Truyền nhiễm

Lưu
(7) lượt yêu thích
(1434) lượt xem
(713) luyện tập

Ôn tập trên lớp

Ảnh đề thi

Câu 1: Bệnh truyền nhiễm là loại bệnh nhiễm trùng có khả năng lây truyền từ người này sang người khác một cách trực tiếp:
  • Qua hô hấp
  • Qua thức ăn
  • Đồ dùng chung
  • Qua tay bẩn
Câu 2: Bệnh truyền nhiễm là loại bệnh nhiễm trùng có khả năng lây truyền từ người này sang người khác một cách gián tiếp:
  • Qua thức ăn
  • Qua truyền máu
  • Qua hô hấp
  • Qua quan hệ tình dục
Câu 3: Tác nhân gây bệnh truyền nhiễm:
  • Vi khuẩn
  • Virut
  • Ký sinh trùng và nấm
  • Tất cả các ý trên đều đúng
Câu 4: Người nhiễm vi khuẩn- virut được gọi l
  • Người bệnh truyền nhiễm
  • Người lành mang mầm bệnh
  • Người mang mầm bệnh
  • Người lành mang bệnh
Câu 5: Vi khuẩn- virut nào sau đây chỉ gây bệnh cho người:
  • Salmonella typhi
  • Rabies Virut
  • Yersinia pestis
  • Tất cả các ý trên đều đúng
Câu 6: Vi khuẩn- virut nào sau đây chỉ gây bệnh cho xúc vật:
  • Salmonella typhi
  • Virut gây bệnh lở mồm long móng
  • Yersinia pestis
  • Clostridium tetani
Câu 7: Vi khuẩn- virut nào sau đây gây bệnh cho cả người và xúc vật:
  • Salmonella typhi
  • Virut gây bệnh lở mồm long móng
  • Yersinia pestis
  • Dengue Haemorrhagic Fever
Câu 8: Các bệnh truyền nhiễm thường có các đặc điểm sau:
  • Tính đặc hiệu
  • Bệnh tiến triển có chu kỳ
  • Khả năng lan tràn thành dịch
  • Tất cả các ý trên đều đúng
Câu 9: Trong bệnh truyền nhiễm nào sau đây Xét nghiệm máu, nước tiểu đều trong giới hạn
  • Salmonella typhi
  • Entamoeba histolytica
  • Yersinia pestis
  • Dengue Haemorrhagic Fever
Câu 10: Noi khư trú đầu tiên trong bệnh truyền nhiễm cần thỏa mãn mấy tiêu chuẩn:
  • 1 Tiêu chuẩn
  • 3 Tiêu chuẩn
  • 2 Tiêu chuẩn
  • 4 Tiêu chuẩn
Câu 11: Bệnh truyền nhiễm có mấy nơi khư trú:
  • 1 khư trú.
  • 2 khư trú
  • 3 khư trú
  • 4 khư trú
Câu 12: Bệnh truyền nhiễm nào sau đây gây bệnh do chính mầm bệnh gây r
  • Bệnh Thương hàn
  • Bệnh sởi
  • Bệnh uốn ván
  • Bệnh Ho gà
Câu 13: Bệnh truyền nhiễm nào sau đây có thể truyền miễn dịch từ mẹ sang con:
  • Bệnh thương hàn
  • Bệnh sởi
  • Bệnh tả
  • Bệnh Ly Amip
Câu 14: Bệnh truyền nhiễm nào sau đây gây bệnh do chính độc tố gây r
  • Bệnh Tả
  • Bệnh sởi
  • Bệnh uốn ván
  • Bệnh Ly Amip
Câu 15: Bệnh truyền nhiễm nào sau đây gây bệnh do mầm bệnh và độc tố gây ra
  • Bệnh thương hàn
  • Bệnh sởi
  • Bệnh uốn ván
  • Bệnh Ly Amip
Câu 16: Bệnh truyền nhiễm tiến triển gồm mấy Thời kỳ( Giai đoạn):
  • 1 Giai đoạn
  • 2 Giai đoạn
  • 3 Giai đoạn
  • 4 Giai đoạn
Câu 17: Bệnh truyền nhiễm ở thể nào không có giai đoạn Toàn phát:
  • Thể bệnh trung bình
  • Thể ẩn
  • Thể bệnh quá nhẹ
  • Thể bệnh quá nặng
Câu 18: Bệnh truyền nhiễm ở thể nào không có giai đoạn Khởi phát:
  • Thể bệnh trung bình
  • Thể ẩn
  • Thể bệnh quá nhẹ
  • Thể bệnh quá nặng
Câu 19: Cơ chế truyền bệnh phụ thuộc mấy yếu tố:
  • 1 Yếu tố
  • 2 Yếu tố
  • 3 Yếu tố
  • 4 Yếu tố
Câu 20: Bệnh não mô cầu cơ quan nào giúp vi khuẩn sinh sản và gây bệnh được:
  • Mũi
  • Họng
  • Phối
  • Não
Câu 21: Cách phân loại nào giúp hệ thống hóa sinh học, các đặc điểm của mầm bệnh cũng như hiệu quả điều trị mầm bệnh :
  • Phân loại theo tác nhân gây bệnh
  • Theo cơ chế truyền bệnh và nguồn bệnh
  • Theo cơ chế bệnh sinh và lâm sàng
  • Theo đặc điểm mầm bệnh
Câu 22: Cách phân loại nào giúp tiện cho việc phòng bệnh- cách ly- quản lý:
  • Phân loại theo tác nhân gây bệnh
  • Theo cơ chế truyền bệnh và nguồn bệnh
  • Theo cơ chế bệnh sinh và lâm sàng
  • Theo đặc điểm mầm bệnh
Câu 23: Biến chứng của bệnh truyền nhiễm thường sảy ra vào thời kỳ nào:
  • Nung bệnh
  • Toàn phát
  • Khởi phát
  • Toàn phát và lui bệnh
Câu 24: Các nguyên nhân và cơ chế gây biến chứng trong bệnh truyền nhiễm l
  • Do chính bản thân mầm bệnh gây ra
  • Do triệu chứng chính của bệnh gây nên
  • Do tai biến điều trị
  • Tất cả các ý trên đều đúng
Câu 25: Yếu tố nào không nằm trong tiêu chuẩn chẩn đoán bệnh truyền nhiễm:
  • Xét nghiệm
  • Lâm sàng
  • Mô bệnh học
  • Dịch tễ
Câu 26: Để chẩn đoán bệnh truyền nhiễm ... ngoài ra còn sử dụng biện pháp gì:
  • Điều trị triệu chứng
  • Điều trị theo cơ chế bệnh sinh
  • Điều trị thử
  • Điều trị nguyên nhân
Câu 27: Xét nghiệm cao cấp: PCR giúp:
  • Xác định nhóm vi khuẩn
  • Xác định týp virut
  • Xác định nhóm virut
  • Xác định túp vi khuẩn
Câu 28: Phản ứng huyết thanh để xác định:
  • Xác định nhóm vi khuẩn
  • Xác định týp virut
  • Kháng nguyên hoặc kháng thể
  • Xác định nhóm virut
Câu 29: Tiêu chuẩn nào sau đây không nằm trong tiêu chuẩn ra viện:
  • Khỏi về lâm sàng
  • Hết thời gian cách ly
  • Khỏi về lâm sàng và cận lâm sàng
  • Hết tái phát và khả năng biến chứng.
Câu 30: Tiêu chuẩn nào không nằm trong căn cứ lưu giữ bệnh nhân:
  • Thời gian ủ bệnh
  • Thời gian cách ly
  • Thời gian hay có tái phát
  • Thời gian hay có biến chứng muộn.
Câu 31: Tiêu chuẩn khỏi một bệnh truyền nhiễm gồm mấy tiêu chuẩn:
  • 1 Tiêu chuẩn
  • 3 Tiêu chuẩn
  • 2 Tiêu chuẩn
  • 4 Tiêu chuẩn
Câu 32: Bệnh nhân không còn triệu chứng lâm sàng. Nhưng còn mang mầm bệnh và bài tiết ra vi trùng, lây lan được mầm bệnh cho người xung quanh. Còn rối loạn chức năng và tổn thương thực thể. Thuộc tiêu chuẩn khỏi bệnh nào:
  • Khỏi về lâm sàng đơn thuần
  • Khỏi hoàn toàn về lâm sàng và xét nghiệm
  • Khỏi về xét nghiệm đơn thuần
  • Khỏi hoàn toàn
Câu 33: Bệnh nhân không còn triệu chứng lâm sàng và sạch vi trùng nhưng còn rối loạn chức năng và tổn thương thực thể. Thuộc tiêu chuẩn khỏi bệnh nào:
  • Khỏi về lâm sàng đơn thuần
  • Khỏi hoàn toàn về lâm sàng và xét nghiệm
  • Khỏi về xét nghiệm đơn thuần
  • Khỏi hoàn toàn
Câu 34: Lâm sàng và xét nghiệm đều trở về bình thường; không còn rối loạn về chức năng và tổn thương thực thể, không còn mang và bài tiết vi trùng. Thuộc tiêu chuẩn khỏi bệnh nào:
  • Khỏi về lâm sàng đơn thuần
  • Khỏi hoàn toàn về lâm sàng và xét nghiệm
  • Khỏi về xét nghiệm đơn thuần
  • Khỏi hoàn toàn
Câu 35: Khi con người trở thành khối cảm thụ thì họ cần yếu tố nào giúp vi khuẩn gây bệnh:
  • Có điều kiện thuận lợi cho vi trùng nhân
  • Có điều kiện thuận lợi cho vi trùng đôi, phát triển để sau đó lan đến các nội sinh sản, phát triển để sau đó lan đến các tạng khác.
    nội tạng khác.
