máu trong XHD không do:
- Thành mạch bị tốn thương và tăng tính
- Các yêu tô đông máu giảm do bị tiêu thụ thấm vào quá trình tăng đông.
- Bạch cầu giảm
- Tiểu cầu giảm
Câu 95:
Tổ chức nào không hay gặp xuất huyết với mức độ khác nhau ở các cơ quan sau :
- Não, màng não
- Da
- Tổ chức dưới da
- Niêm mạc đường tiêu hóa.
Câu 96:
Bệnh cảnh lâm sàng nhiễm Virut sốt xuất huyết Dengue không có:
- Không có triệu chứng lâm sàng
- Sốt không đặc hiệu
- Có triệu chứng lâm sàng
- Sốt hồi quy
Câu 97:
Sốt không đặc hiệu trong bệnh cảnh lâm sàng nhiễm Virut sốt xuất huyết Dengue:
- Nhiễm Virus, 3 ngày hết
- Nhiễm Virus, 7 ngày hết
- Nhiễm Virus, 5 ngày hết
- Nhiễm Virus, 9 ngày hết
Câu 98:
Sốt xuất huyết Thời kỳ nung bệnh thể thông thường điển hình (Độ II) Trung bình:
- Trung bình 4 - 6 ngày
- Trung bình 4- 10 ngày
- Trung bình 4 - 8 ngày
- Trung bình 4 - 12 ngày
Câu 99:
Sốt xuất huyết Thời kỳ khởi phát thể thông thường điển hình ( Độ II) gồm mấy hội chứng:
- 2 hội chứng
- 4 hội chứng
- 3 hội chứng
- 5 hội chứng
Câu 100:
Sốt xuất huyết Thời kỳ toàn phát thể thông thường điển hình ( Độ II) gồm mấy hội chứng và các triệu chứng khác:
- 2 hội chứng và các triệu chứng khác.
- 4 hội chứng và các triệu chứng khác
- 3 hội chứng và các triệu chứng khác
- 5 hội chứng và các triệu chứng khác
Câu 101:
Trong bệnh sốt xuất huyết thể thông thường điển hình ( Độ II) phần triệu chứng không có giai đoạn nào:
- Nung bệnh
- Toàn phát
- Khởi phát
- Lui bệnh
Câu 102:
Trong bệnh sốt xuất huyết thể thông thường điển hình ( Độ II) giai đoạn nào cần làm nghiệm pháp dây thắt:
- Nung bệnh
- Toàn phát
- Khởi phát
- Lui bệnh
Câu 103:
Sốt xuất huyết Triệu chứng nào không có trong hội chứng nhiễm trùng nhiễm độc:
- Mệt mỏi
- Sốt cao
- Mạch nhanh
- Lưỡi bấn
Câu 104:
Sốt xuất huyết Triệu chứng nào không có trong hội chứng cơ năng:
- Tức ngực khó thở.
- Kèm theo đau mỏi các cơ khớp.
- Chủ yếu đau đầu dữ dội
- Nhiều bệnh nhân cảm giác nhức hốc mắt
Câu 105:
Sốt xuất huyết Triệu chứng nào không có trong hội chứng Hô hấp:
- Ho khan
- Sốt cao
- Đau họng
- Tức ngực khó thở.
Câu 106:
Sốt xuất huyết triệu chứng nào không có trong hội chứng Tiêu hóa
- Ợ hơi, ợ chua
- Buồn nôn hoặc nôn
- Ăn kém
- Đau bụng, ỉa lỏng
Câu 107:
Trong bệnh sốt xuất huyết thể thông thường điển hình ( Độ II) tính chất sốt l
- Sốt từ từ tăng dần
- Sốt hình cao nguyên
- Sốt thường đột ngột, sốt cao liên tục
- Sốt cao rồi giảm nhanh.
Câu 108:
Sốt xuất huyết Khi nhiệt độ hạ có thể hạ từ từ nhưng thường là hạ đột ngột và thường kèm theo:
- Nhịp thở giảm
- Huyết áp tăng
- Nhịp tim giảm
- Huyết áp hạ
Câu 109:
Sốt xuất huyết Các dạng xuất huyết hiếm gặp l
- Xuất huyết niêm mạc
- Xuất huyết phủ tạng
- Xuất huyết dưới da
- Xuất huyết tổ chức liên kết
Câu 110:
Trong bệnh sốt xuất huyết thể nặng thường có tràn dịch đa màng, vậy màng nào ít bị tràn dịch:
- Màng bụng
- Màng tim
- Màng phối
- Màng não
Câu 111:
Trong bệnh sốt xuất huyết thể nặng có thể:
- Đái huyết cầu tố.
- Đái bilirubin.
- Đái huyết sắc tố.
- Đái Hemoglobin.
Câu 112:
Trong bệnh sốt xuất huyết thể không thông thường, không có thể:
- Thể suy thận cấp.
- Thể não.
- Thể suy gan cấp.
- Thể xuất huyết phủ tạng.
Câu 113:
Sốt xuất huyết Dấu hiệu nào không nhận thấy trong tiền Shock:
- Vật vã hoặc li bì
- Xung huyết da và đái ít.
- Đau bụng dữ dội
- Môi tím.
Câu 114:
Sốt xuất huyết Dấu hiệu nào không nhận thấy trong tiền Shock:
- Lạnh đầu chi
- Xung huyết da và đái ít
- Khó thở
- Vật vã hoặc li bì
Câu 115:
Trong tiêu chuẩn chẩn đoán bệnh sốt xuất huyết thể thông thường có hội chứng nào:
- Hội chứng nhiễm khuẩn - nhiễm độc
- Hội chứng Tuần hoàn.
- Hội chứng Tiêu hóa.
- Hội chứng Tiết niệu
Câu 116:
Trong tiêu chuẩn chẩn đoán bệnh sốt xuất huyết thể thông thường có hội chứng nào:
- Hội chứng Tiêu hóa.
- Hội chứng Tuần hoàn.
- Hội chứng xuất huyết
- Hội chứng Tiết niệu
Câu 117:
Sốt xuất huyết: Sốt + xuất huyết tự nhiên, Tiểu cầu giảm, Hematocrit tăng là độ mấy trong phân độ sốt xuất huyết.
Câu 118:
Sốt xuất huyết Biểu hiện cô đặc máu: Hematocrit được tính tăng từ bao nhiêu % trở lên:
- ≥ 10 %
- ≥30 %
- ≥ 20 %
- ≥40 %
Câu 119:
Sốt xuất huyết Được chẩn đoán rối loạn đông máu khi số lượng tiểu cầu giảm bao nhiêu:
- ≤ 50.000/ mm3
- ≤ 150.000/ mm3
- ≤ 100.000/ mm3
- ≤ 200.000/ mm3
Câu 120:
Sốt xuất huyết Khi số lượng tiểu cầu giảm bao nhiêu thì phải truyền khối tiểu cầu:
- ≤ 50.000/ mm3
- ≤ 150.000/ mm
- ≤ 100.000/ mm
- ≤200.000/ mm?
Câu 121:
Sốt xuất huyết Xét nghiệm cao cấp: PCR giúp:
- Xác định nhóm vi khuẩn
- Xác định týp virut
B Xác định nhóm virut
- Xác định typs vi khuẩn
Câu 122:
Sốt xuất huyết Khi Test Dengue ( +):
- Chắc chắn sốt xuất huyết Dengue
- Khẳng định sốt xuất huyết Dengue
- Chưa chắc chắn sốt xuất huyết Dengue
- Không còn nghi ngờ SXH Dengue
- Sốt đột ngột
Câu 123:
Sốt xuất huyết Tiêu chuẩn nào không nằm trong tiêu chuẩn tóm tắt của Tổ chức y tế thế giới
- Xuất huyết dưới mọi hình thức
- Choang
- Lách to
- Sốt đột ngột
Câu 124:
Sốt xuất huyết Tiêu chuẩn nào không nằm trong tiêu chuẩn tóm tắt của Tổ chức y tế thế giới:
- Sốt đột ngột
- Xuất huyết dưới mọi hình thức
- Gan to
- Mạch nhanh.
Câu 125:
Tiêu chuẩn nào không nằm trong nguyên tắc điều trị sốt xuất huyết:
- Đo dấu hiệu sinh tồn
- Truyền máu tươi hoặc khối tiểu cầu
- Hạ nhiệt khi sốt cao, an thần
- Phát hiện và xử lý shock sớm
Câu 126:
Tiêu chuẩn nào không nằm trong nguyên tắc điều trị sốt xuất huyết:
- Nuôi dưỡng và chăm sóc tốt bệnh nhân.
- Truyền máu tươi hoặc khối tiểu cầu
- Cho ăn qua sonde.
- Phát hiện và xử lý shock sớm
Câu 127:
Sốt xuất huyết Chủ yếu bù nước và điện giải bằng đường tĩnh mạch khi:
- Sốt xuất huyết độ I
- Sốt xuất huyết độ III
- Sốt xuất huyết độ II
- Sốt xuất huyết độ IV
Câu 128:
Sốt xuất huyết Độ II và Độ III: Trẻ em truyền trung bình:
- Trung bình 500ml / ngày
- Trung bình 1500ml / ngày
- Trung bình 1000ml / ngày
- Trung bình 2000ml / ngày
Câu 129:
Sốt xuất huyết Độ II và Độ III: Người lớn truyền trung bình:
- Trung bình 0,5L - IL / ngày
- Trung bình 1,5L- 2L / ngày
- Trung bình 1L -1,5L/ ngày
- Trung bình 21 L- 2,5L / ngày
Câu 130:
Sốt xuất huyết, Hạ nhiệt khi có sốt cao chỉ được dùng thuốc Paracetamol tổng liều không qu
- 50mg / ngày
- 150mg / ngày
- 100mg / ngày
- 200mg / ngày
Câu 131:
Sốt xuất huyết Tại sao trong nguyên tắc xử trí xuất huyết lại dùng thuốc kháng histamin vì SXH:
- Tăng tính thấm thành mạch
- Kích hoạt bổ thể
- Giải phóng thomboplastic tổ chức
- Giải phóng chất trung gian vận mạch
Câu 132:
Sốt xuất huyết Xử trí xuất huyết ở vị trí nào cần dùng Gelaspon:
- Dưới da
- Phủ tạng
- Niêm mạc
- Tiêu hóa
Câu 133:
Sốt xuất huyết Chảy máu cam dùng bông thấm:
- Bông thấm nước
- Bông thấm Ephedrin
- Bông thấm cồn
- Bông thấm Adrenalin
Câu 134:
Sốt xuất huyết Chảy máu cam dùng bông thấm
- Bông thấm Enalaprin
- Bông thấm Ephedrin
- Bông thấm Antipyrin
- Bông thấm Aminazin
Câu 135:
Sốt xuất huyết Xử trí Shock nặng bằng truyền Ringerlactat hoặc Nacl 0,9 % tốc độ:
- 15- 20ml/ kg cân nặng/ giờ.
- 25- 30ml/ kg cân nặng/ giờ.
- 20- 25ml/ kg cân nặng/ giờ.
- 30- 35ml/ kg cân nặng/ giờ.