  • Có điều kiện thuận lợi cho vi trùng sinh
  • Có điều kiện thuận lợi cho vi trùng nhân sản, phát triển để sau đó lan đến các bộ đôi, phát triển để sau đó lan đến các bộ phận khác.
    phận khác.
Câu 36: Nơi khư trú thứ mấy có ý nghĩa quyết định trong cơ chế truyền bệnh.
  • Nơi khư trú đầu tiên
  • Nơi khư trú thứ ba
  • Nơi khư trú thứ hai
  • Nơi khư trú thứ tư
Câu 37: Nội dung nào không nằm trong nguyên tắc cắt đứt nguồn truyền
  • Có phương tiện bảo hộ đủ tiêu chuẩn.
  • Xóa bỏ thói quen, tập quán không tốt
  • Quản lý và cách ly người bệnh.
  • Chẩn đoán sớm và điều trị triệt để
Câu 38: Nội dung nào không nằm trong nguyên tắc cắt đứt đường truyền nhiễm:
  • Có phương tiện bảo hộ đủ tiêu chuẩn.
  • Xóa bỏ thói quen, tập quán không tốt
  • Đảm bảo ăn chín uống sôi
  • Xử lý và tiệt trùng dụng cụ y tế và sinh hoạt
Câu 39: Nội dung nào không nằm trong nguyên tắc cắt đứt khối cảm thụ truyền nhiễm:
  • Tăng cường sức khỏe.
  • Quản lý và tiêm phòng đầy đủ
  • Quản lý và cách ly người bệnh.
  • Ưu tiên tiêm phòng vaccine còn hạn chế.
Câu 40: Các biện pháp bảo vệ cá nhân trong phòng chống dịch:
  • Phương tiện bảo hộ cá nhân
  • Sử dụng vacxin, sinh phẩm y tế.
  • Sử dụng thuốc phòng bệnh khi có chỉ
  • Tất cả các ý trên đều đúng
Câu 41: Công bố dịch trong phòng và chống dịch nội dung nào không có:
  • Công khai
  • Chính xác
  • Kịp thời và đúng nguyên tắc.
  • Kịp thời và đúng thẩm quyền.
Câu 42: Nội dung nào không có trong nguyên tắc công bố dịch:
  • Tên bệnh dịch.
  • Thời gian, địa điểm
  • Nhóm bệnh dịch.
  • Quy mô xảy ra dịch
Câu 43: Bệnh cúm là một bệnh truyền nhiễm cấp tính lây theo đường hô hấp, không do virus:
  • Cúm A
  • Cúm C
  • Cúm B
  • Cúm D
Câu 44: Đường lây truyền của bệnh cúm l
  • Đường máu
  • Đường hô hấp
  • Đường tiêu hóa
  • Tất cả các ý trên đều đúng
Câu 45: Bệnh cúm thường xảy ra vào:
  • Mùa hè
  • Mùa đông
  • Mùa thu
  • Mùa đông xuân
Câu 46: Bệnh cúm ở người chủ yếu do virut nhóm :
  • Nhóm
  • C
  • Nhóm
  • C
  • Nhóm
  • B
  • Tất cả các đáp án trên
Câu 47: Viruts cúm có mấy loại kháng nguyên:
  • 1 Loại
  • 3 Loại
  • 2 Loại
  • 4 Loại
Câu 48: Kháng nguyên nào có tính chất giúp cho virus chui được vào trong tế bào.
  • Kháng nguyên S
  • Kháng nguyên N
  • Kháng nguyên H
  • Kháng nguyên V
Câu 49: Kháng nguyên nào là kháng nguyên ngưng kết hồng cầu giúp cho virus dễ bám được vào tế bào.
  • Kháng nguyên S
  • Kháng nguyên N
  • Kháng nguyên H
  • Kháng nguyên V
Câu 50: Căn cứ vào cấu trúc của kháng nguyên nào hội nghị quốc tế năm 1953 về bệnh cúm đã đặt tên và phân loại các týp huyết thanh virus cúm là A , B và C
  • Kháng nguyên S
  • Kháng nguyên N
  • Kháng nguyên H
  • Kháng nguyên V
Câu 51: Virus cúm týp I có bao nhiêu loại loại Hemagglutinine khác nhau:
  • 6 Loại
  • 26 Loại
  • 16 Loại
  • 36 Loại
Câu 52: Virus cúm týp I có bao nhiêu loại Neuraminidase:
  • 3 Loại
  • 9 Loại
  • 6 Loại
  • 12 Loại
Câu 53: Nguồn bệnh lây chủ yếu trong thời gian có dịch cúm l
  • Lợn
  • Người
  • Vịt
Câu 54: Ngoài vụ dịch đối tượng nào không phải nguồn dự trữ virus cúm
  • Lợn
  • Người
  • Vịt
Câu 55: Cơ thể cảm thụ lứa tuổi nào không nhạy cảm đặc biệt với cúm:
  • Trẻ sơ sinh và nhi đồng
  • Người cao tuổi,
  • Thanh thiếu niên
  • Người mắc bệnh mạn tính
Câu 56: Tại niêm mạc đường hô hấp trên, virus bị các yếu tố miễn dịch không đặc hiệu của cơ thể chống lại, yếu tố nào sau đây không chống được Virut cúm:
  • IgM
  • Dịch phế nang
  • Dịch mũi họng
  • IgA
Câu 57: Hình ảnh mô bệnh học nào sau đây không phải là một phản ứng viêm không đặc hiệu trong bệnh cúm:
  • Viêm phế quản xuất tiết.
  • Tắc nghẽn phế quản do tiết dịch.
  • Viêm phế quản lan tỏả hoại tử.
  • Viêm mao mạch mũi xuất tiết
Câu 58: Hình ảnh mô bệnh học nào sau đây không phải là một phản ứng viêm không đặc hiệu trong bệnh cúm:
  • Áp xe phổi, áp xe phế quản nhiều ổ.
  • Màng tim xung huyết.
  • Tổ chức hạch tăng sinh.
  • Màng não xung huyết.
Câu 59: Thời kỳ nung bệnh của bệnh cúm thường từ:
  • 1- 2 Ngày
  • 4- 6 Ngày
  • 2- 4 Ngày
  • 6- 8 Ngày
Câu 60: Triệu chứng nào không có trong giai đoạn khởi phát:
  • Sốt cao 39- 40°C kèm theo gai rét
  • Nhức đầu, buồn nôn, đau mỏi toàn thân
  • Mệt mỏi chán ăn, không muốn làm việc.
  • Môi khô lưỡi bẩn, mạch nhanh.
Câu 61: Hội chứng nào không có trong giai đoạn toàn phát:
  • Hội chứng nhiễm khuẩn - nhiễm độc
  • Hội chứng tiêu hóa
  • Hội chứng hô hấp
  • Hội chứng cơ năng
Câu 62: Ngoài thể cúm thông thường Bệnh cúm có bao nhiều thể lâm sàng khác:
  • 2 Thể lâm sàng
  • 4 Thể lâm sàng
  • 3 Thể lâm sàng
  • 5 Thể lâm sàng
Câu 63: Trong thời kỳ nào của bệnh cúm bệnh nhân có kiểu sốt chữ V chữ M
  • Thời kỳ nung bệnh
  • Thời kỳ toàn phát
  • Thời kỳ khởi phát
  • Thời kỳ lui bệnh
Câu 64: Trong hội chứng nào của bệnh cúm bệnh nhân có kiểu sốt chữ V chữ M
  • Hội chứng nhiễm khuẩn - nhiễm độc
  • Hội chứng tiêu hóa
  • Hội chứng hô hấp
  • Hội chứng cơ năng:
Câu 65: Triệu chứng sốt cao gai rét, nhức đầu, buồn nôn, đau mỏi toàn thân có trong thời kỳ nào của bệnh cúm:
  • Thời kỳ nung bệnh
  • Thời kỳ toàn phát
  • Thời kỳ khởi phát
  • Thời kỳ lui bệnh
Câu 66: Triệu chứng Hắt hơi, sổ mũi, rát họng, khàn tiếng, ho khạc đờm, đau tức ngực, khó thở, có trong thời kỳ nào của bệnh cúm:
  • Thời kỳ nung bệnh
  • Thời kỳ toàn phát
  • Thời kỳ khởi phát
  • Thời kỳ lui bệnh
Câu 67: Thể nào sau đây không nằm trong thể Cúm có bệnh cảnh đặc biệt:
  • Cúm thể hô hấp
  • Cúm thể thần kinh
  • Cúm thể tiêu hoá
  • Cúm thể ngoài da
Câu 68: Thể cúm biến chứng thuộc thể nào của bệnh cúm:
  • Thể cúm thông thường
  • Cúm có bệnh cảnh đặc biệt
  • Cúm nhẹ
  • Cúm nặng và biến chứng
Câu 69: Thể cúm thần kinh thuộc thể nào của bệnh cúm:
  • Thể cúm thông thường
  • Cúm có bệnh cảnh đặc biệt
  • Cúm nhẹ
  • Cúm nặng và biến chứng
Câu 70: Hội chứng nào sau đây không được coi là tiêu chuẩn chẩn đoán bệnh cúm thể thông thường:
  • Hội chứng nhiễm khuẩn - nhiễm độc
  • Hội chứng tiêu hóa
  • Hội chứng hô hấp
  • Hội chứng cơ năng
Câu 71: Xét nghiệm nào sau đây có giá trị chẩn đoán quyết định bệnh cúm:
  • Phân lập virus
  • Phản ứng miễn dịch huỳnh quang
  • Phản ứng kết hợp bổ thể
  • Phản ứng Hisrt
Câu 72: Nguyên tắc nào không có trong nguyên tắc điều trị bệnh nhân cúm thể thông thường:
  • Hạ sốt
  • An thần
  • Giảm ho long đờm
  • Trợ tim mạch
Câu 73: Nguyên tắc nào không có trong nguyên tắc điều trị bệnh nhân thể cúm nặng:
  • Hạ sốt, giảm ho long đờm, an thần
  • Hồi sức chống suy hô hấp
  • Dùng thuốc kháng virus càng sớm càng tốt
  • Điều trị bội nhiễm, suy đa phủ tạng
Câu 74: Thuốc nào sau đây không thuộc nhóm thuốc kháng virus:
  • Tamiflu
  • Amantadin
  • Rifampixin
  • Rimantadin
Câu 75: Gamma globulin chống cúm lấy từ huyết thanh:
  • Ngựa
  • Người
  • Cừu
Câu 76: Đối với người lớn bù nước và điện giải trung bình:
  • 500 ml- 1.000ml/ ngày
  • 1.500 ml- 2.000ml/ ngày
  • 1.000 ml- 1.500ml/ ngày
  • 2.000 ml- 2.500ml/ ngày
Câu 77: Thuốc kháng virus Tamiflu chỉ định cho những trường hợp nặng với liều lượng 30mg x 2 lần/ ngày x 7 ngày cho người có cân nặng:
  • Từ 1-15 Kg
  • Từ 41-60 Kg
  • Từ 16- 40 Kg
  • Từ > 60 Kg
Câu 78: Thuốc kháng virus Tamiflu chỉ định cho những trường hợp nặng với liều lượng 60mg x 2 lần/ ngày x 7 ngày cho người có cân nặng:
  • Từ 1-15 Kg
  • Từ 41-60 Kg
  • Từ 16-40 Kg
  • Từ > 60 Kg
Câu 79: Để bảo vệ những tế bào chưa bị virut phá hủy người ta cho uống:
  • Interation
  • Internationan
  • Interferon
  • Infermation
Câu 80: Điều trị suy hô hấp cấp người ta cho thở oxy bao nhiêu lít/phút đảm bảo SpO2 > 90%.
  • Thở oxy 1 -2 lit/ phút
  • Thở oxy 1 - 4 lit/ phút
  • Thở oxy 1 - 3 lit/ phút
  • Thở oxy 1 - 5 lit/ phút
Câu 81: Biện pháp nào sau đây không thuộc phạm vi điều trị theo cơ chế bệnh sinh:
  • Điều trị suy hô hấp cấp
  • Bù nước và điện giải
  • Trợ tim mạch, chống co giật
  • Trợ tim mạch, chống shock
Câu 82: Bảo đảm chế độ dinh dưỡng và chăm sóc cần:
  • Chống loét cho bệnh nhân
  • Chống teo cơ cho bệnh nhân
  • Chống phù cho bệnh nhân
  • Chống suy dinh dưỡng cho bệnh nhân?
Câu 83: Chống loét cho bệnh nhân không cần:
  • Xoa bóp
  • Nằm đệm nước
  • Châm cứu
  • Thay đổi tư thế.
Câu 84: Để phòng bệnh cúm Cho mỗi cá nhân không cần:
  • Phải có phương tiện phòng hộ đây đủ
  • Vệ sinh cá nhân
  • Tránh tiêp xúc, tụ tập đông người
  • Tăng sức đề kháng cơ thể.
Câu 85: Sốt xuất huyết Dengue ( XHDD) là một bệnh truyền nhiễm:
  • Cấp tính
  • Bán cấp
  • Mãn tính
  • Tất cả các ý trên đều đúng
Câu 86: Sốt xuất huyết Dengue ( XHD) là một bệnh truyền nhiễm cấp tính do virus Dengue, bệnh lây theo đường:
  • Hô hấp
  • Đường máu
  • Tiêu hóa
  • Qua da và niêm mạc
Câu 87: Sốt xuất huyết Virus Dengue thuộc họ Flaviviridae có:
  • 1 Týp huyết thanh
  • 2 Týp huyết thanh
  • 3 Týp huyết thanh
  • 4 týp huyết thanh
Câu 88: Sốt xuất huyết Virus Dengue thuộc họ Flaviviridae có nhân là
  • ADN
  • ARM
  • ARN
  • ADM
Câu 89: Nguồn bệnh quan trọng nhất của bệnh sốt xuất huyết Dengue lA
  • Người mắc thể nhẹ
  • Người lành mang mầm bệnh
  • Người mắc thể nặng
  • Người sốt không đặc hiệu
Câu 90: Bệnh sốt xuất huyết có biểu hiện lâm sàng chủ yếu là sốt:
  • Trường điễn
  • Mãn tính
  • Cấp diễn
  • Hồi quy
Câu 91: Bệnh sốt xuất huyết những thể nặng có shock do giảm:
  • Khối lượng nước trong máu
  • Khối lượng máu trong gian bào
  • Khối lượng máu lưu hành.
  • Khối lượng nước trong cơ thể
Câu 92: Sốt xuất huyết Bệnh lây theo đường máu qua muỗi Aedes chi đốt vào ban ngày lúc:
  • 3h sáng
  • 9h sang
  • 6h sáng
  • 12h Trưa
Câu 93: Sốt xuất huyết Tăng tính thấm thành mạch do phản ứng kháng nguyên - kháng thể bổ thể do virus XHD sản sinh trong bạch cầu đơn nhân ngoại trừ:
  • Giải phóng các chất trung gian vận mạch
  • Kích hoạt kháng thể.
  • Kích hoạt bổ thể.
  • Giải phóng thromboplastic tổ chức.
Câu 94: Sốt xuất huyết Rối loạn đông máu trong XHD không do:
  • Thành mạch bị tốn thương và tăng tính
  • Các yêu tô đông máu giảm do bị tiêu thụ thấm vào quá trình tăng đông.
  • Bạch cầu giảm
  • Tiểu cầu giảm
Câu 95: Tổ chức nào không hay gặp xuất huyết với mức độ khác nhau ở các cơ quan sau :
  • Não, màng não
  • Da
  • Tổ chức dưới da
  • Niêm mạc đường tiêu hóa.
Câu 96: Bệnh cảnh lâm sàng nhiễm Virut sốt xuất huyết Dengue không có:
  • Không có triệu chứng lâm sàng
  • Sốt không đặc hiệu
  • Có triệu chứng lâm sàng
  • Sốt hồi quy
Câu 97: Sốt không đặc hiệu trong bệnh cảnh lâm sàng nhiễm Virut sốt xuất huyết Dengue:
  • Nhiễm Virus, 3 ngày hết
  • Nhiễm Virus, 7 ngày hết
  • Nhiễm Virus, 5 ngày hết
  • Nhiễm Virus, 9 ngày hết
Câu 98: Sốt xuất huyết Thời kỳ nung bệnh thể thông thường điển hình (Độ II) Trung bình:
  • Trung bình 4 - 6 ngày
  • Trung bình 4- 10 ngày
  • Trung bình 4 - 8 ngày
  • Trung bình 4 - 12 ngày
Câu 99: Sốt xuất huyết Thời kỳ khởi phát thể thông thường điển hình ( Độ II) gồm mấy hội chứng:
  • 2 hội chứng
  • 4 hội chứng
  • 3 hội chứng
  • 5 hội chứng
Câu 100: Sốt xuất huyết Thời kỳ toàn phát thể thông thường điển hình ( Độ II) gồm mấy hội chứng và các triệu chứng khác:
  • 2 hội chứng và các triệu chứng khác.
  • 4 hội chứng và các triệu chứng khác
  • 3 hội chứng và các triệu chứng khác
  • 5 hội chứng và các triệu chứng khác
Câu 101: Trong bệnh sốt xuất huyết thể thông thường điển hình ( Độ II) phần triệu chứng không có giai đoạn nào:
  • Nung bệnh
  • Toàn phát
  • Khởi phát
  • Lui bệnh
Câu 102: Trong bệnh sốt xuất huyết thể thông thường điển hình ( Độ II) giai đoạn nào cần làm nghiệm pháp dây thắt:
  • Nung bệnh
  • Toàn phát
  • Khởi phát
  • Lui bệnh
Câu 103: Sốt xuất huyết Triệu chứng nào không có trong hội chứng nhiễm trùng nhiễm độc:
  • Mệt mỏi
  • Sốt cao
  • Mạch nhanh
  • Lưỡi bấn
Câu 104: Sốt xuất huyết Triệu chứng nào không có trong hội chứng cơ năng:
  • Tức ngực khó thở.
  • Kèm theo đau mỏi các cơ khớp.
  • Chủ yếu đau đầu dữ dội
  • Nhiều bệnh nhân cảm giác nhức hốc mắt
Câu 105: Sốt xuất huyết Triệu chứng nào không có trong hội chứng Hô hấp:
  • Ho khan
  • Sốt cao
  • Đau họng
  • Tức ngực khó thở.
Câu 106: Sốt xuất huyết triệu chứng nào không có trong hội chứng Tiêu hóa
  • Ợ hơi, ợ chua
  • Buồn nôn hoặc nôn
  • Ăn kém
  • Đau bụng, ỉa lỏng
Câu 107: Trong bệnh sốt xuất huyết thể thông thường điển hình ( Độ II) tính chất sốt l
  • Sốt từ từ tăng dần
  • Sốt hình cao nguyên
  • Sốt thường đột ngột, sốt cao liên tục
  • Sốt cao rồi giảm nhanh.