Câu 136:
Sốt xuất huyết Truyền bằng dung dịch cao phân tử Dextran 40%. Với tốc độ 15- 20 ml/ giờ khi:
- Tình trạng mạch không cải thiện
- Tình trạng Shock không cải thiện
- Tình trạng nhiệt độ không cải thiện
- Tình trạng tinh thần không cải thiện
Câu 137:
Sốt xuất huyết Chỉ định truyền máu 10ml/ Kg/ giờ khi.
- Tình trạng mạch không cải thiện
- Tình trạng Shock không cải thiện
- Hematocrit tăng nhanh
- Hematocrit giảm xuống nhanh
Câu 138:
Sốt xuất huyết Chỉ định truyền huyết tương khi:
- Tình trạng mạch không cải thiện
- Tình trạng Shock không cải thiện
- Hematocrit tăng cao
- Hematocrit giảm xuống nhanh
Câu 139:
Sốt xuất huyết, Vùng hay có dịch sử dụng biện pháp phòng ngừa nào... ngoại trừ:
- Vệ sinh thân thể
- Diệt trung gian truyền bệnh
- Chú ý các biện pháp vệ sinh môi trường
- Ngăn cản muỗi đốt người
Câu 140:
Lỵ trực khuẩn là bệnh nhiễm khuẩn đường tiêu hoá là một bệnh:
- Cấp tính
- Bán cấp
- Mãn tính
- Tất cả các ý trên đều đúng
Câu 141:
Lỵ trực khuẩn là bệnh nhiễm khuẩn đường tiêu hóá bệnh lây theo đường:
- Hô hấp
- Đường máu
- Tiêu hóa
- Qua da và niêm mạc
Câu 142:
Trực khuẩn Shigellosis, bắt màu Gram âm, không vỏ, không lông, không sinh nha bào, được chia thành mấy nhóm:
- 1 nhóm
- 3 nhóm
- 2 nhóm
- 4 nhóm
Câu 143:
Trực khuẩn Shigella Nhóm nào có nhiều typ huyết thanh nhất:
- Nhóm A
- Nhóm C
- Nhóm B
- Nhóm D
Câu 144:
Trực khuẩn Shigella tồn tại trong nước ngọt, rau sống, thức ăn từ 7 - 10 ngày ở nhiệt độ phòng. tuy nhiên không bị diệt:
- Trong nước sôi
- Dưới ánh sáng mặt trời
- Trong nước đá
- Thuốc khử trùng thông thường.
Câu 145:
Thể nào không có trong Bệnh Lỵ trực khuẩn:
- Bán cấp
- Mãn tính
- Cấp tính
- Trường diễn
Câu 146:
Trực khuẩn Shigella tồn tại trong đất từ:
- 1 - 3 tuần
- 6-7 tuần
- 4- 6 tuần
- 7- 8 tuần
Câu 147:
Trực khuẩn Shigella Lây theo đường tiêu hóa ngoại trừ:
- Nước uống
- Bắt tay
- Thức ăn
- Ruồi nhặng.
Câu 148:
Bệnh lỵ trực khuẩn Mọi người đều có thể mắc bệnh nhưng dễ mắc nhất ở lứa tuổi:
- Thiếu nhi
- Thanh niên
- Thiếu niên
- Trung niên.
Câu 149:
Miễn dịch sau mắc Trực khuẩn Shigella yếu không bền vững tồn tại.:
- 1- 2 năm
- 1- 4 năm
- 1- 3 năm
- 1- 5 năm
Câu 150:
Bệnh lỵ Trực khuẩn thường xảy ra vào:
- Mùa hè
- Mùa đông
- Mùa thu
- Mùa đông xuân
Câu 151:
Trực khuẩn ly vượt qua được hàng rào acid ở dạ dày nhờ:
- Tính đề kháng với Bazơ cao
- Có vỏ cứng
- Tính đề kháng với acid cao
- Có nha bào
Câu 152:
Trực khuẩn lỵ vượt qua được hàng rào acid ở dạ dày rồi đột nhập vào:
- Niêm mạc ruột non và gây bệnh
- Niêm mạc tiều tràng và gây bệnh
- Niêm mạc đại tràng và gây bệnh
- Niêm mạc hỗng tràng và gây bệnh
Câu 153:
Tại niêm mạc đại tràng trực khuẩn ly không gây:
- Viêm xuất tiết
- Tiêu hủy lớp cơ
- Chảy máu
- Tiêu hủy tế bào niêm mạc
Câu 154:
Trực khuẩn lỵ có khả năng giải phóng r
- Nội độc tố
- Nội độc tố và cả ngoại độc tố
- Ngoại độc tố
- Cả 3 ý trên đều đúng
Câu 155:
Bệnh ly trực khuẩn Nội độc tố và cả ngoại độc tố không tác động lên:
- Thần kinh hệ vận động
- Thần kinh hệ cảm giác
- Thần kinh hệ thính giác
- Thần kinh hệ thực vật
Câu 156:
Trực khuẩn lỵ không gây rối loạn các chức năng:
- Thăng bằng huyết động
- Thăng bằng điện giải
- Thăng bằng nước
- Thăng bằng kiềm toan.
Câu 157:
Trực khuẩn ly gây bệnh do:
- Chính mầm bệnh gây ra
- Do chính mầm bệnh và độc tố gây ra
- Do chính độc tố gây ra
- Cả 3 ý trên đều đúng
Câu 158:
Trực khuẩn ly gây ra rối loạn:
- Viêm xuất tiết
- Thăng bằng nước
- Thăng bằng điện giải
- Thăng bằng kiểm toan.
Câu 159:
Độc tố Trực khuẩn ly gây ra tổn thương:
- Thần kinh hệ vận động
- Chảy máu,
- Viêm xuất tiết
- Tiêu hủy tế bào niêm mạc
Câu 160:
Trong ly trực khuẩn không gây tổn thương giải phẩu bệnh ở:
- Đại tràng xuống
- Đại tràng lên
- Đại tràng Sigma
- Trực tràng
Câu 161:
Bệnh ly trực khuẩn Tổn thương niêm mạc đại tràng thường là rộng không thấy hình ảnh:
- Phì đại niêm mạc
- Loét nông và rộng.
- Viêm xuất tiết
- Chảy máu
Câu 162:
Trong ly trực khuẩn loét sâu từ lớp biểu mô tới lớp cơ, không để lại di chứng:
- Teo hẹp lòng ruột
- Viêm đại tràng mãn
- Viêm tiểu tràng mãn
- Viêm phúc mạc
Câu 163:
Ly trực khuẩn có mấy thể lâm sàng:
Câu 164:
Lâm sàng thể lỵ trực khuẩn cấp điển hình, mức độ vừa không có thời kỳ nào:
- Nung bệnh
- Toàn phát
- Khởi phát
- Lui bệnh
Câu 165:
Thời gian nung bệnh thường gặp của lỵ trực khuẩn là
- Từ 6- 12 giờ
- Từ 1- 3 ngày
- Từ 12 - 24 giờ
- Từ 3 - 7 ngày
Câu 166:
Thời kỳ toàn phát thể ly trực khuẩn cấp điển hình, mức độ vừa gồm mấy hội chứng:
- 2 hội chứng
- 4 hội chứng
- 3 hội chứng
- 5 hội chứng
Câu 167:
Bệnh ly trực khuẩn Triệu chứng nào không có trong Hội chứng nhiễm trùng, nhiễm độc:
- Buồn nôn.
- Mất ngủ
- Mệt mỏi,
- Chán ăn.
Câu 168:
Đau bụng trong ly trực khuẩn cấp điển hình ở vùng nào:
- Mạn sườn trái.
- Hố chậu trái.
- Mạn sườn phải.
- Hố chậu phải.
Câu 169:
Phân trong lỵ trực khuẩn khác với lỵ. Amip như thế nào:
- Mủ trộn lẫn với máu có gianh giới rõ rệt
- Mủ không trộn lần với máu
- Mủ trộn lẫn với máu không có gianh
- Mủ và máu không trộn lẫn với nhau giới rõ rệt
Câu 170:
Trong ly trực khuẩn Nếu được điều trị tốt, bệnh nhân có thể khỏi sau:
- 3- 6 ngày
- 15 - 20 ngày
- 7- 14 ngày
- 21 - 25 ngày
Câu 171:
Trong lỵ trực khuẩn Triệu chứng nào không có trong Hội chứng mất nước:
- Khát nước,
- Môi khô,
- Da nhăn.
- Mắt trũng
Câu 172:
Trong ly trực khuẩn Chất điện giải nào không bị giảm trong Hội chứng mất điện giải:
Câu 173:
Lâm sàng thể trực khuẩn cấp mức độ nặng (Thể tối độc)không có triệu chứng nào:
- Vật vã
- Mê sảng
- Ảo giác
- Co giặt
Câu 174:
Ly trực khuẩn cấp nhiễm độc mức độ nặng không có triệu chứng nào:.
- Đau bụng thường xuyên
- ỉa liên tục không đếm được,
- Phân chỉ có máu.
- Hậu môn dãn nở do liệt cơ thắt hậu môn
Câu 175:
Ly trực khuẩn cấp nhiễm độc mức độ nặng có mấy hội chứng:
- 1 Hội chứng
- 3 Hội chứng
- 2 Hội chứng
- 4 Hội chứng
Câu 176:
Bệnh ly trực khuẩn Thể viêm dạ dày - tiểu tràng cấp thường gặp ở đối tượng nào:
- Gặp ở trẻ nhỏ
- Gặp ở tuổi thanh niên
- Gặp ở tuổi thiếu niên
- Gặp ở người già
Câu 177:
Bệnh ly trực khuẩn Thể viêm dạ dày - tiểu tràng cấp không có triệu chứng nào:
- Nhiễm toan nặng
- Mất nước
- Rối loạn điện giải
- Mất máu
Câu 178:
Trong bệnh lỵ trực khuẩn Hội chứng Reiter do Chlamydia gây nên không có triệu chứng nào:
- Viêm khớp
- Viêm tai xương chúm
B Viêm niệu đạo
- Viêm kết mạc mắt
Câu 179:
Tiêu chuẩn chẩn đoán bệnh ly trực khuẩn không có hội chứng nào:
- Hội chúng nhiễm trùng, nhiễm độc
- Hội chứng ly
- Hội chứng Reiter
- Hội chứng mất nước, mất điện giải
Câu 180:
Để chẩn đoán xác định lỵ trực khuẩn cấp xét nghiệm nào sau đây có giá trị nhất:
- Soi trực tràng
- Soi phân
- Cấy phân
- Công thức máu.
Câu 181:
Ly trực khuẩn không cần chần đoán phân biệt với bệnh nào sau đây:
- Với ly do amíp
- Với viêm đại tràng mãn tính
- Với nhiễm trùng, nhiễm độc thức ăn
- Với viêm dạ dày cấp
Câu 182:
Ly trực khuẩn cấp điển hình cần phân biệt với hội chứng lỵ do... ngoại trừ:
- Trĩ nội
- Urê huyết cao.