Câu 108: Sốt xuất huyết Khi nhiệt độ hạ có thể hạ từ từ nhưng thường là hạ đột ngột và thường kèm theo:
  • Nhịp thở giảm
  • Huyết áp tăng
  • Nhịp tim giảm
  • Huyết áp hạ
Câu 109: Sốt xuất huyết Các dạng xuất huyết hiếm gặp l
  • Xuất huyết niêm mạc
  • Xuất huyết phủ tạng
  • Xuất huyết dưới da
  • Xuất huyết tổ chức liên kết
Câu 110: Trong bệnh sốt xuất huyết thể nặng thường có tràn dịch đa màng, vậy màng nào ít bị tràn dịch:
  • Màng bụng
  • Màng tim
  • Màng phối
  • Màng não
Câu 111: Trong bệnh sốt xuất huyết thể nặng có thể:
  • Đái huyết cầu tố.
  • Đái bilirubin.
  • Đái huyết sắc tố.
  • Đái Hemoglobin.
Câu 112: Trong bệnh sốt xuất huyết thể không thông thường, không có thể:
  • Thể suy thận cấp.
  • Thể não.
  • Thể suy gan cấp.
  • Thể xuất huyết phủ tạng.
Câu 113: Sốt xuất huyết Dấu hiệu nào không nhận thấy trong tiền Shock:
  • Vật vã hoặc li bì
  • Xung huyết da và đái ít.
  • Đau bụng dữ dội
  • Môi tím.
Câu 114: Sốt xuất huyết Dấu hiệu nào không nhận thấy trong tiền Shock:
  • Lạnh đầu chi
  • Xung huyết da và đái ít
  • Khó thở
  • Vật vã hoặc li bì
Câu 115: Trong tiêu chuẩn chẩn đoán bệnh sốt xuất huyết thể thông thường có hội chứng nào:
  • Hội chứng nhiễm khuẩn - nhiễm độc
  • Hội chứng Tuần hoàn.
  • Hội chứng Tiêu hóa.
  • Hội chứng Tiết niệu
Câu 116: Trong tiêu chuẩn chẩn đoán bệnh sốt xuất huyết thể thông thường có hội chứng nào:
  • Hội chứng Tiêu hóa.
  • Hội chứng Tuần hoàn.
  • Hội chứng xuất huyết
  • Hội chứng Tiết niệu
Câu 117: Sốt xuất huyết: Sốt + xuất huyết tự nhiên, Tiểu cầu giảm, Hematocrit tăng là độ mấy trong phân độ sốt xuất huyết.
  • Độ I
  • Độ III
  • Độ II
  • Độ IV
Câu 118: Sốt xuất huyết Biểu hiện cô đặc máu: Hematocrit được tính tăng từ bao nhiêu % trở lên:
  • ≥ 10 %
  • ≥30 %
  • ≥ 20 %
  • ≥40 %
Câu 119: Sốt xuất huyết Được chẩn đoán rối loạn đông máu khi số lượng tiểu cầu giảm bao nhiêu:
  • ≤ 50.000/ mm3
  • ≤ 150.000/ mm3
  • ≤ 100.000/ mm3
  • ≤ 200.000/ mm3
Câu 120: Sốt xuất huyết Khi số lượng tiểu cầu giảm bao nhiêu thì phải truyền khối tiểu cầu:
  • ≤ 50.000/ mm3
  • ≤ 150.000/ mm
  • ≤ 100.000/ mm
  • ≤200.000/ mm?
Câu 121: Sốt xuất huyết Xét nghiệm cao cấp: PCR giúp:
  • Xác định nhóm vi khuẩn
  • Xác định týp virut
    B Xác định nhóm virut
  • Xác định typs vi khuẩn
Câu 122: Sốt xuất huyết Khi Test Dengue ( +):
  • Chắc chắn sốt xuất huyết Dengue
  • Khẳng định sốt xuất huyết Dengue
  • Chưa chắc chắn sốt xuất huyết Dengue
  • Không còn nghi ngờ SXH Dengue
  • Sốt đột ngột
Câu 123: Sốt xuất huyết Tiêu chuẩn nào không nằm trong tiêu chuẩn tóm tắt của Tổ chức y tế thế giới
  • Xuất huyết dưới mọi hình thức
  • Choang
  • Lách to
  • Sốt đột ngột
Câu 124: Sốt xuất huyết Tiêu chuẩn nào không nằm trong tiêu chuẩn tóm tắt của Tổ chức y tế thế giới:
  • Sốt đột ngột
  • Xuất huyết dưới mọi hình thức
  • Gan to
  • Mạch nhanh.
Câu 125: Tiêu chuẩn nào không nằm trong nguyên tắc điều trị sốt xuất huyết:
  • Đo dấu hiệu sinh tồn
  • Truyền máu tươi hoặc khối tiểu cầu
  • Hạ nhiệt khi sốt cao, an thần
  • Phát hiện và xử lý shock sớm
Câu 126: Tiêu chuẩn nào không nằm trong nguyên tắc điều trị sốt xuất huyết:
  • Nuôi dưỡng và chăm sóc tốt bệnh nhân.
  • Truyền máu tươi hoặc khối tiểu cầu
  • Cho ăn qua sonde.
  • Phát hiện và xử lý shock sớm
Câu 127: Sốt xuất huyết Chủ yếu bù nước và điện giải bằng đường tĩnh mạch khi:
  • Sốt xuất huyết độ I
  • Sốt xuất huyết độ III
  • Sốt xuất huyết độ II
  • Sốt xuất huyết độ IV
Câu 128: Sốt xuất huyết Độ II và Độ III: Trẻ em truyền trung bình:
  • Trung bình 500ml / ngày
  • Trung bình 1500ml / ngày
  • Trung bình 1000ml / ngày
  • Trung bình 2000ml / ngày
Câu 129: Sốt xuất huyết Độ II và Độ III: Người lớn truyền trung bình:
  • Trung bình 0,5L - IL / ngày
  • Trung bình 1,5L- 2L / ngày
  • Trung bình 1L -1,5L/ ngày
  • Trung bình 21 L- 2,5L / ngày
Câu 130: Sốt xuất huyết, Hạ nhiệt khi có sốt cao chỉ được dùng thuốc Paracetamol tổng liều không qu
  • 50mg / ngày
  • 150mg / ngày
  • 100mg / ngày
  • 200mg / ngày
Câu 131: Sốt xuất huyết Tại sao trong nguyên tắc xử trí xuất huyết lại dùng thuốc kháng histamin vì SXH:
  • Tăng tính thấm thành mạch
  • Kích hoạt bổ thể
  • Giải phóng thomboplastic tổ chức
  • Giải phóng chất trung gian vận mạch
Câu 132: Sốt xuất huyết Xử trí xuất huyết ở vị trí nào cần dùng Gelaspon:
  • Dưới da
  • Phủ tạng
  • Niêm mạc
  • Tiêu hóa
Câu 133: Sốt xuất huyết Chảy máu cam dùng bông thấm:
  • Bông thấm nước
  • Bông thấm Ephedrin
  • Bông thấm cồn
  • Bông thấm Adrenalin
Câu 134: Sốt xuất huyết Chảy máu cam dùng bông thấm
  • Bông thấm Enalaprin
  • Bông thấm Ephedrin
  • Bông thấm Antipyrin
  • Bông thấm Aminazin
Câu 135: Sốt xuất huyết Xử trí Shock nặng bằng truyền Ringerlactat hoặc Nacl 0,9 % tốc độ:
  • 15- 20ml/ kg cân nặng/ giờ.
  • 25- 30ml/ kg cân nặng/ giờ.
  • 20- 25ml/ kg cân nặng/ giờ.
  • 30- 35ml/ kg cân nặng/ giờ.
Câu 136: Sốt xuất huyết Truyền bằng dung dịch cao phân tử Dextran 40%. Với tốc độ 15- 20 ml/ giờ khi:
  • Tình trạng mạch không cải thiện
  • Tình trạng Shock không cải thiện
  • Tình trạng nhiệt độ không cải thiện
  • Tình trạng tinh thần không cải thiện
Câu 137: Sốt xuất huyết Chỉ định truyền máu 10ml/ Kg/ giờ khi.
  • Tình trạng mạch không cải thiện
  • Tình trạng Shock không cải thiện
  • Hematocrit tăng nhanh
  • Hematocrit giảm xuống nhanh
Câu 138: Sốt xuất huyết Chỉ định truyền huyết tương khi:
  • Tình trạng mạch không cải thiện
  • Tình trạng Shock không cải thiện
  • Hematocrit tăng cao
  • Hematocrit giảm xuống nhanh
Câu 139: Sốt xuất huyết, Vùng hay có dịch sử dụng biện pháp phòng ngừa nào... ngoại trừ:
  • Vệ sinh thân thể
  • Diệt trung gian truyền bệnh
  • Chú ý các biện pháp vệ sinh môi trường
  • Ngăn cản muỗi đốt người
Câu 140: Lỵ trực khuẩn là bệnh nhiễm khuẩn đường tiêu hoá là một bệnh:
  • Cấp tính
  • Bán cấp
  • Mãn tính
  • Tất cả các ý trên đều đúng
Câu 141: Lỵ trực khuẩn là bệnh nhiễm khuẩn đường tiêu hóá bệnh lây theo đường:
  • Hô hấp
  • Đường máu
  • Tiêu hóa
  • Qua da và niêm mạc
Câu 142: Trực khuẩn Shigellosis, bắt màu Gram âm, không vỏ, không lông, không sinh nha bào, được chia thành mấy nhóm:
  • 1 nhóm
  • 3 nhóm
  • 2 nhóm
  • 4 nhóm
Câu 143: Trực khuẩn Shigella Nhóm nào có nhiều typ huyết thanh nhất:
  • Nhóm A
  • Nhóm C
  • Nhóm B
  • Nhóm D
Câu 144: Trực khuẩn Shigella tồn tại trong nước ngọt, rau sống, thức ăn từ 7 - 10 ngày ở nhiệt độ phòng. tuy nhiên không bị diệt:
  • Trong nước sôi
  • Dưới ánh sáng mặt trời
  • Trong nước đá
  • Thuốc khử trùng thông thường.
Câu 145: Thể nào không có trong Bệnh Lỵ trực khuẩn:
  • Bán cấp
  • Mãn tính
  • Cấp tính
  • Trường diễn
Câu 146: Trực khuẩn Shigella tồn tại trong đất từ:
  • 1 - 3 tuần
  • 6-7 tuần
  • 4- 6 tuần
  • 7- 8 tuần
Câu 147: Trực khuẩn Shigella Lây theo đường tiêu hóa ngoại trừ:
  • Nước uống
  • Bắt tay
  • Thức ăn
  • Ruồi nhặng.
Câu 148: Bệnh lỵ trực khuẩn Mọi người đều có thể mắc bệnh nhưng dễ mắc nhất ở lứa tuổi:
  • Thiếu nhi
  • Thanh niên
  • Thiếu niên
  • Trung niên.
Câu 149: Miễn dịch sau mắc Trực khuẩn Shigella yếu không bền vững tồn tại.:
  • 1- 2 năm
  • 1- 4 năm
  • 1- 3 năm
  • 1- 5 năm
Câu 150: Bệnh lỵ Trực khuẩn thường xảy ra vào:
  • Mùa hè
  • Mùa đông
  • Mùa thu
  • Mùa đông xuân
Câu 151: Trực khuẩn ly vượt qua được hàng rào acid ở dạ dày nhờ:
  • Tính đề kháng với Bazơ cao
  • Có vỏ cứng
  • Tính đề kháng với acid cao
  • Có nha bào
Câu 152: Trực khuẩn lỵ vượt qua được hàng rào acid ở dạ dày rồi đột nhập vào:
  • Niêm mạc ruột non và gây bệnh
  • Niêm mạc tiều tràng và gây bệnh
  • Niêm mạc đại tràng và gây bệnh
  • Niêm mạc hỗng tràng và gây bệnh
Câu 153: Tại niêm mạc đại tràng trực khuẩn ly không gây:
  • Viêm xuất tiết
  • Tiêu hủy lớp cơ
  • Chảy máu
  • Tiêu hủy tế bào niêm mạc
Câu 154: Trực khuẩn lỵ có khả năng giải phóng r
  • Nội độc tố
  • Nội độc tố và cả ngoại độc tố
  • Ngoại độc tố
  • Cả 3 ý trên đều đúng
Câu 155: Bệnh ly trực khuẩn Nội độc tố và cả ngoại độc tố không tác động lên:
  • Thần kinh hệ vận động
  • Thần kinh hệ cảm giác
  • Thần kinh hệ thính giác
  • Thần kinh hệ thực vật
Câu 156: Trực khuẩn lỵ không gây rối loạn các chức năng:
  • Thăng bằng huyết động
  • Thăng bằng điện giải
  • Thăng bằng nước
  • Thăng bằng kiềm toan.
Câu 157: Trực khuẩn ly gây bệnh do:
  • Chính mầm bệnh gây ra
  • Do chính mầm bệnh và độc tố gây ra
  • Do chính độc tố gây ra
  • Cả 3 ý trên đều đúng
Câu 158: Trực khuẩn ly gây ra rối loạn:
  • Viêm xuất tiết
  • Thăng bằng nước
  • Thăng bằng điện giải
  • Thăng bằng kiểm toan.
Câu 159: Độc tố Trực khuẩn ly gây ra tổn thương:
  • Thần kinh hệ vận động
  • Chảy máu,
  • Viêm xuất tiết
  • Tiêu hủy tế bào niêm mạc
Câu 160: Trong ly trực khuẩn không gây tổn thương giải phẩu bệnh ở:
  • Đại tràng xuống
  • Đại tràng lên
  • Đại tràng Sigma
  • Trực tràng
Câu 161: Bệnh ly trực khuẩn Tổn thương niêm mạc đại tràng thường là rộng không thấy hình ảnh:
  • Phì đại niêm mạc
  • Loét nông và rộng.
  • Viêm xuất tiết
  • Chảy máu
Câu 162: Trong ly trực khuẩn loét sâu từ lớp biểu mô tới lớp cơ, không để lại di chứng:
  • Teo hẹp lòng ruột
  • Viêm đại tràng mãn
  • Viêm tiểu tràng mãn
  • Viêm phúc mạc
Câu 163: Ly trực khuẩn có mấy thể lâm sàng:
  • 1 Thể
  • 3 Thể
  • 2 Thể
  • 4 Thể
Câu 164: Lâm sàng thể lỵ trực khuẩn cấp điển hình, mức độ vừa không có thời kỳ nào:
  • Nung bệnh
  • Toàn phát
  • Khởi phát
  • Lui bệnh
Câu 165: Thời gian nung bệnh thường gặp của lỵ trực khuẩn là
  • Từ 6- 12 giờ
  • Từ 1- 3 ngày
  • Từ 12 - 24 giờ
  • Từ 3 - 7 ngày
Câu 166: Thời kỳ toàn phát thể ly trực khuẩn cấp điển hình, mức độ vừa gồm mấy hội chứng:
  • 2 hội chứng
  • 4 hội chứng
  • 3 hội chứng
  • 5 hội chứng
Câu 167: Bệnh ly trực khuẩn Triệu chứng nào không có trong Hội chứng nhiễm trùng, nhiễm độc:
  • Buồn nôn.
  • Mất ngủ
  • Mệt mỏi,
  • Chán ăn.
Câu 168: Đau bụng trong ly trực khuẩn cấp điển hình ở vùng nào:
  • Mạn sườn trái.
  • Hố chậu trái.
  • Mạn sườn phải.
  • Hố chậu phải.
Câu 169: Phân trong lỵ trực khuẩn khác với lỵ. Amip như thế nào:
  • Mủ trộn lẫn với máu có gianh giới rõ rệt
  • Mủ không trộn lần với máu
  • Mủ trộn lẫn với máu không có gianh
  • Mủ và máu không trộn lẫn với nhau giới rõ rệt
Câu 170: Trong ly trực khuẩn Nếu được điều trị tốt, bệnh nhân có thể khỏi sau:
  • 3- 6 ngày
  • 15 - 20 ngày
  • 7- 14 ngày
  • 21 - 25 ngày
Câu 171: Trong lỵ trực khuẩn Triệu chứng nào không có trong Hội chứng mất nước:
  • Khát nước,
  • Môi khô,
  • Da nhăn.
  • Mắt trũng
Câu 172: Trong ly trực khuẩn Chất điện giải nào không bị giảm trong Hội chứng mất điện giải:
  • Ca++
  • CL-
  • Na+
  • K+
Câu 173: Lâm sàng thể trực khuẩn cấp mức độ nặng (Thể tối độc)không có triệu chứng nào:
  • Vật vã
  • Mê sảng
  • Ảo giác
  • Co giặt
Câu 174: Ly trực khuẩn cấp nhiễm độc mức độ nặng không có triệu chứng nào:.
  • Đau bụng thường xuyên
  • ỉa liên tục không đếm được,
  • Phân chỉ có máu.
  • Hậu môn dãn nở do liệt cơ thắt hậu môn
Câu 175: Ly trực khuẩn cấp nhiễm độc mức độ nặng có mấy hội chứng:
  • 1 Hội chứng
  • 3 Hội chứng
  • 2 Hội chứng
  • 4 Hội chứng
Câu 176: Bệnh ly trực khuẩn Thể viêm dạ dày - tiểu tràng cấp thường gặp ở đối tượng nào:
  • Gặp ở trẻ nhỏ
  • Gặp ở tuổi thanh niên
  • Gặp ở tuổi thiếu niên
  • Gặp ở người già
Câu 177: Bệnh ly trực khuẩn Thể viêm dạ dày - tiểu tràng cấp không có triệu chứng nào:
  • Nhiễm toan nặng
  • Mất nước
  • Rối loạn điện giải
  • Mất máu
Câu 178: Trong bệnh lỵ trực khuẩn Hội chứng Reiter do Chlamydia gây nên không có triệu chứng nào:
  • Viêm khớp
  • Viêm tai xương chúm
    B Viêm niệu đạo
  • Viêm kết mạc mắt
Câu 179: Tiêu chuẩn chẩn đoán bệnh ly trực khuẩn không có hội chứng nào:
  • Hội chúng nhiễm trùng, nhiễm độc
  • Hội chứng ly
  • Hội chứng Reiter
  • Hội chứng mất nước, mất điện giải
Câu 180: Để chẩn đoán xác định lỵ trực khuẩn cấp xét nghiệm nào sau đây có giá trị nhất:
  • Soi trực tràng
  • Soi phân
  • Cấy phân
  • Công thức máu.
Câu 181: Ly trực khuẩn không cần chần đoán phân biệt với bệnh nào sau đây:
  • Với ly do amíp
  • Với viêm đại tràng mãn tính
  • Với nhiễm trùng, nhiễm độc thức ăn
  • Với viêm dạ dày cấp
Câu 182: Ly trực khuẩn cấp điển hình cần phân biệt với hội chứng lỵ do... ngoại trừ:
  • Trĩ nội
  • Urê huyết cao.