- Uxơ tử cung
- Ung thư đại tràng
Câu 183:
Điều trực ly trực khuẩn phải toàn diện ngoại trừ:
- Điều trị kháng khuẩn với điều trị triệu
- Chế độ dinh dưỡng, hộ lý và khử trùng chứng
tẩy uế
- Điều trị dự phòng
- Điều trị biển chứng
Câu 184:
Điều trị kháng sinh nào cho bệnh nhân người lớn bị lỵ trực khuẩn tốt nhất:
- Chloramphenicol
- Ciprofloxacin
- Cotrimoxazol
- Cephalosporin thế hệ 1
Câu 185:
Thuốc điều trực ly trực khuẩn nào sau đây không thuộc nhóm Quinolon:
- Ciprobay
- Azitromicin
- Peflacin
- Oflocet
Câu 186:
Thuốc điều trực ly trực khuẩn nào sau đây không thuộc nhóm Quinolon:
- Ciprofloxacin
- Pefloxacin
- Cephalexin
- Ofloxacin
Câu 187:
Điều trị triệu chứng ly trực khuẩn cấp điển hình mức độ vừa không có biện pháp nào:
- Chống rối loạn hô hấp
- Trợ tim mạch
- Chống mất nước điện giải
- Chống sốt cao
Câu 188:
Điều trị triệu chứng ly trực khuẩn cấp điển hình mức độ vừa, mất nước vừa và nặng truyền tĩnh mạch các dịch ngoại trừ:
- Glucose 10%
- Natriclorua 0,9%
- Ringer lactated
- Glucose 5%
Câu 189:
Điều trị triệu chứng ly trực khuẩn cấp điển hình mức độ vừa Nếu thấy thiếu Kali: Bổ xung K bằng đường uống:
- Kaleorid. 1 - 2g/ngày
- Kaleorid. 4 - 6g ngày
- Kaleorid. 2 - 4g/ngày
- Kaleorid. 6 - 8g ngày
Câu 190:
Điều trị triệu chứng ly trực khuẩn cấp điển hình mức độ vừa để chống sốt cao ở trẻ em dùng:
- Paracetamol 10- 20mg / kg/ 24giờ
- Paracetamol 30- 40mg / kg/ 24giờ
- Paracetamol 20- 30mg / kg/ 24giờ
- Paracetamol 40- 50mg / kg/ 24giờ
Câu 191:
Điều trị triệu chứng ly trực khuẩn cấp điển hình mức độ vừa để chống co giật ở trẻ em an thần bằng:
- Gardenal 1- 2mg/ kg/ ngày
- Gardenal 3- 4mg/ kg/ ngày
- Gardenal 2- 3 mg/ kg/ ngày
- Gardenal 5- 6mg/ kg/ ngày
Câu 192:
Điều trị thể lỵ nhiễm độc nặng Nếu có biểu hiện nhiễm độc thần kinh cần bảo vệ thần kinh bằng hỗn hợp đông miên ngoại trừ thuốc:
- Amynazin 1mg/ kg
- Dolacgan 1mg/ kg
- Promethazin 25mg/ kg
- Atropin 1mg/ kg
Câu 193:
Điều trị thể ly nhiễm độc nặng Nếu có biểu hiện nhiễm độc thần kinh cần bảo vệ thần kinh bằng hỗn hợp đông miên ngoại trừ thuốc:
- Amynazin 1mg/ kg
- Dolacgan 1mg/ kg
- Promethazin 1mg/ kg
- Adrenalin 1mg/ kg
Câu 194:
Điều trị thể ly nhiễm độc nặng Chống truy, tim mạch và mất nước, điện giải: Trẻ em thường truyền từ:
- 40 - 80ml/ kg
- 120 - 160ml/ kg
- 80 - 120ml/ kg
- 160 - 200ml/ kg
Câu 195:
Điều trị thể ly nhiễm độc nặng Chống truy tim mạch và mất nước, điện giải: Người lớn cần truyền:
- tối thiểu > 1lít/ ngày
- tối thiểu > 3lít/ ngày
- tối thiểu > 2lít/ ngày
- tối thiểu > 4lít/ ngày
Câu 196:
Điều trị thể ly nhiễm độc nặng Nếu có toan máu truyền dung dịch Natribicacbonat:
- Natribicacbonat 1,4%
- Natribicacbonat 0,14%
- Natribicacbonat 14%
- Natribicacbonat 140%
Câu 197:
Điều trị thể lỵ nhiễm độc nặng Chống suy hô hấp không cần:
- Thở oxy
- Hút đờm dãi
- Vỗ rung ngực
- Nằm nghiêng đầu thấp
Câu 198:
Điều trị thể ly nhiễm độc nặng Tăng sức đề kháng, chống suy kiệt bằng truyền máu:
- tuẩn 1 - 2lần, mỗi lần 150 - 200ml,
- tuần 1 - 4lần, mỗi lần 150 - 200ml,
- tuần 1 - 3 lần, mỗi lần 150 - 200ml,
- tuần 1 - Slần, mỗi lần 150 - 200ml,
Câu 199:
Điều trị thể lỵ nhiễm độc nặng Tăng sức đề kháng, chống suy kiệt bằng truyền máu:
- tuần 1 - 2lần, mỗi lần 300 - 350ml,
- tuần 1 - 2lần, mỗi lần 200 - 250ml,
- tuần 1 - 2lần, mỗi lần 250 - 300ml,
- tuần 1 - 2lần, mỗi lần 150 - 200ml,
Câu 200:
Điều trị thể ly nhiễm độc nặng Tăng sức đề kháng, chống suy kiệt bằng truyền đạm:
- truyền đạm 200ml/lần x 1 - 2 lần/ tuần.
- truyền đạm 400ml/lần x 1 - 2 lần/ tuần.
- truyền đạm 300m/lần x 1 - 2 lần/ tuần.
- truyền đạm 500m/lần x 1 - 2 lần/tuần
Câu 201:
Điều trị triệu chứng ly trực khuẩn cấp điển hình mức độ vừa Tiêu chuẩn ra viện:Khỏi về lâm sàng + hết bài tiết vi khuẩn cần:
- Cấy phân 1 lần không thấy vi khuẩn
- Cấy phân 3 lần không thấy vi khuẩn
- Cấy phân 2 lần không thấy vi khuẩn
- Cấy phân 4 lần không thấy vi khuẩn
Câu 202:
Điều trị triệu chứng lỵ trực khuẩn cấp điển hình mức độ vừa Tiêu chuẩn ra viện: Khỏi về lâm sàng + hết bài tiết vi khuẩn hoặc:
- sau 1 - 5 ngày điều trị
- sau 10 - 20 ngày điều trị
- sau 5 - 10 ngày điều trị
- sau 20 - 30 ngày điều trị
Câu 203:
Phòng bệnh lỵ trực khuẩn Tiêu chuẩn nào không nằm trong nguyên tắc chung:
- Vệ sinh cá nhân
- Tuyên truyền giáo dục
- Tập thể
- Vệ sinh an toàn thực phẩm
Câu 204:
Viêm gan virus là bệnh nhiễm khuẩn đường tiêu hóa là một bệnh:
- Cấp tính
- Bán cấp
- Mãn tính
- Tất cả các ý trên đều đúng
Câu 205:
Viêm gan virus là bệnh nhiễm khuẩn đường tiêu hóa bệnh có thể lây theo đường:
- Hô hấp
- Qua vết thương
- Tiêu hóa
- Qua da và niêm mạc
Câu 206:
Viêm gan virus là bệnh nhiễm khuẩn đường tiêu hóa bệnh có thể lây theo đường:
- Hô hấp
- Đường máu
- Qua vết thương
- Qua da và niêm mạc
Câu 207:
Viêm gan virus Bệnh có đặc điểm lâm sàng chung là... Tuy nhiên không có:
- Tình trạng nhiễm độc
- Hoại tử tế bào gan
- Gan to
- Lách to
Câu 208:
Viêm gan virus cấp là một bệnh truyền nhiễm cấp tính lây theo nhiều đường, virus nào lây theo đường tiêu hóa :
Câu 209:
Viêm gan virus cấp là một bệnh truyền nhiễm cấp tính lây theo nhiều đường, virusnào lây theo đường tiêu hóa :
Câu 210:
Viêm gan virus cấp là một bệnh truyền nhiễm cấp tính lây theo nhiều đường, virus nào lây theo đường tiêu máu :
- HAV
- HEV
- HBV
- Cả 3 ý trên đều đúng
Câu 211:
Viêm gan virus cấp cơ chế bệnh sinh được chia thành mấy thời kỳ:
- 1 Thời kỳ
- 5 Thời kỳ
- 3 Thời kỳ
- 7 Thời kỳ
Câu 212:
Viêm gan virus cấp Nghiên cứu những biến đổi tổ chức học theo thời gian có thể thấy qua.
- 2 Thời kỳ
- 6 Thời kỳ
- 4 Thời kỳ
- 8 Thời kỳ
Câu 213:
Viêm gan virus cấp Phân chia thể lâm sàng gồm mấy cách:
- 1 Cách
- 3 Cách
- 2 Cách
- 4 Cách
Câu 214:
Viêm gan virus cấp Phân chia theo biểu hiện lâm sàng mà chủ yếu là triệu chứng vàng da không có thể nào:
- Thể điển hình
- Thể mạn tính
- Thể không điển hình
- Thể ẩn
Câu 215:
Viêm gan virus cấp Phân chia theo mức độ gồm mấy thể:
Câu 216:
Thời kỳ nung bệnh viêm gan virus A thể thông thường điển hình kéo dài bao lâu:
- 1 - 3 tháng
- 1- 4 tháng
- 1-1.5 tháng
- 1-2 tháng
Câu 217:
Thời kỳ nung bệnh viêm gan virus E thể thông thường điển hình kéo dài bao lâu:
- 1- 3 tháng
- 1- 6 tháng
- 1-1,5 tháng
- 1-2 tháng
Câu 218:
Thời kỳ nung bệnh viêm gan virus B thể thông thường điển hình kéo dài bao lâu:
- 1- 3 tháng
- 1- 6 tháng
- 1-1.5 tháng
- 1-2 tháng
Câu 219:
Cách khởi phát của bệnh viêm gan virus rất đa dạng Suvalopva
- P chia ra các kiểu khởi
- Kiểu viêm xuất tiết
- Kiểu suy nhược thần kinh
- Kiểu rối loạn tiêu hoá
- Kiểu viêm kết mạc
Câu 220:
Trong bệnh viêm gan Bệnh nhân mệt mỏi, chóng mặt, rối loạn giấc ngủ là kiểu
- Kiểu viêm xuất tiết
- Kiểu suy nhược thần kinh
- Kiểu rối loạn tiêu hoá
- Kiểu viêm kết mạc
Câu 221:
Trong bệnh viêm gan Bệnh nhân có chán ăn, sợ mỡ, buồn nôn, nôn đau bụng và đôi khi rối loạn đại tiện, các triệu chứng này xuất hiện cùng với sốt nhẹ hoặc vừa, kéo dài trong 1 tuần là kiểu khởi phát nào.
- Kiểu rối loạn tiêu hóa
- Kiểu viêm kết mạc
- Kiểu viêm xuất tiết
- Kiểu suy nhược thần kinh
Câu 222:
Bệnh nhân sổ mũi, đau họng, ho khan cùng với sốt là kiểu khởi phát nào.
- Kiểu rối loạn tiêu hóa
- Kiểu viêm xuất tiết
- Kiếu viêm kết mạc
- Kiểu suy nhược thần kinh
Câu 223:
Cách khởi phát của bệnh viêm gan virus rất đa dạng Suvalopva
- P chia ra thành mấy kiêu khởi phát:
- 1 kiểu
- 5 Kiểu
- 3 Kiểu
- 7 Kiểu
Câu 224:
Trong bệnh viêm gan Bệnh nhân chỉ sốt nhẹ, có bệnh nhân không sốt nhưng cảm giác mệt nhiều hơn không muốn đi lại, không muốn làm kể cả các việc nhẹ... là thời kỳ nào:
- Nung bệnh
- Toàn phát
- Khởi phát
- Lui bệnh
Câu 225:
Trong bệnh viêm gan Bắt đầu vào thời kỳ vàng da bệnh nhân hầu như hết sốt, ở mức độ nhẹ và vừa bệnh nhân thường cảm thấy dễ chịu hẳn lên, ăn được, hết đau khớp. là thời kỳ nào:
- Nung bệnh
- Toàn phát
- Khởi phát
- Lui bệnh
Câu 226:
Trong bệnh viêm gan Giai đoạn toàn phát vàng da tiến triển rất nhanh, thường đạt mức tối đa trong vòng:
- 1- 2 ngày
- 3- 5 ngày
- 2 -5 ngày
- 5- 7 ngày
Câu 227:
Trong bệnh viêm gan Giai đoạn toàn phát vàng da đạt đến mức tối đa và giữ nguyên trong vài ngày đến vài tuần Thường.
- Từ 1 - 2 tuần
- Từ 4 - 6 tuần
- Từ 2- 4 tuần
- Từ 6 - 8 tuần
Câu 228:
Trong bệnh viêm gan Bệnh nhân cảm thấy dễ chịu, các triệu chứng của bệnh mất dần, ăn ngủ được, nước tiểu trong, gan dần trở về bình thường là thời kỳ nào:
- Nung bệnh
- Toàn phát
- Khởi phát
- Lui bệnh
Câu 229:
Trong bệnh viêm gan các triệu chứng bệnh tiến triển nặng hẳn lên như gan to, đau, một số trường hợp lách to, chán ăn mệt mỏi, rối loạn tiêu hoá... là thời kỳ nào:
- Nung bệnh
- Toàn phát
- Khởi phát
- Lui bệnh
Câu 230:
Trong bệnh viêm gan thời kỳ nào cần chẩn đoán phân biệt với cúm hoặc nhiễm virus đường hô hấp cấp.
- Nung bệnh
- Toàn phát
- Khởi phát
- Lui bệnh
Câu 231:
Trong bệnh viêm gan thời kỳ nào cần chẩn đoán phân biệt với các bệnh có vàng da khác như vàng da do huyết tán, vàng da do nhiễm độc hóa chất hoặc do thuốc, bệnhLeptospirosis
- Nung bệnh
- Toàn phát
- Khởi phát
- Lui bệnh
Câu 232:
Điều trị bệnh viêm gan gồm mấy nguyên tắc:
- 1 Nguyên tắc
- 5 Nguyên tắc
- 3 Nguyên tắc
- 7 Nguyên tắc
Câu 233:
Thuốc lợi tiểu nào không được dùng trong bệnh viêm gan Virut:
- Aldacton
- Hypothyazid
- Spironolacton
- Rễ cỏ sước
Câu 234:
Phòng bệnh viêm gan gồm.... trừ:
- Giữ vệ sinh an toàn thực phẩm
- Tiêm phòng vacxin
- Có chế độ nghỉ ngơi sau khi ra viện
- Vệ sinh cá nhân
Câu 235:
Phương pháp phòng bệnh viêm gan virus B tốt nhất lA
- Tiêm phòng vacxin
- Dùng bao cao su khi quan hệ tình dục
- Dùng bơm kim tiêm 1 lần phẩm của máu
- Kiểm tra và sàng lọc máu, các chế
Câu 236:
Viêm màng não mủ do não mô cầu là một bệnh truyền nhiễm:
- Cấp tính
- Bán cấp
- Mãn tính
- Tất cả các ý trên đều đúng
Câu 237:
Viêm màng não mủ do não mô cầu là một bệnh truyền nhiễm cấp tính, bệnh lây theo đường:
- Hô hấp
- Đường máu
- Tiêu hóa
- Qua da và niêm mạc
Câu 238:
Viêm màng não mủ do não mô cầu biểu hiện lâm sàng rất đa dạng có thể tuy nhiên không gây :
- Viêm mũi họng
- Viêm phổi
- Viêm màng não
- Nhiễm khuẩn huyết
Câu 239:
Cầu khuẩn màng não song cầu hình hạt cà phê nằm trong tế bào, vi khuẩn có kích thước 0,6 - 1,0 micromet ái khí... tuy nhiên không có đặc điểm nào:
- Không di động
- Không tạo thành nha bào
- Di động được nhờ có lông
- Nhuộm bắt màu gram âm
Câu 240:
Viêm màng não mủ do não mô cầu gây bệnh được là do:
- Nội độc tố
- Do chính bản thân mầm bệnh gây ra
- Ngoại độc tô
- Cả 3 ý trên đều đúng
Câu 241:
Viêm màng não mủ do não mô cầu có sức chịu đựng kém với tác động lý hóa học ở nhiệt độ 50°C chết trong vòng:
- 1 phút
- 10 phút
- 5 phút
- 15 phút
Câu 242:
Viêm màng não mủ do não mô cầu có sức chịu dựng kém với tác động lý hóa học ở nhiệt độ 100°C chết trong vòng:
- 10 giây
- 20 giây
- 30 giây
- 40 giây
Câu 243:
Viêm màng não mủ do não mô cầu những người có bệnh nào trước đây dễ mắc bệnh nhất:
- Viêm mũi họng
- Viêm phổi
- Viêm phế quản
- Đang mắc bệnh lao
Câu 244:
Viêm màng não mủ do não mô cầu đối tượng nào dễ mắc bệnh nhất:
- Trẻ chưa có kháng thể
- Người già
- Trẻ đã có kháng thể
- Người mắc bệnh mãn tính
Câu 245:
Nếu sức đề kháng tốt, nhất là vòng bạch huyết quanh miệng không bị thương tổn do viêm nhiễm thì màng não cầu chỉ gây:
- Viêm màng não
- Viêm phế quản
- Viêm mũi, họng
- Cả 3 ý trên đều đúng
Câu 246:
Từ họng, màng não cầu vượt qua hàng rào bạch huyết vào máu rồi vượt hàng rào mạch máu - não để vào:
- Khoang não tuỷ
- Khoang màng nhện
- Khoang dưới nhện
- Cả 3 ý trên đều đúng
Câu 247:
Trường hợp hãn hữu màng não cầu có thể từ mũi, họng qua vùng nào... nhất là khi có chấn thương xương sàng để vào màng não:
- Qua vùng khứu giác
- Qua vùng thính giác
- Qua vùng thị giác
- Cả 3 ý trên đều đúng
Câu 248:
Viêm màng não mủ màng não bị viêm, lúc đầu tiết ra dịch rỉ viêm sau đó nhanh chóng thành mủ, mủ đặc có thể bít tắc các lỗ thông dịch gây tắc dịch não tuỷ vậy mấy màng bị viêm:
- 1 màng
- Cả 3 màng
- 2 màng
- Cả 3 ý trên đều đúng
Câu 249:
Viêm màng não mủ Dịch viêm có thể chèn ép vào dây thần kinh: gây mù và lác mắt. Vậy dây thần kinh nào không gây mù và lác mắt:
- Dây thần kinh số II
- Dây thần kinh số IV
- Dây thần kinh số III
- Dây thần kinh số V
Câu 250:
Trong các mao quản, màng não cầu nằm trong tế bào nội mạc do vậy có thể gây....
tuy nhiên không gây:
- Tắc và vỡ mạch
- Gây xuất huyết
- Hoại tử tổ chức
- Tăng sinh tế bào
Câu 251:
Thời gian nung bệnh trong viêm màng não mủ trung bình khoảng bao lâu:
- 1- 3 ngày
- 5-7 ngày
- 3 - 5 ngày
- 7 -9 ngày
Câu 252:
Lâm sàng của nhiễm khuẩn do màng não cầu đa dạng, được chia thành mấy thể:
Câu 253:
Lâm sàng của nhiễm khuẩn do màng não cầu đa dạng, thể viêm màng não được chia thành mấy thể:
Câu 254:
Lâm sàng của nhiễm khuẩn do màng não cầu đa dạng, có nhiều thể bệnh tuy nhiên không gây bệnh:
- Viêm phế quản
- Viêm mũi họng,
- Nhiễm khuẩn huyết,
- Viêm màng não
Câu 255:
Lâm sàng của nhiễm khuẩn do màng não cầu ở người lớn và trẻ lớn gồm mấy hội chứng chính:
- 2 Hội chứng
- 6 Hội chứng
- 4 Hội chứng
- 8 Hội chứng
Câu 256:
Lâm sàng của nhiễm khuẩn do màng não cầu ở người lớn và trẻ lớn ngoài hội chứng nhiễm trùng nhiễm độc và hội chứng màng não còn có mấy hội chứng và triệu chứng khác:
- 2 Hội chứng
- 6 Hội chứng
- 4 Hội chứng
- 8 Hội chứng
Câu 257:
Lâm sàng của nhiễm khuẩn do màng não cầu, Hội chứng màng não có mấy triệu chứng cơ năng:
- 2 Triệu chứng
- 6 Triệu chứng
- 4 Triệu chứng
- 8 Triệu chứng
Câu 258:
Lâm sàng của nhiễm khuẩn do màng não cầu, Hội chứng màng não có mấy triệu chứng thực thể:
- 2 Triệu chứng
- 6 Triệu chứng
- 4 Triệu chứng
- 8 Triệu chứng
Câu 259:
Lâm sàng của nhiễm khuẩn do màng não cầu, ngoài hội chứng màng não, hội chứng nhiễm khuẩn nhiễm độc, còn có thể có một số biểu hiện khác như... tuy nhiên không có:
- Hội chứng xuất huyết
- Hội chứng hô hấp
- Có dấu hiệu thần kinh khu trú
- Thay đổi tính tình
Câu 260:
Lâm sàng của nhiễm khuẩn do màng não cầu, ngoài hội chứng màng não, hội chứng nhiễm khuẩn nhiễm độc, còn có thể có một số biểu hiện khác như... tuy nhiên không có:
- Hội chứng xuất huyết
- Rối loạn thần kinh giao cảm
- Hội chứng tiêu hóa
- Thay đổi tính tình
Câu 261:
Lâm sàng của nhiễm khuẩn do màng não cầu Ở trẻ sơ sinh và nhũ nhi gồm mấy hội chứng chính:
- 2 Hội chứng
- 4 Hội chứng
- 6 Hội chứng
- 8 Hội chứng
Câu 262:
Lâm sàng của nhiễm khuẩn do màng não cầu hội chứng màng não Ở trẻ sơ sinh và nhũ nhi khi triệu chứng màng não chưa rõ không có triệu chứng cơ năng nào:
- ỉa lỏng
- Nằm tư thế cò súng
- Táo bón
- Nằm quay mặt vào tường
Câu 263:
Lâm sàng của nhiễm khuẩn do màng não cầu hội chứng màng não Ở trẻ sơ sinh và nhũ nhi giống với người lớn ở triệu chứng nào:
- Bứt rứt, bỏ bú
- Nằm tư thế cò súng
- Nôn dễ dàng
- Dấu hiệu xốc nách (+ )
Câu 264:
Viêm màng não mủ có thể gây ra mấy loại biến chứng chính:
- 2 Loại
- 6 Loại
- 4 Loại
- 8 Loại
Câu 265:
Viêm màng não mủ có thể gây ra nhiều biến chứng tuy nhiên không có biến chứng nào:
- Liệt các dây thần kinh sọ
- Dầy dính màng não
- Viêm cơ tim, viêm màng tim.