  • Uxơ tử cung
  • Ung thư đại tràng
Câu 183: Điều trực ly trực khuẩn phải toàn diện ngoại trừ:
  • Điều trị kháng khuẩn với điều trị triệu
  • Chế độ dinh dưỡng, hộ lý và khử trùng chứng
    tẩy uế
  • Điều trị dự phòng
  • Điều trị biển chứng
Câu 184: Điều trị kháng sinh nào cho bệnh nhân người lớn bị lỵ trực khuẩn tốt nhất:
  • Chloramphenicol
  • Ciprofloxacin
  • Cotrimoxazol
  • Cephalosporin thế hệ 1
Câu 185: Thuốc điều trực ly trực khuẩn nào sau đây không thuộc nhóm Quinolon:
  • Ciprobay
  • Azitromicin
  • Peflacin
  • Oflocet
Câu 186: Thuốc điều trực ly trực khuẩn nào sau đây không thuộc nhóm Quinolon:
  • Ciprofloxacin
  • Pefloxacin
  • Cephalexin
  • Ofloxacin
Câu 187: Điều trị triệu chứng ly trực khuẩn cấp điển hình mức độ vừa không có biện pháp nào:
  • Chống rối loạn hô hấp
  • Trợ tim mạch
  • Chống mất nước điện giải
  • Chống sốt cao
Câu 188: Điều trị triệu chứng ly trực khuẩn cấp điển hình mức độ vừa, mất nước vừa và nặng truyền tĩnh mạch các dịch ngoại trừ:
  • Glucose 10%
  • Natriclorua 0,9%
  • Ringer lactated
  • Glucose 5%
Câu 189: Điều trị triệu chứng ly trực khuẩn cấp điển hình mức độ vừa Nếu thấy thiếu Kali: Bổ xung K bằng đường uống:
  • Kaleorid. 1 - 2g/ngày
  • Kaleorid. 4 - 6g ngày
  • Kaleorid. 2 - 4g/ngày
  • Kaleorid. 6 - 8g ngày
Câu 190: Điều trị triệu chứng ly trực khuẩn cấp điển hình mức độ vừa để chống sốt cao ở trẻ em dùng:
  • Paracetamol 10- 20mg / kg/ 24giờ
  • Paracetamol 30- 40mg / kg/ 24giờ
  • Paracetamol 20- 30mg / kg/ 24giờ
  • Paracetamol 40- 50mg / kg/ 24giờ
Câu 191: Điều trị triệu chứng ly trực khuẩn cấp điển hình mức độ vừa để chống co giật ở trẻ em an thần bằng:
  • Gardenal 1- 2mg/ kg/ ngày
  • Gardenal 3- 4mg/ kg/ ngày
  • Gardenal 2- 3 mg/ kg/ ngày
  • Gardenal 5- 6mg/ kg/ ngày
Câu 192: Điều trị thể lỵ nhiễm độc nặng Nếu có biểu hiện nhiễm độc thần kinh cần bảo vệ thần kinh bằng hỗn hợp đông miên ngoại trừ thuốc:
  • Amynazin 1mg/ kg
  • Dolacgan 1mg/ kg
  • Promethazin 25mg/ kg
  • Atropin 1mg/ kg
Câu 193: Điều trị thể ly nhiễm độc nặng Nếu có biểu hiện nhiễm độc thần kinh cần bảo vệ thần kinh bằng hỗn hợp đông miên ngoại trừ thuốc:
  • Amynazin 1mg/ kg
  • Dolacgan 1mg/ kg
  • Promethazin 1mg/ kg
  • Adrenalin 1mg/ kg
Câu 194: Điều trị thể ly nhiễm độc nặng Chống truy, tim mạch và mất nước, điện giải: Trẻ em thường truyền từ:
  • 40 - 80ml/ kg
  • 120 - 160ml/ kg
  • 80 - 120ml/ kg
  • 160 - 200ml/ kg
Câu 195: Điều trị thể ly nhiễm độc nặng Chống truy tim mạch và mất nước, điện giải: Người lớn cần truyền:
  • tối thiểu > 1lít/ ngày
  • tối thiểu > 3lít/ ngày
  • tối thiểu > 2lít/ ngày
  • tối thiểu > 4lít/ ngày
Câu 196: Điều trị thể ly nhiễm độc nặng Nếu có toan máu truyền dung dịch Natribicacbonat:
  • Natribicacbonat 1,4%
  • Natribicacbonat 0,14%
  • Natribicacbonat 14%
  • Natribicacbonat 140%
Câu 197: Điều trị thể lỵ nhiễm độc nặng Chống suy hô hấp không cần:
  • Thở oxy
  • Hút đờm dãi
  • Vỗ rung ngực
  • Nằm nghiêng đầu thấp
Câu 198: Điều trị thể ly nhiễm độc nặng Tăng sức đề kháng, chống suy kiệt bằng truyền máu:
  • tuẩn 1 - 2lần, mỗi lần 150 - 200ml,
  • tuần 1 - 4lần, mỗi lần 150 - 200ml,
  • tuần 1 - 3 lần, mỗi lần 150 - 200ml,
  • tuần 1 - Slần, mỗi lần 150 - 200ml,
Câu 199: Điều trị thể lỵ nhiễm độc nặng Tăng sức đề kháng, chống suy kiệt bằng truyền máu:
  • tuần 1 - 2lần, mỗi lần 300 - 350ml,
  • tuần 1 - 2lần, mỗi lần 200 - 250ml,
  • tuần 1 - 2lần, mỗi lần 250 - 300ml,
  • tuần 1 - 2lần, mỗi lần 150 - 200ml,
Câu 200: Điều trị thể ly nhiễm độc nặng Tăng sức đề kháng, chống suy kiệt bằng truyền đạm:
  • truyền đạm 200ml/lần x 1 - 2 lần/ tuần.
  • truyền đạm 400ml/lần x 1 - 2 lần/ tuần.
  • truyền đạm 300m/lần x 1 - 2 lần/ tuần.
  • truyền đạm 500m/lần x 1 - 2 lần/tuần
Câu 201: Điều trị triệu chứng ly trực khuẩn cấp điển hình mức độ vừa Tiêu chuẩn ra viện:Khỏi về lâm sàng + hết bài tiết vi khuẩn cần:
  • Cấy phân 1 lần không thấy vi khuẩn
  • Cấy phân 3 lần không thấy vi khuẩn
  • Cấy phân 2 lần không thấy vi khuẩn
  • Cấy phân 4 lần không thấy vi khuẩn
Câu 202: Điều trị triệu chứng lỵ trực khuẩn cấp điển hình mức độ vừa Tiêu chuẩn ra viện: Khỏi về lâm sàng + hết bài tiết vi khuẩn hoặc:
  • sau 1 - 5 ngày điều trị
  • sau 10 - 20 ngày điều trị
  • sau 5 - 10 ngày điều trị
  • sau 20 - 30 ngày điều trị
Câu 203: Phòng bệnh lỵ trực khuẩn Tiêu chuẩn nào không nằm trong nguyên tắc chung:
  • Vệ sinh cá nhân
  • Tuyên truyền giáo dục
  • Tập thể
  • Vệ sinh an toàn thực phẩm
Câu 204: Viêm gan virus là bệnh nhiễm khuẩn đường tiêu hóa là một bệnh:
  • Cấp tính
  • Bán cấp
  • Mãn tính
  • Tất cả các ý trên đều đúng
Câu 205: Viêm gan virus là bệnh nhiễm khuẩn đường tiêu hóa bệnh có thể lây theo đường:
  • Hô hấp
  • Qua vết thương
  • Tiêu hóa
  • Qua da và niêm mạc
Câu 206: Viêm gan virus là bệnh nhiễm khuẩn đường tiêu hóa bệnh có thể lây theo đường:
  • Hô hấp
  • Đường máu
  • Qua vết thương
  • Qua da và niêm mạc
Câu 207: Viêm gan virus Bệnh có đặc điểm lâm sàng chung là... Tuy nhiên không có:
  • Tình trạng nhiễm độc
  • Hoại tử tế bào gan
  • Gan to
  • Lách to
Câu 208: Viêm gan virus cấp là một bệnh truyền nhiễm cấp tính lây theo nhiều đường, virus nào lây theo đường tiêu hóa :
  • HAV
  • HCV
  • HBV
  • HDV
Câu 209: Viêm gan virus cấp là một bệnh truyền nhiễm cấp tính lây theo nhiều đường, virusnào lây theo đường tiêu hóa :
  • HEV
  • HCV
  • HBV
  • HDV
Câu 210: Viêm gan virus cấp là một bệnh truyền nhiễm cấp tính lây theo nhiều đường, virus nào lây theo đường tiêu máu :
  • HAV
  • HEV
  • HBV
  • Cả 3 ý trên đều đúng
Câu 211: Viêm gan virus cấp cơ chế bệnh sinh được chia thành mấy thời kỳ:
  • 1 Thời kỳ
  • 5 Thời kỳ
  • 3 Thời kỳ
  • 7 Thời kỳ
Câu 212: Viêm gan virus cấp Nghiên cứu những biến đổi tổ chức học theo thời gian có thể thấy qua.
  • 2 Thời kỳ
  • 6 Thời kỳ
  • 4 Thời kỳ
  • 8 Thời kỳ
Câu 213: Viêm gan virus cấp Phân chia thể lâm sàng gồm mấy cách:
  • 1 Cách
  • 3 Cách
  • 2 Cách
  • 4 Cách
Câu 214: Viêm gan virus cấp Phân chia theo biểu hiện lâm sàng mà chủ yếu là triệu chứng vàng da không có thể nào:
  • Thể điển hình
  • Thể mạn tính
  • Thể không điển hình
  • Thể ẩn
Câu 215: Viêm gan virus cấp Phân chia theo mức độ gồm mấy thể:
  • 3 Thể
  • 4 Thể
  • 1 thể
  • 2 thể
Câu 216: Thời kỳ nung bệnh viêm gan virus A thể thông thường điển hình kéo dài bao lâu:
  • 1 - 3 tháng
  • 1- 4 tháng
  • 1-1.5 tháng
  • 1-2 tháng
Câu 217: Thời kỳ nung bệnh viêm gan virus E thể thông thường điển hình kéo dài bao lâu:
  • 1- 3 tháng
  • 1- 6 tháng
  • 1-1,5 tháng
  • 1-2 tháng
Câu 218: Thời kỳ nung bệnh viêm gan virus B thể thông thường điển hình kéo dài bao lâu:
  • 1- 3 tháng
  • 1- 6 tháng
  • 1-1.5 tháng
  • 1-2 tháng
Câu 219: Cách khởi phát của bệnh viêm gan virus rất đa dạng Suvalopva
  • P chia ra các kiểu khởi
  • Kiểu viêm xuất tiết
  • Kiểu suy nhược thần kinh
  • Kiểu rối loạn tiêu hoá
  • Kiểu viêm kết mạc
Câu 220: Trong bệnh viêm gan Bệnh nhân mệt mỏi, chóng mặt, rối loạn giấc ngủ là kiểu
  • Kiểu viêm xuất tiết
  • Kiểu suy nhược thần kinh
  • Kiểu rối loạn tiêu hoá
  • Kiểu viêm kết mạc
Câu 221: Trong bệnh viêm gan Bệnh nhân có chán ăn, sợ mỡ, buồn nôn, nôn đau bụng và đôi khi rối loạn đại tiện, các triệu chứng này xuất hiện cùng với sốt nhẹ hoặc vừa, kéo dài trong 1 tuần là kiểu khởi phát nào.
  • Kiểu rối loạn tiêu hóa
  • Kiểu viêm kết mạc
  • Kiểu viêm xuất tiết
  • Kiểu suy nhược thần kinh
Câu 222: Bệnh nhân sổ mũi, đau họng, ho khan cùng với sốt là kiểu khởi phát nào.
  • Kiểu rối loạn tiêu hóa
  • Kiểu viêm xuất tiết
  • Kiếu viêm kết mạc
  • Kiểu suy nhược thần kinh
Câu 223: Cách khởi phát của bệnh viêm gan virus rất đa dạng Suvalopva
  • P chia ra thành mấy kiêu khởi phát:
  • 1 kiểu
  • 5 Kiểu
  • 3 Kiểu
  • 7 Kiểu
Câu 224: Trong bệnh viêm gan Bệnh nhân chỉ sốt nhẹ, có bệnh nhân không sốt nhưng cảm giác mệt nhiều hơn không muốn đi lại, không muốn làm kể cả các việc nhẹ... là thời kỳ nào:
  • Nung bệnh
  • Toàn phát
  • Khởi phát
  • Lui bệnh
Câu 225: Trong bệnh viêm gan Bắt đầu vào thời kỳ vàng da bệnh nhân hầu như hết sốt, ở mức độ nhẹ và vừa bệnh nhân thường cảm thấy dễ chịu hẳn lên, ăn được, hết đau khớp. là thời kỳ nào:
  • Nung bệnh
  • Toàn phát
  • Khởi phát
  • Lui bệnh
Câu 226: Trong bệnh viêm gan Giai đoạn toàn phát vàng da tiến triển rất nhanh, thường đạt mức tối đa trong vòng:
  • 1- 2 ngày
  • 3- 5 ngày
  • 2 -5 ngày
  • 5- 7 ngày
Câu 227: Trong bệnh viêm gan Giai đoạn toàn phát vàng da đạt đến mức tối đa và giữ nguyên trong vài ngày đến vài tuần Thường.
  • Từ 1 - 2 tuần
  • Từ 4 - 6 tuần
  • Từ 2- 4 tuần
  • Từ 6 - 8 tuần
Câu 228: Trong bệnh viêm gan Bệnh nhân cảm thấy dễ chịu, các triệu chứng của bệnh mất dần, ăn ngủ được, nước tiểu trong, gan dần trở về bình thường là thời kỳ nào:
  • Nung bệnh
  • Toàn phát
  • Khởi phát
  • Lui bệnh
Câu 229: Trong bệnh viêm gan các triệu chứng bệnh tiến triển nặng hẳn lên như gan to, đau, một số trường hợp lách to, chán ăn mệt mỏi, rối loạn tiêu hoá... là thời kỳ nào:
  • Nung bệnh
  • Toàn phát
  • Khởi phát
  • Lui bệnh
Câu 230: Trong bệnh viêm gan thời kỳ nào cần chẩn đoán phân biệt với cúm hoặc nhiễm virus đường hô hấp cấp.
  • Nung bệnh
  • Toàn phát
  • Khởi phát
  • Lui bệnh
Câu 231: Trong bệnh viêm gan thời kỳ nào cần chẩn đoán phân biệt với các bệnh có vàng da khác như vàng da do huyết tán, vàng da do nhiễm độc hóa chất hoặc do thuốc, bệnhLeptospirosis
  • Nung bệnh
  • Toàn phát
  • Khởi phát
  • Lui bệnh
Câu 232: Điều trị bệnh viêm gan gồm mấy nguyên tắc:
  • 1 Nguyên tắc
  • 5 Nguyên tắc
  • 3 Nguyên tắc
  • 7 Nguyên tắc
Câu 233: Thuốc lợi tiểu nào không được dùng trong bệnh viêm gan Virut:
  • Aldacton
  • Hypothyazid
  • Spironolacton
  • Rễ cỏ sước
Câu 234: Phòng bệnh viêm gan gồm.... trừ:
  • Giữ vệ sinh an toàn thực phẩm
  • Tiêm phòng vacxin
  • Có chế độ nghỉ ngơi sau khi ra viện
  • Vệ sinh cá nhân
Câu 235: Phương pháp phòng bệnh viêm gan virus B tốt nhất lA
  • Tiêm phòng vacxin
  • Dùng bao cao su khi quan hệ tình dục
  • Dùng bơm kim tiêm 1 lần phẩm của máu
  • Kiểm tra và sàng lọc máu, các chế
Câu 236: Viêm màng não mủ do não mô cầu là một bệnh truyền nhiễm:
  • Cấp tính
  • Bán cấp
  • Mãn tính
  • Tất cả các ý trên đều đúng
Câu 237: Viêm màng não mủ do não mô cầu là một bệnh truyền nhiễm cấp tính, bệnh lây theo đường:
  • Hô hấp
  • Đường máu
  • Tiêu hóa
  • Qua da và niêm mạc
Câu 238: Viêm màng não mủ do não mô cầu biểu hiện lâm sàng rất đa dạng có thể tuy nhiên không gây :
  • Viêm mũi họng
  • Viêm phổi
  • Viêm màng não
  • Nhiễm khuẩn huyết
Câu 239: Cầu khuẩn màng não song cầu hình hạt cà phê nằm trong tế bào, vi khuẩn có kích thước 0,6 - 1,0 micromet ái khí... tuy nhiên không có đặc điểm nào:
  • Không di động
  • Không tạo thành nha bào
  • Di động được nhờ có lông
  • Nhuộm bắt màu gram âm
Câu 240: Viêm màng não mủ do não mô cầu gây bệnh được là do:
  • Nội độc tố
  • Do chính bản thân mầm bệnh gây ra
  • Ngoại độc tô
  • Cả 3 ý trên đều đúng
Câu 241: Viêm màng não mủ do não mô cầu có sức chịu đựng kém với tác động lý hóa học ở nhiệt độ 50°C chết trong vòng:
  • 1 phút
  • 10 phút
  • 5 phút
  • 15 phút
Câu 242: Viêm màng não mủ do não mô cầu có sức chịu dựng kém với tác động lý hóa học ở nhiệt độ 100°C chết trong vòng:
  • 10 giây
  • 20 giây
  • 30 giây
  • 40 giây
Câu 243: Viêm màng não mủ do não mô cầu những người có bệnh nào trước đây dễ mắc bệnh nhất:
  • Viêm mũi họng
  • Viêm phổi
  • Viêm phế quản
  • Đang mắc bệnh lao
Câu 244: Viêm màng não mủ do não mô cầu đối tượng nào dễ mắc bệnh nhất:
  • Trẻ chưa có kháng thể
  • Người già
  • Trẻ đã có kháng thể
  • Người mắc bệnh mãn tính
Câu 245: Nếu sức đề kháng tốt, nhất là vòng bạch huyết quanh miệng không bị thương tổn do viêm nhiễm thì màng não cầu chỉ gây:
  • Viêm màng não
  • Viêm phế quản
  • Viêm mũi, họng
  • Cả 3 ý trên đều đúng
Câu 246: Từ họng, màng não cầu vượt qua hàng rào bạch huyết vào máu rồi vượt hàng rào mạch máu - não để vào:
  • Khoang não tuỷ
  • Khoang màng nhện
  • Khoang dưới nhện
  • Cả 3 ý trên đều đúng
Câu 247: Trường hợp hãn hữu màng não cầu có thể từ mũi, họng qua vùng nào... nhất là khi có chấn thương xương sàng để vào màng não:
  • Qua vùng khứu giác
  • Qua vùng thính giác
  • Qua vùng thị giác
  • Cả 3 ý trên đều đúng
Câu 248: Viêm màng não mủ màng não bị viêm, lúc đầu tiết ra dịch rỉ viêm sau đó nhanh chóng thành mủ, mủ đặc có thể bít tắc các lỗ thông dịch gây tắc dịch não tuỷ vậy mấy màng bị viêm:
  • 1 màng
  • Cả 3 màng
  • 2 màng
  • Cả 3 ý trên đều đúng
Câu 249: Viêm màng não mủ Dịch viêm có thể chèn ép vào dây thần kinh: gây mù và lác mắt. Vậy dây thần kinh nào không gây mù và lác mắt:
  • Dây thần kinh số II
  • Dây thần kinh số IV
  • Dây thần kinh số III
  • Dây thần kinh số V
Câu 250: Trong các mao quản, màng não cầu nằm trong tế bào nội mạc do vậy có thể gây....