- Liệt các dây thần kinh ngoại biên
Câu 266:
Những biến chứng gây tử vong sớm trong bệnh Viêm màng não mủ có thể gây ra nhiều biến chứng tuy nhiên không có biến chứng nào:
- Suy hô hấp do phù não
- Tắc ruột
- Truỵ tim mạch
- Chảy máu ồ ạt
Câu 267:
Viêm màng não mủ để chần đoán xác định nguyên nhân cần chọc dò dịch não tuỷ: Cần chọc dò nhiều lần để xác định nguyên nhân và đánh giá kết quả điều trị cần chú ý mấy tính chất:
- 2 Tính chất
- 6 Tính chất
- 4 Tính chất
- 8 Tính chất
Câu 268:
Dịch não tủy trong bệnh viêm màng não mủ có mầu sắc gì:
- Trong như nước mưa
- Màu vàng chanh
- Đục như nước vo gạo.
- Cả 3 ý trên đều đúng
Câu 269:
Trong bệnh viêm màng não mủ điều trị có mấy nguyên tắc chính:
- 1 Nguyên tắc
- 5 Nguyên tắc
- 3 Nguyên tắc
- 7 Nguyên tắc
Câu 270:
Trong bệnh viêm màng não mủ điều trị có mấy nguyên tắc chính ngoại trừ:
- Dùng kháng sinh sớm
- Phải phối hợp kháng sinh
- Trợ tim mạch
- Điều chỉnh rối loạn điện giải
Câu 271:
Trong bệnh viêm màng não mủ điều trị có mấy nguyên tắc chính ngoại trừ:
- Hạ sốt, an thần.
- Chống mất nước
- Chống đông máu, chống co giật
- Điều chỉnh rối loạn điện giải
Câu 272:
Trong bệnh viêm màng não mủ điều trị triệu chứng có mấy nguyên tắc chính:
- 1 Nguyên tắc
- 5 Nguyên tắc
- 3 Nguyên tắc
- 7 Nguyên tắc
Câu 273:
Trong bệnh viêm màng não mủ điều trị Giảm áp lực sọ: Manitol 20% Truyền tĩnh mạch nhanh với liều:
- 1- 1,5 ml/ Kg/ 1 lần
- 3- 3,5 ml/ Kg/ 1 lần
- 2- 2,5 ml/ Kg/ 1 lần
- 4- 4,5 ml/ Kg/ 1 lần
Câu 274:
Trong bệnh viêm màng não mủ điều trị Giảm áp lực sọ: Manitol 20% Truyền tĩnh mạch nhanh với tốc độ khoảng:
- 80 giọt/ phút
- 120 giọt/ phút
- 100 giọt/ phút
- 140 giọt/ phút
Câu 275:
Trong bệnh viêm màng não mủ điều trị bằng các loại kháng sinh.. ngoại trừ nhóm:
- Betalac tam
- Cloramphenicol
- Tetracyclin
- Cephalosporin
Câu 276:
Trong bệnh viêm màng não mủ điều trị kháng sinh nhóm Cephalosporin với liều lượng bao nhiêu:
- 50mg / kg/ 24 giờ.
- 150mg / kg/ 24 giờ.
- 100mg / kg/ 24 giờ.
- 200mg / kg/ 24 giờ.
Câu 277:
Phòng bệnh viêm màng não mủ cần.... tuy nhiên không phải:
- Cách ly bệnh nhân.
- Tiêm phòng vaccin.
- Vệ sinh môi trường.
- Vệ sinh an toàn thực phẩm.
Câu 278:
Phòng bệnh viêm màng não mủ cần mấy biện pháp chính:
- 1 biện pháp
- 5 biện pháp.
- 3 biện pháp.
- 7 biện pháp.
Câu 279:
Bệnh sởi là một bệnh là một bệnh truyền nhiễm:
- Cấp tính
- Bán cấp
- Mãn tính
- Tất cả các ý trên đều đúng
Câu 280:
Bệnh sởi là một bệnh truyền nhiễm, bệnh lây theo đường:
- Hô hấp
- Đường máu
- Tiêu hóa
- Qua da và niêm mạc
Câu 281:
Bệnh sởi là một bệnh truyền nhiễm, gây ra do một loại virus có tên là
- Arbovirus nhóm
- Flaviviridae virut
- Adenovirut
- Paramyxoviridea virut
Câu 282:
Bệnh sởi là một bệnh truyền nhiễm có đặc điểm:
- viêm long đường hô hấp
- phát ban theo thứ tự
- viêm kết mạc mắt,
- Tất cả các ý trên đều đúng
Câu 283:
Bệnh sởi là một bệnh truyền nhiễm, bệnh chủ yếu gặp ở đối tượng nào:
- ở trẻ em
- Người lớn
- Thanh thiếu niên
- Người già
Câu 284:
Bệnh sởi Trước đây bệnh cảnh thường nặng nề do biến chứng, ngày nay đã hạn chế đáng kể các tai biến này nhờ :
- Vaccine
- tiến bộ trong nhận thức
- tiến bộ trong điều trị
- Tất cả các ý trên đều đúng
Câu 285:
Virus sởi sức chịu dựng yếu, dễ bị diệt với các thuốc khử trùng thông thường, ánh sáng mặt trời, sức nóng ... nhiệt độ 56°C bị tiêu diệt
- trong 10 phút.
- trong 30 phút.
- trong 20 phút.
- trong 40 phút.
Câu 286:
Virus sởi có 2 kháng nguyên vậy kháng nguyên nào không phải của virus sởi:
- - Kháng nguyên ngưng kết hồng cầu
- Kháng nguyên S
- - Kháng nguyên tan hồng cầu
- Tất cả các ý trên đều đúng
Câu 287:
Khi virus sởi xâm nhập vào cơ thể sẽ kích thích sinh kháng thể, kháng thể xuất hiện từ ngày:
- thứ 1 - 2
- thứ 3 -4
- thứ 2- 3
- thứ 4- 5
Câu 288:
Khi virus sởi xâm nhập vào cơ thể sẽ kích thích sinh kháng thể, kháng thể xuất hiện từ ngày thứ 2 - 3 sau khi bắt đầu mọc ban và tồn tại lâu. Miễn dịch trong bệnh sởi là miễn dịch:
- Không bên vững
- Không được lâu bên
- Bền vững tương đối
- Bền vững
Câu 289:
Bệnh Sởi có thể lây từ ngày 2 - 4 ngày trước khi phát bệnh cho đến ngày thứ 5 - 6 sau khi mọc ban. Nguồn bệnh chủ yếu lA
- Người bệnh
- Người lành mang trùng
- Người lành
- Cả 3 ý trên đều đúng
Câu 290:
Bệnh Sởi Tỷ lệ thụ bệnh 100% ở người chưa có miễn dịch, lây truyền mạnh trong những tập thể chưa có miễn dịch, tuy nhiên lứa tuổi ít mắc:
- trẻ nhỏ từ 1 - 4 tuổi
- trẻ < 6 tháng
- trẻ nhỏ từ 4 - 10 tuổi
- Cả 3 ý trên đều đúng
Câu 291:
Bệnh Sởi Người lớn ít mắc bệnh thường mắc là những người sống ở ... từ nhỏ chưa tiếp xúc với virus sởi
- vùng cao, hẻo lánh, đảo xa
- Thành thị
- Nông thôn
- Đồng bằng
Câu 292:
Bệnh Sởi thường xảy ra vào:
- Mùa hè
- Mùa đông
- Mùa thu
- Mùa đông xuân
Câu 293:
Virus sởi xâm nhập vào cơ thể qua đường hô hấp tại đây virus nhân lên ở tế bào biểu mô của đường hô hấp và ở các hạch bạch huyết lân cận sau đó vào máu, tương ứng với thời kỳ nào của bệnh:
- Nung bệnh
- Toàn phát
- Khởi phát
- Lui bệnh
Câu 294:
Virus sởi Từ máu theo các bạch cầu, virus đến các phủ tạng( Phổi, lách, hạch, da ...) gây tổn thương các cơ quan và gây ra các triệu chứng lâm sàng, tương ứng với thời kỳ nào của bệnh:
- Nung bệnh
- Toàn phát
- Khởi phát
- Lui bệnh
Câu 295:
Virus sởi Từ khoảng ngày thứ 2 - 3 từ khi mọc ban cơ thể sinh kháng thể, kháng thể trung hòà virus, tương ứng với thời kỳ nào của bệnh:
- Nung bệnh
- Toàn phát
- Khởi phát
- Lui bệnh
Câu 296:
Virus sởi Tổn thương giải phẫu bệnh điển hình là xuất hiện các tế bào khổng lồ( Tế bào Hecht), các tế bào này tìm thấy ở... tuy nhiên không thấy ở:
- tổ chức lympho
- ống tiêu hóa
- biểu mô niêm mạc khí quản
- ống niệu quản
Câu 297:
Virus sởi Tế bào khổng lồ( Tế bào Hecht), đây là tế bào hợp bào với bào tương rộng có nhiều nhân (50 - 100 nhân) và hạt vùi trong nhân và nguyên sinh chất, tế bào khổng lồ xuất hiện từ ngày:
- 2- 3 trước mọc ban
- 5- 6 trước mọc ban
- 4- 5 trước mọc ban
- 6- 7 trước mọc ban
Câu 298:
Virus sởi Tế bào khổng lồ( Tế bào Hecht), đây là tế bào hợp bào với bào tương rộng có nhiều nhân (50 - 100 nhân) và hạt vùi trong nhân và nguyên sinh chất, tế bào khổng lồ xuất hiện từ ngày thứ 4 - 5 trước mọc ban và kéo dài:
- 2- 3 ngày sau mọc ban.
- 4 - 5 ngày sau mọc ban.
- 3 - 4 ngày sau mọc ban.
- 5- 6 ngày sau mọc ban.
Câu 299:
Thời kỳ khởi phát trong bệnh sởi Trung bình:
- 2- 3 ngày.
- 4- 5 ngày.
- 3- 4 ngày
- 5- 6 ngày.
Câu 300:
Thời kỳ nung bệnh trong bệnh sởi Trung bình
- 1- 3 ngày.
- 8 - 11 ngày.
- 5-7 ngày.
- 12 - 15 ngày.
Câu 301:
Bệnh Sởi có tính chất sốt trong thời kỳ khởi phát như thế nào:
- Sốt cao đột ngột 39°- 40°
- Sốt cao rét run ngay từ ngày đầu.
- Lúc đầu sốt nhẹ sau sốt cao dần.
- Cả 3 ý trên đều đúng
Câu 302:
Thời kỳ khởi phát trong bệnh sởi có mấy triệu chứng chính:
- 1 triệu chứng chính
- 5 triệu chứng chính
- 3 triệu chứng chính
- 7 triệu chứng chính
Câu 303:
Hạt Koplick trong bệnh sởi xuất hiện vào thời kỳ nào của bệnh:
- Nung bệnh
- Toàn phát
- Khởi phát
- Lui bệnh
Câu 304:
Tính chất mọc ban trong bệnh sởi như thế nào:
- Theo thứ tự từ trên xuống
- Không theo thứ tự nào
- Theo thứ tự từ dưới lên
- Cả 3 ý trên đều đúng
Câu 305:
Tính chất mọc ban trong bệnh sởi như thế nào:
- Dạng ban là ban dát sẩn
- Ban sẩn cục
B Tổn thương là mụn nước trên nền da lành
- Cả 3 ý trên đều đúng
Câu 306:
Ban trong bệnh sởi mọc ở bên trong niêm mạc( Nội ban) ở các cơ quan nào ngoại trừ:
- Đường tiết niệu
- đường hô hấp
- đường tiêu hóá
- Cả 3 ý trên đều đúng
Câu 307:
Trong bệnh sởi khi dấu hiệu toàn thân nặng lên là thời kỳ nào:
- Nung bệnh
- Toàn phát
- Khởi phát
- Lui bệnh
Câu 308:
Trong bệnh sởi Thường vào ngày.... ban bắt đầu bay, ban bay theo thứ tự như đã mọc để lại các vết thâm có tróc da mỏng mịn, kiểu bụi phấn hay bụi cám:
- thứ 2- 3
- thứ 6- 7
- thứ 4-5
- thứ 8- 9
Câu 309:
Lâm sàng bệnh sởi được chia thành mấy thể:
Câu 310:
Trong bệnh sởi thể nhẹ Không sốt hoặc sốt nhẹ, Viêm xuất tiết mũi họng nhẹ, ban mờ lặn nhanh. Hay gặp ở trẻ:
- trẻ < 6 tháng
- trẻ > 6 tháng
- trẻ > 6 tuổi
- trẻ > 1 tuổi
Câu 311:
Sốt cao 39- 40°C u ám, vật vã, co giật mạnh, hôn mê, mạch nhanh nhỏ, huyết áp tụt là triệu chứng bệnh sởi thể nào:
- Thể thông thường
- Thể nặng
- Thể nhẹ
- Thể bệnh theo cơ địa, lứa tuổi
Câu 312:
Lâm sàng bệnh sởi thể nặng được chia thành mấy thể nhỏ:
Câu 313:
Lâm sàng chẩn đoán bệnh sởi dựa căn cứ:
- Lâm sàng
- Dịch tễ
- Xét nghiệm
- Cả 3 ý trên đều đúng
Câu 314:
Xét nghiệm trong chẩn đoán bệnh sởi:
- Có giá trị chẩn đoán khi sởi chưa mọc
- Cần làm sớm khi sởi chưa mọc
- ít có giá trị thực tế vì khó thực hiện
- Cả 3 ý trên đều đúng
Câu 315:
Bệnh sởi dịch tễ cần chú ý mấy yếu tố:
- Tuổi
- Có tiếp xúc với người bệnh
- Ở người chưa có miễn dịch
- Cả 3 ý trên đều đúng
Câu 316:
Bệnh sởi cần chẩn đoán phân biệt với những bệnh nào:
- Bệnh Rubella
- Ban dị ứng
- Virus adeno
- Cả 3 ý trên đều đúng
Câu 317:
Bệnh sởi có mấy biến chứng chính:
- 1 biến chứng chính
- 5 biển chứng chính
- 3 biến chứng chính
- 7 biến chứng chính
Câu 318:
Trong biến chứng hô hấp, bệnh sởi có mấy biến chứng chính:
- 1 biển chứng chính
- 5 biến chứng chính
- 3 biến chứng chính
- 7 biến chứng chính
Câu 319:
Trong biến chứng thần kinh, bệnh sởi có mấy biến chứng chính:
- 2 biến chứng chính
- 6 biến chứng chính
- 4 biến chứng chính
- 8 biến chứng chính
Câu 320:
Biến chứng cam tẩu mã của bệnh sởi thuộc biến chứng:
- Thần kinh
- Tại - mũi - họng
- Tiêu hóá
- Suy giảm miễn dịch
Câu 321:
Nguyên tắc điều trị bệnh sởi không có:
- điều trị triệu chứng,
- chăm sóc và dinh dưỡng.
- Kháng sinh đặc hiệu
- Cả 3 ý trên đều đúng
Câu 322:
Điều trị cụ thể bệnh sởi không có:
- Hạ nhiệt.
- An thần
- Giảm ho
- Kháng sinh
Câu 323:
Bệnh sởi Dùng vitamin A cho trẻ mắc bệnh sởi theo khuyến cáo của WHO: dùng 50.000 UI/ ngày x 2 ngày sau đó nghỉ thuốc 2 tuần và dùng thêm 50.000 UI/ ngày x 1 ngày nữa. với trẻ:
- Trẻ từ 0- 5 tháng
- Trẻ từ 12 tháng tuổi trở lên
- Trẻ từ 6 - 11 tháng
- Cả 3 ý trên đều đúng
46. Bệnh sởi Dùng vitamin A cho trẻ mắc bệnh sởi theo khuyến cáo của WHO: dùng 100.000 UI/ ngày x 2 ngày sau đó nghỉ thuốc 2 tuần và dùng thêm 100.000 UI/ ngày x 1 ngày nữa. với trẻ:
- Trẻ từ 0 - 5 tháng
- Trẻ từ 12 tháng tuổi trở lên
- Trẻ từ 6- 11 tháng
- Cả 3 ý trên đều đúng
Câu 324:
Bệnh sởi Dùng vitamin A cho trẻ mắc bệnh sởi theo khuyến cáo của WHO: dùng 200.000 UI/ ngày x 2 ngày sau đó nghỉ thuốc 2 tuần và dùng thêm 200.000 UI/ ngày x 1 ngày nữa, với trẻ:
- Trẻ từ 0 - 5 tháng
- Trẻ từ 6 - 11 tháng
- Trẻ từ 12 tháng tuổi trở lên
- Cả 3 ý trên đều đúng
Câu 325:
Phòng bệnh sởi có mấy nguyên tắc chính:
- 2 nguyên tắc
- 4 nguyên tắc
- 6 nguyên tắc
- 8 nguyên tắc
Câu 326:
Bệnh quai bị là một bệnh là một bệnh truyền nhiễm:
- Cấp tính
- Bán cấp
- Mãn tính
- Tắt cả các ý trên đều đúng
Câu 327:
Bệnh quai bị là một bệnh truyền nhiễm, bệnh lây theo đường:
- Hô hấp
- Đường máu
- Tiêu hóa
- Qua da và niêm mạc
Câu 328:
Bệnh quai bị là một bệnh nhiễm, gây ra do một loại virus có tên lA
- Arbovirus nhóm B
- Flaviviridae virut
- Adenovirut
- Paramyxo virut
Câu 329:
Bệnh quai bị là một bệnh nhiễm, bệnh chủ yếu gặp ở đối tượng nào:
- ở trẻ em, Thanh thiếu niên
- Người lớn
- Người già
- Tất cả các ý trên đều đúng
Câu 330:
Nguồn bệnh chủ yếu trong Bệnh quai bị lA
- Người bệnh
- Người lành mang trùng
- Người lành
- Cả 3 ý trên đều đúng
Câu 331:
Bệnh quai bị Lây trực tiếp qua hô hấp do tiếp xúc giữa người bệnh và người lành. Thời gian lây:
- 3 ngày trước khi có triệu chứng đầu tiên
- 7 ngày trước khi có triệu chứng đầu tiên
- 5 ngày trước khi có triệu chứng đầu tiên
- 9 ngày trước khi có triệu chứng đầu tiên
Câu 332:
Bệnh quai bị Lây trực tiếp qua hô hấp do tiếp xúc giữa người bệnh và người lành. Thời gian lây:
- 3 ngày sau khi có triệu chứng đầu tiên
- 7 ngày sau khi có triệu chứng đầu tiên
- 5 ngày sau khi có triệu chứng đầu tiên
- 9 ngày sau khi có triệu chứng đầu tiên
Câu 333:
Bệnh quai bị thường xảy ra vào:
- Mùa hè
- Mùa thu
- Mùa đông
- Mùa đông xuân
Câu 334:
Cảm thụ tất cả những người chưa mắc quai bị thường ở tuổi thanh thiếu niên nhưng... rất hiểm bị bệnh.
- ở trẻ em, Thanh thiếu niên
- Người lớn
- Người già
- Tất cả các ý trên đều đúng
Câu 335:
Bệnh quai bị có miễn dịch:
- Không bền vững
- Không được lâu bền
- Bền vững tương đối
- Bền vững
Câu 336:
Bệnh quai bị có miễn dịch mẹ truyền cho con kéo dài khoảng:
- 06 tháng
- 18 tháng
- 12 tháng
- 24 tháng
Câu 337:
Từ niêm mạc miệng, mũi, họng, kết mạc, virus quai bị đột nhập vào:
- tuyến sinh dục,
- thần kinh
- tụy,
- Tất cả các ý trên đều đúng
Câu 338:
Tổn thương giải phẫu bệnh trong Bệnh quai bị ở các cơ quan.... ngoại trừ:
- Các tuyến nước bọt
- Tinh hoàn
- Tụy
- Gan
Câu 339:
Tổn thương giải phẫu bệnh trong Bệnh quai bị ở các cơ quan.... ngoại trừ:
- Thần kinh trung ương
- Tinh hoàn
- Tụy
- Lách
Câu 340:
Tổn thương giải phẫu bệnh Thần kinh trung ương trong Bệnh quai bị tổ chức nào bị viêm thâm nhiễm xuất tiết:
- Màng não
- Chất trắng
- Não
- Chất sám
Câu 341:
Tổn thương giải phẫu bệnh Thần kinh trung ương trong Bệnh quai bị tổ chức nàobị viêm gây phù nề, xung huyết:
- Màng não
- Chất trắng
- Não
- Chất sám
Câu 342:
Lâm sàng Bệnh quai bị thể thông thường giai đoạn nung bệnh từ:
- Từ 12 - 15 ngày.
- Từ 18 -21 ngày.
- Từ 15 - 18 ngày.
- Từ 21 - 24 ngày.
Câu 343:
Bệnh quai bị thể thông thường giai đoạn khởi phát không có triệu chứng:
- Sốt 38 - 39°C
- ăn ngủ kém
- đau đầu, đau mỏi toàn thân,
- rối loạn tiêu hóa.
Câu 344:
Bệnh quai bị thể thông thường giai đoạn toàn phát sau sốt bao lâu xuất hiện viêm tuyến mang tai:
- 06 - 12 giờ
- 18 - 24giờ
- 12 - 18 giờ
- 24 - 48 giờ
Câu 345:
Bệnh quai bị thể thông thường tính chất sưng tuyến mang tai... không thấy:
- lúc đầu sưng 1 bên
- Tuyến mang tai lúc to lúc nhỏ
- 2 bên thường sưng không đối sứng
- Tất cả các ý trên đều đúng
Câu 346:
Bệnh quai bị thể thông thường tính chất sưng tuyến mang tai... không thấy:
- sưng căng bóng
- sờ nóng, đau.
- không đỏ
- ấn lõm
Câu 347:
Bệnh quai bị thể thông thường giai đoạn toàn phát ngoài sưng tuyến mang tai, triệu chứng khác có mấy triệu chứng:
- 2 Triệu chứng
- 6 Triệu chứng
- 4 Triệu chứng
- 8 Triệu chứng
Câu 348:
Bệnh quai bị ngoài thể thông thường còn có mấy thể lâm sàng khác:
- 1 thể lâm sàng khác
- 5 thể lâm sàng khác
- 3 thể lâm sàng khác
- 7 thể lâm sàng khác
Câu 349:
Bệnh quai bị thể thông thường triệu chứng có tính chất...nhưng không thấy:
- Có viêm tuyến mang tai cấp
- Thường bị hai bên
- không có xu hướng hóá mủ
- Tuyến sưng nóng đỏ đau
Câu 350:
Bệnh quai bị thể thông thường triệu chứng có tính chất.... nhưng không thấy:
- Có viêm tuyến mang tai cấp
- Thường bị một bên
- không có xu hướng hóa mủ
- xuất hiện không cùng một lúc.
Câu 351:
Nguyên tắc điều trị Bệnh quai bị thể thông thường Không có thuốc điều trị đặc hiệu chủ yếu điều trị triệu chứng tuy nhiên không:
- Súc họng nước muối sinh lý 0,9 %,
- Dùng các vitamin
- C
- Hạ sốt, giảm đau, an thần.
- Dùng Corticoide.
Câu 352:
Nguyên tắc điều trị Bệnh quai bị thể thông thường Không có thuốc điều trị đặc hiệu chủ yếu điều trị triệu chứng tuy nhiên không:
- Súc họng nước muối sinh lý 0,9 %,
- Dùng giảm đau,chống viêm Nonsteroide
- Hạ sốt, giảm đau, an thần.
- Nằm nghỉ tại giường hạn chế đi lại
Câu 353:
Phòng bệnh Bệnh quai bị thể thông thường cách ly trung bình:
- Trung bình 5 ngày
- Trung bình 15 ngày
- Trung bình 10 ngày.
- Trung bình 20 ngày
Câu 354:
Phòng bệnh, Bệnh quai bị Phụ nữ có thai bị bệnh, nếu có điều kiện tiêm Globulin miễn dịch đặc hiệu.
- Liều 0,3 mg/ kg
- Liều 30mg/ kg
- Liều 3 mg/ kg
- Liều 300mg/ kg
Câu 355:
Phòng bệnh Bệnh quai bị Phụ nữ có thai bị bệnh, nếu có điều kiện tiêm Globulin miễn dịch đặc hiệu. Liều 0,3 mg/ kg dùng... tiêm bắp.
- 1 liều
- 3 liều
- 2 liều
- 4 liều
Câu 356:
Phòng bệnh Bệnh quai bị Tiêm vaccine sống giảm hoạt
- Liều 0,5ml tiêm dưới da
- Liều 1ml tiêm dưới da
- Liều 5ml tiêm dưới da
- Liều 10ml tiêm dưới da
Câu 357:
Bệnh thủy đậu là bệnh truyền nhiễm do virut có tính chất:
- Cấp tính
- Bán cấp
- Mãn tính
- Tất cả các ý trên đều đúng
Câu 358:
Bệnh thủy đậu là bệnh truyền nhiễm do virut bệnh lây theo đường:
- Hô hấp
- Đường máu
- Tiêu hóa
- Qua da và niêm mạc
Câu 359:
Bệnh thủy đậu là bệnh truyền nhiễm do virut thường gặp ở lứa tuổi:
- trẻ em
- người trung niên
- Thanh thiếu niên
- người già
Câu 360:
Bệnh thủy đậu là bệnh truyền nhiễm do virut triệu chứng thường gặp:
- Sốt
- mụn nước trên da, niêm mạc
- phát ban
- Tất cả các ý trên đều đúng
Câu 361:
Bệnh thủy đậu là bệnh truyền nhiễm do virut ban mọc thành nhiều đợt cách nhau:
- cách nhau 1- 2 ngày.
- cách nhau 3 - 4 ngày.
- cách nhau 2- 3 ngày.
- cách nhau 4 - 5 ngày.
Câu 362:
Bệnh thủy đậu là bệnh truyền nhiễm do virut bệnh thường xảy ra vào mù
- Mùa hè
- Mùa đông
- Mùa thu
- Mùa đông xuân
Câu 363:
Bệnh thủy đậu là bệnh truyền nhiễm do virut, lây qua đường hô hấp do vi khuẩn-virut nào gây ra.
- Entamoeba histolytica
- Herpes Zoster
- Salmonella
- Varicella - Zoster
Câu 364:
Là một loại virus có kích thước lớn, virus có aixt nhân là AN
- kích thước:
- khoảng 50 - 100 um
- khoảng 150 - 200 um
- khoảng 100 - 150 um
- khoảng 200 - 250 um
Câu 365:
Bệnh thủy đậu là bệnh truyền nhiễm do virut, Nguồn bệnh thủy đậu là
- Người bệnh và người lành mang khuẩn
- Người lành mang khuẩn
- Người bệnh thủy đậu
- Người lành
Câu 366:
virus Varicella có thể gây ra mấy bệnh cảnh lâm sàng:
- 2 bệnh cảnh lâm sàng
- 4 bệnh cảnh lâm sàng
- 3 bệnh cảnh lâm sàng
- 5 bệnh cảnh lâm sàng
Câu 367:
Tất cả mọi người đều có thể mắc bệnh thuy đậu, tuổi dễ mắc bệnh chủ yếu là trẻ nhỏ từ:
- từ 1 tháng - 6 tháng
- từ 7- 15 tuoi
- từ 6 tháng - 7 tuổi
- > 15 tuổi
Câu 368:
Bệnh nhân sau mắc bệnh thuy đậu có miễn dịch:
- Không bền vững
- Không được lâu bền
- Bền vững tương đối
- Bên vững
Câu 369:
Bệnh thủy đậu Đường vào là niên mạc đường hô hấp, virus vào máu và đi đến cơ quan khác, ban xuất hiện ở da và niêm mạc do virus khu trú, phát triển ở đó. Là nội dung mục:
- Nguồn bệnh
- Đường lầy
- Cơ thể cảm thụ
- Cơ chế bệnh sinh
Câu 370:
Bệnh thủy đậu Tổn thương chủ yếu ở :
- Da và tổ chức dưới da
- niêm mạc
- da và niêm mạc
- Tất cả các ý trên đều đúng
Câu 371:
Bệnh thủy đậu: Bệnh nhân sau mắc bệnh có miễn dịch bền vững suốt đời, tuy nhiên cũng có khoảng.... tái nhiễm:
- 1% tái nhiễm
- 10% tái nhiễm
- 5% tái nhiễm
- 15 % tái nhiễm
Câu 372:
Bệnh thủy đậu Tổn thương chủ yếu là da và niêm mạc, phù nề thoái hóa nước tế bào biểu mô tạo thành các nốt phỏng trong da, các nốt phỏng chứa virus thuy đậu, dịch tế bào biểu mô, bạch cầu thoái hóa và tế bào khổng lồ. Là nội dung mục:
- Nguồn bệnh
- Cơ thể cảm thụ
- Mô bệnh học
- Cơ chế bệnh sinh
Câu 373:
Bệnh thủy đậu Thời kỳ nung bệnh trung bình:
- Từ 1 - 5 ngày
- Từ 10- 21 ngày
- Từ 5- 10 ngày
- Từ 21 - 30 ngày
Câu 374:
Bệnh thủy đậu không sốt hoặc sốt nhẹ nhiệt độ 38°
- đau mình, mệt mỏi trẻ không chịu chơi, quấy khóc là giai đoạn nào:
- Nung bệnh
- Khởi phát
- Toàn phát
- Lui bệnh
Câu 375:
Bệnh thủy đậu Ở trẻ em ban mọc khi tình trạng toàn thân gần như bình thường hoặc sốt nhẹ là giai đoạn nào:
- Nung bệnh
- Toàn phát
- Khởi phát
- Lui bệnh
Câu 376:
Ban mọc không theo thứ tự và nhiều đợt... vì vậy trên mỗi vùng da thấy có đủ các nốt ban ở độ tuổi khác nhau. Mỗi đợt:
- 1- 2 ngày/ đợt
- 3- 4 ngày/ đợt
- 2- 3 ngày/ đợt
- 4 -5 ngày/ đợt
Câu 377:
Bệnh thủy đậu Người lớn ban mọc có thể sốt cao kèm theo triệu chứng nhiễm độc toàn thân là giai đoạn nào:
- Nung bệnh
- Toàn phát
- Khởi phát
- Lui bệnh
Câu 378:
Bệnh thủy đậu Ở giai đoạn mọc ban bệnh nhân thường ngứa nhiều, gãi làm vỡ các nốt phỏng gây bội nhiễm, hạch ngoại vi có thể sưng.là giai đoạn nào:
- Nung bệnh
- Toàn phát
- Khởi phát
- Lui bệnh
Câu 379:
Lâm sàng Bệnh thủy đậu được chia làm mấy thể:
Câu 380:
Nốt thủy đậu có máu ở những bệnh nhân bị bệnh máu, trẻ em suy dinh dưỡng, suy mòn nốt thủy đậu có thể bị hoại tử tậo thành vết loét sâu, có dịch màu xám là thể bệnh nào:
- Thủy đậu thể thông thường điển hình
- Thủy đậu thể bất thường
- Tất cả các ý trên đều đúng
- Thể nhẹ
Câu 381:
Bệnh thủy đậu có mấy biển chứng chính:
- 3 biến chứng chính
- 7 biến chứng chính
- 5 biến chứng chính
- 9 biến chứng chính
Câu 382:
Bệnh thủy đậu các nốt thuỷ đậu tự khô đóng vẩy màu nâu sẫm sau:
- Sau 2- 4 ngày
- Sau 6- 8 ngày
- Sau 4- 6 ngày
- Sau 8 - 10 ngày
Câu 383:
Bệnh thủy đậu các nốt thuy đậu tự khô đóng vẩy màu nâu sẫm, sau khoảng... vảy bong ra không để lại sẹo vĩnh viễn:
- 1 tuần
- 3 tuần
- 2 tuần
- 4 tuần
Câu 384:
Bệnh thủy đậu Bệnh nhân không sốt, ban mọc thưa không tiến triển thành các nốt phỏng nước hoặc ban mọc khu trú ở một vùng da là thể bệnh nào:
- Thuy đậu thể thông thường điển hình
- Thuỷ đậu thể bất thưởng
- Thể nhẹ
- Tất cả các ý trên đều đúng
Câu 385:
Nốt thuỷ đậu bội nhiễm gây mủ, vi khuẩn bội nhiễm thường là tụ cầu, liên cầu.Nốt thủy đậu có máu ở những bệnh nhân bị bệnh máu, trẻ em suy dinh dưỡng, suy mòn nốt thủy đậu có thể bị hoại tử tạo thành vết loét sâu, có dịch màu xám.
- Thủy đậu thể thông thường điển hình
- Thuỷ đậu thể bất thường
- Thể nhẹ
- Tất cả các ý trên đều đúng
Câu 386:
Bệnh thủy đậu Thoạt đầu ban là những dát màu đỏ, vài giờ sau thành nốt phỏng nước trong, rất nông như đặt trên da sau... trở thành hình cầu:
- 1 - 12 giờ
- 24- 48 giờ
- 12 - 24 giờ
- 48 - 72 giờ
Câu 387:
Sau 4 - 6 ngày nốt thuỷ đậu tự khô đóng vẩy màu nâu sẫm, sau một tuần vảy bong ra không để lại sẹo vĩnh viễn, trừ khi gãi loét và có bội nhiễm. Là thời kỳ:
- Nung bệnh
- Toàn phát
- Khởi phát
- Lui bệnh
Câu 388:
Bệnh thủy đậu cần chẩn đoán phân biệt một số bệnh ngoài da ngoại trừ:
- Viêm da do liên cầu
- Một số bệnh gây nốt phỏng như: Chốc lở, Viêm da dị ứng
- Bệnh Zona tại chỗ và toàn thân
- Viêm da do tụ cầu
Câu 389:
Nguyên tắc điều trị trong Bệnh thủy đậu gồm mấy nội dung chính:
- 2 nội dung
- 4 nội dung
- 3 nội dung
- 5 nội dung
Câu 390:
Điều trị cụ thể trong Bệnh thủy đậu gồm mấy ý chính:
- 2 ý chính
- 4 ý chính
- 3 ý chính
- 5 ý chính
Câu 391:
Chăm sóc Bệnh thủy đậu gồm mấy nội dung chính:
- 2 nội dung
- 6 nội dung
- 4 nội dung
- 8 nội dung
Câu 392:
Bệnh thủy đậu Vệ sinh da. Giữ cho da khô sạch, không để trẻ gãi gây vỡ nốt phỏng nước. Tắm nước chè xanh đặc hàng ngày sau đó chấm dung dịch ... hoặc vào các nốt loét ngoại trừ.
- Xanh methylen,
- thuốc tím 1/4000
- Castellanin
- thuốc đỏ
Câu 393:
Phòng Bệnh thủy đậu gồm mấy nội dung chính:
- 2 nội dung
- 6 nội dung
- 4 nội dung
- 8 nội dung
Câu 394:
Phòng không đặc hiệu: Rất khó đạt hiệu quả vì bệnh có thể lây.... giờ trước khi có bóng nước.
- 12- 24 giờ
- 48- 72 giờ
- 24- 48 giờ
- 72- 96 giờ
Câu 395:
Bệnh ho gà là một bệnh là một bệnh truyền nhiễm:
- Cấp tính
- Bán cấp
- Mãn tính
- Tất cả các ý trên đều đúng
Câu 396:
Bệnh ho gà là một bệnh truyền nhiễm gây ra do:
- trực khuẩn
- song cầu
- cầu khuẩn
- liên cầu
Câu 397:
Bệnh ho gà là một bệnh truyền nhiễm, bệnh lây theo đường:
- Hô hấp
- Đường máu
- Tiêu hóa
- Qua da và niêm mạc
Câu 398:
Bệnh ho gà một bệnh truyền nhiễm, gây ra do một loại virus có tên là
- Arbovirus nhóm
- Flaviviridae virut
- Adenovirut
- Bordelella Pertussis
Câu 399:
Bệnh ho gà là một bệnh truyền nhiễm, bệnh chủ yếu gặp ở đối tượng:
- ở trẻ nhỏ
- Người lớn
- Người già
- Tất cả các ý trên đều đúng
Câu 400:
Nguồn bệnh chủ yếu trong Bệnh ho gà là
- Người bệnh
- Người lành mang trùng
- Người lành
- Cả 3 ý trên đều đúng
Câu 401:
Bệnh ho gà Vi khuẩn kém chịu đựng với nhiệt độ, ánh sáng mặt trời chết sau 1 giờ, ở nhiệt độ 55°C chết sau:
- 10 phút.
- 30 phút.
- 20 phút.
- 40 phút.
Câu 402:
Trực khuẩn ho gà tiết ra mấy loại độc tố:
- 2 loại độc tố
- 4 loại độc tố
- 3 loại độc tố
- 5 loại độc tố
Câu 403:
Là những người bệnh bị bệnh ho gà, bệnh lây lan mạnh nhất trong tuần đầu của bệnh, cho đến nay vẫn chưa xác định có người lành mang khuẩn. Là nôi dung mục:
- Mầm bệnh
- Đường lây
- Nguồn bệnh
- Cơ thể cảm thụ
Câu 404:
Mọi lứa tuổi, dân tộc, giới, vùng địa lý đều có thể bị ho gà nhưng chủ yếu là trẻ em từ ..... dễ bị hơn, trẻ càng nhỏ bị bệnh càng nặng.
- 1-6 tuoi
- 12 - 18 tuổi
- 6 - 12 tuổi
- > 18 tuổi
Câu 405:
Bệnh nhân sau mắc bệnh ho gà có miễn dịch:
- Không bền vững
- Không được lâu bền
- Bền vững tương đối
- Bền vững
Câu 406:
Bệnh ho gà là bệnh truyền nhiễm bệnh thường xảy ra vào mù
- Mùa hè
- Mùa đông
- Mùa thu
- cả bốn mùa
Câu 407:
Cơ chế gây cơn ho trong bệnh ho gà gồm mấy cơ chế:
- 2 cơ chế
- 4 cơ chế
- 3 cơ chế
- 5 cơ chế
Câu 408:
Bệnh ho gà Những thương tổn ở phổi chủ yếu do độc tố của vi khuẩn gây viêm cấp tính đường hô hấp và kích thích niêm mạc tiết dịch nhầy, thương tổn chủ yếu ở phế quản và các tiểu phế quản. Là nội dung mục:
- Nguồn bệnh
- Mô bệnh học
- Đường lây
- Cơ chế bệnh sinh
Câu 409:
Bệnh ho gà Co thắt phế quản và tiểu phế quản, niêm mạc khí phế quản bị tổn thương tại chỗ có hiện tượng tăng tiết các dịch nhầy.Là nội dung mục:
- Nguồn bệnh
- Mô bệnh học
- Đường lây
- Cơ chế bệnh sinh
Câu 410:
Bệnh ho gà Thời gian nung bệnh trong bệnh ho gà trung bình bao nhiêu ngày:
- từ 5- 7 ngày
- từ 5- 12 ngày
В. từ 5- 10 ngày
- từ 7 - 12 ngày
Câu 411:
Bệnh ho gà. Thời gian khởi phát trong bệnh ho gà trung bình bao nhiêu ngày:
- từ 3-14 ngay
- từ 3 - 7 ngày
- từ 3- 10 ngày
- từ 3- 5 ngày
Câu 412:
Bệnh ho gà Giai đoạn khởi phát có mấy triệu chứng chính:
- 2 triệu chứng chính
- 4 triệu chứng chính
- 3 triệu chứng chính
- 5 triệu chứng chính
Câu 413:
Bệnh ho gà Các triệu chứng viêm long đường hô hấp như ho khan, hắt hơi, chảy nước mũi, đau rát họng dần dần chuyển thành ho cơn. là giai đoạn nào:
- Nung bệnh
- Toàn phát
- Khởi phát
- Lui bệnh
Câu 414:
Bệnh ho gà Sốt nhẹ hoặc không sốt, mặt và mi mắt nặng, nghe phổi trong cơn ho có thể thấy một số ran phế quản là giai đoạn nào:
- Nung bệnh
- Toàn phát
- Khởi phát
- Lui bệnh
Câu 415:
Bệnh ho gà giai đoạn Thở rít vào: Xuất hiện cuối cơn ho hoặc xen kẽ sau mỗi tiếng ho, trẻ thở rít vào nghe như tiếng gà rít. là giai đoạn nào:
- Nung bệnh
- Toàn phát
- Khởi phát
- Lui bệnh
Câu 416:
Giai đoạn toàn phát Bệnh ho gà kéo dài bao lâu:
- Kéo dài 1- 2 tuần
- Kéo dài 3- 4 tuần
- Kéo dài 2- 4 tuần
- Kéo dài 3- 5 tuần
Câu 417:
Giai đoạn lui bệnh và hồi phục Bệnh ho gà kéo dài bao lâu:
- Kéo dài 1- 2 tuần
- Kéo dài 3- 4 tuần
- Kéo dài 2- 4 tuần
- Kéo dài 3- 5 tuần
Câu 418:
Bệnh ho gà từ khi bị bệnh, thời kỳ khởi phát từ 1-2 tuần, thời kỳ toàn phát chỉ kéo dài 2-4 tuần, lui bệnh: 2-4 tuần, người ta vẫn gọi bệnh ho gà là bách nhật khái Tại vì:
- Gọi chỉ tương đối
- Xuất hiện những cơn ho phản xạ kéo dài
- Vì ho gần 100 ngày
- Cả 3 ý trên đều đúng
Câu 419:
Bệnh ho gà có mấy biến chứng chính:
- 1 biến chứng
- 3 biến chứng
- 2 biến chứng
- 4 biến chứng
Câu 420:
Bệnh ho gà có những biến chứng nào ngoại trừ:
- Hô hấp
- Cơ học
- Thần kinh
- Tim mạch
Câu 421:
Bệnh ho gà các biến chứng được xếp vào biến chứng hô hấp gồm…
- Viêm phế quản
- Viêm phế quản - phổi
- Vỡ phế nang
- Giãn phế quản
Câu 422:
Bệnh ho gà các biến chứng được xếp vào biến chứng cơ học gồm... ngoại trừ:
- Vỡ phế nang
- Sa trực tràng.
- Thoát vị,
- Trĩ
Câu 423:
Bệnh ho gà cơn ho diễn biến thành mấy giai đoạn:
- 1 giai đoạn
- 3 giai đoạn
- 2 giai đoạn
- 4 giai đoạn
Câu 424:
Bệnh ho gà số lượng bạch cầu ngoại vi tăng cao tới:
- 10.000 - 20.000/mm3
- 30.000 - 40.000/mm3
- 20.000 - 30.000/mm3
- 40.000 - 50.000/mm3
Câu 425:
Bệnh ho gà số lượng bạch cầu ngoại vi tăng cao tới trong đó chủ yếu là bạch cầu Lympho chiếm:
- chiếm 40 - 50%
- chiếm 60 - 70%
- chiếm 50 - 60%
- chiếm 60 - 80%
Câu 426:
Bệnh ho gà Dùng phương pháp miễn dịch huỳng quang cho kết quả nhanh nhưng tỷ lệ dương tính giả tới:
Câu 427:
Dịch tễ Bệnh ho gà có mấy nội dung chính:
- 1 nội dung chính
- 3 nội dung chính
- 2 nội dung chính
- 4 nội dung chính
Câu 428:
Chẩn đoán phân biệt Bệnh ho gà dựa vào mấy giai đoạn:
- 1 giai đoạn
- 3 giai đoạn
- 2 giai đoạn
- 4 giai đoạn
Câu 429:
Bệnh ho gà biến chứng Viêm khí phế quản co thắt, khó thở về đêm, ho ít khạc đờm, có tiền sử dị ứng bệnh hay tái phát. Là biến chứng giai đoạn nào:
- Nung bệnh
- Toàn phát
- Khởi phát
- Lui bệnh
Câu 430:
Bệnh ho gà biến chứng Viêm khí phế quản, viêm phối do virus ho không thành cơn, bạch cầu không tăng, bệnh diễn biến nhanh sau 7 - 10 ngày. Là biến chứng giai đoạn nào:
- Nung bệnh
- Toàn phát
- Khởi phát
- Lui bệnh
Câu 431:
Bệnh ho gà biến chứng Các bệnh nhiễm khuẩn đường hô hấp do vi khuẩn như viêm phế quản, viêm phổi. Là biến chứng giai đoạn nào:
- Nung bệnh
- Toàn phát
- Khởi phát
- Lui bệnh