tuy nhiên không gây:
  • Tắc và vỡ mạch
  • Gây xuất huyết
  • Hoại tử tổ chức
  • Tăng sinh tế bào
Câu 251: Thời gian nung bệnh trong viêm màng não mủ trung bình khoảng bao lâu:
  • 1- 3 ngày
  • 5-7 ngày
  • 3 - 5 ngày
  • 7 -9 ngày
Câu 252: Lâm sàng của nhiễm khuẩn do màng não cầu đa dạng, được chia thành mấy thể:
  • 1 Thể
  • 5 Thể
  • 3 Thể
  • 7 Thể
Câu 253: Lâm sàng của nhiễm khuẩn do màng não cầu đa dạng, thể viêm màng não được chia thành mấy thể:
  • 1 Thể
  • 3 Thể
  • 2 Thể
  • 4 Thể
Câu 254: Lâm sàng của nhiễm khuẩn do màng não cầu đa dạng, có nhiều thể bệnh tuy nhiên không gây bệnh:
  • Viêm phế quản
  • Viêm mũi họng,
  • Nhiễm khuẩn huyết,
  • Viêm màng não
Câu 255: Lâm sàng của nhiễm khuẩn do màng não cầu ở người lớn và trẻ lớn gồm mấy hội chứng chính:
  • 2 Hội chứng
  • 6 Hội chứng
  • 4 Hội chứng
  • 8 Hội chứng
Câu 256: Lâm sàng của nhiễm khuẩn do màng não cầu ở người lớn và trẻ lớn ngoài hội chứng nhiễm trùng nhiễm độc và hội chứng màng não còn có mấy hội chứng và triệu chứng khác:
  • 2 Hội chứng
  • 6 Hội chứng
  • 4 Hội chứng
  • 8 Hội chứng
Câu 257: Lâm sàng của nhiễm khuẩn do màng não cầu, Hội chứng màng não có mấy triệu chứng cơ năng:
  • 2 Triệu chứng
  • 6 Triệu chứng
  • 4 Triệu chứng
  • 8 Triệu chứng
Câu 258: Lâm sàng của nhiễm khuẩn do màng não cầu, Hội chứng màng não có mấy triệu chứng thực thể:
  • 2 Triệu chứng
  • 6 Triệu chứng
  • 4 Triệu chứng
  • 8 Triệu chứng
Câu 259: Lâm sàng của nhiễm khuẩn do màng não cầu, ngoài hội chứng màng não, hội chứng nhiễm khuẩn nhiễm độc, còn có thể có một số biểu hiện khác như... tuy nhiên không có:
  • Hội chứng xuất huyết
  • Hội chứng hô hấp
  • Có dấu hiệu thần kinh khu trú
  • Thay đổi tính tình
Câu 260: Lâm sàng của nhiễm khuẩn do màng não cầu, ngoài hội chứng màng não, hội chứng nhiễm khuẩn nhiễm độc, còn có thể có một số biểu hiện khác như... tuy nhiên không có:
  • Hội chứng xuất huyết
  • Rối loạn thần kinh giao cảm
  • Hội chứng tiêu hóa
  • Thay đổi tính tình
Câu 261: Lâm sàng của nhiễm khuẩn do màng não cầu Ở trẻ sơ sinh và nhũ nhi gồm mấy hội chứng chính:
  • 2 Hội chứng
  • 4 Hội chứng
  • 6 Hội chứng
  • 8 Hội chứng
Câu 262: Lâm sàng của nhiễm khuẩn do màng não cầu hội chứng màng não Ở trẻ sơ sinh và nhũ nhi khi triệu chứng màng não chưa rõ không có triệu chứng cơ năng nào:
  • ỉa lỏng
  • Nằm tư thế cò súng
  • Táo bón
  • Nằm quay mặt vào tường
Câu 263: Lâm sàng của nhiễm khuẩn do màng não cầu hội chứng màng não Ở trẻ sơ sinh và nhũ nhi giống với người lớn ở triệu chứng nào:
  • Bứt rứt, bỏ bú
  • Nằm tư thế cò súng
  • Nôn dễ dàng
  • Dấu hiệu xốc nách (+ )
Câu 264: Viêm màng não mủ có thể gây ra mấy loại biến chứng chính:
  • 2 Loại
  • 6 Loại
  • 4 Loại
  • 8 Loại
Câu 265: Viêm màng não mủ có thể gây ra nhiều biến chứng tuy nhiên không có biến chứng nào:
  • Liệt các dây thần kinh sọ
  • Dầy dính màng não
  • Viêm cơ tim, viêm màng tim.
  • Liệt các dây thần kinh ngoại biên
Câu 266: Những biến chứng gây tử vong sớm trong bệnh Viêm màng não mủ có thể gây ra nhiều biến chứng tuy nhiên không có biến chứng nào:
  • Suy hô hấp do phù não
  • Tắc ruột
  • Truỵ tim mạch
  • Chảy máu ồ ạt
Câu 267: Viêm màng não mủ để chần đoán xác định nguyên nhân cần chọc dò dịch não tuỷ: Cần chọc dò nhiều lần để xác định nguyên nhân và đánh giá kết quả điều trị cần chú ý mấy tính chất:
  • 2 Tính chất
  • 6 Tính chất
  • 4 Tính chất
  • 8 Tính chất
Câu 268: Dịch não tủy trong bệnh viêm màng não mủ có mầu sắc gì:
  • Trong như nước mưa
  • Màu vàng chanh
  • Đục như nước vo gạo.
  • Cả 3 ý trên đều đúng
Câu 269: Trong bệnh viêm màng não mủ điều trị có mấy nguyên tắc chính:
  • 1 Nguyên tắc
  • 5 Nguyên tắc
  • 3 Nguyên tắc
  • 7 Nguyên tắc
Câu 270: Trong bệnh viêm màng não mủ điều trị có mấy nguyên tắc chính ngoại trừ:
  • Dùng kháng sinh sớm
  • Phải phối hợp kháng sinh
  • Trợ tim mạch
  • Điều chỉnh rối loạn điện giải
Câu 271: Trong bệnh viêm màng não mủ điều trị có mấy nguyên tắc chính ngoại trừ:
  • Hạ sốt, an thần.
  • Chống mất nước
  • Chống đông máu, chống co giật
  • Điều chỉnh rối loạn điện giải
Câu 272: Trong bệnh viêm màng não mủ điều trị triệu chứng có mấy nguyên tắc chính:
  • 1 Nguyên tắc
  • 5 Nguyên tắc
  • 3 Nguyên tắc
  • 7 Nguyên tắc
Câu 273: Trong bệnh viêm màng não mủ điều trị Giảm áp lực sọ: Manitol 20% Truyền tĩnh mạch nhanh với liều:
  • 1- 1,5 ml/ Kg/ 1 lần
  • 3- 3,5 ml/ Kg/ 1 lần
  • 2- 2,5 ml/ Kg/ 1 lần
  • 4- 4,5 ml/ Kg/ 1 lần
Câu 274: Trong bệnh viêm màng não mủ điều trị Giảm áp lực sọ: Manitol 20% Truyền tĩnh mạch nhanh với tốc độ khoảng:
  • 80 giọt/ phút
  • 120 giọt/ phút
  • 100 giọt/ phút
  • 140 giọt/ phút
Câu 275: Trong bệnh viêm màng não mủ điều trị bằng các loại kháng sinh.. ngoại trừ nhóm:
  • Betalac tam
  • Cloramphenicol
  • Tetracyclin
  • Cephalosporin
Câu 276: Trong bệnh viêm màng não mủ điều trị kháng sinh nhóm Cephalosporin với liều lượng bao nhiêu:
  • 50mg / kg/ 24 giờ.
  • 150mg / kg/ 24 giờ.
  • 100mg / kg/ 24 giờ.
  • 200mg / kg/ 24 giờ.
Câu 277: Phòng bệnh viêm màng não mủ cần.... tuy nhiên không phải:
  • Cách ly bệnh nhân.
  • Tiêm phòng vaccin.
  • Vệ sinh môi trường.
  • Vệ sinh an toàn thực phẩm.
Câu 278: Phòng bệnh viêm màng não mủ cần mấy biện pháp chính:
  • 1 biện pháp
  • 5 biện pháp.
  • 3 biện pháp.
  • 7 biện pháp.
Câu 279: Bệnh sởi là một bệnh là một bệnh truyền nhiễm:
  • Cấp tính
  • Bán cấp
  • Mãn tính
  • Tất cả các ý trên đều đúng
Câu 280: Bệnh sởi là một bệnh truyền nhiễm, bệnh lây theo đường:
  • Hô hấp
  • Đường máu
  • Tiêu hóa
  • Qua da và niêm mạc
Câu 281: Bệnh sởi là một bệnh truyền nhiễm, gây ra do một loại virus có tên là
  • Arbovirus nhóm
  • Flaviviridae virut
  • Adenovirut
  • Paramyxoviridea virut
Câu 282: Bệnh sởi là một bệnh truyền nhiễm có đặc điểm:
  • viêm long đường hô hấp
  • phát ban theo thứ tự
  • viêm kết mạc mắt,
  • Tất cả các ý trên đều đúng
Câu 283: Bệnh sởi là một bệnh truyền nhiễm, bệnh chủ yếu gặp ở đối tượng nào:
  • ở trẻ em
  • Người lớn
  • Thanh thiếu niên
  • Người già
Câu 284: Bệnh sởi Trước đây bệnh cảnh thường nặng nề do biến chứng, ngày nay đã hạn chế đáng kể các tai biến này nhờ :
  • Vaccine
  • tiến bộ trong nhận thức
  • tiến bộ trong điều trị
  • Tất cả các ý trên đều đúng
Câu 285: Virus sởi sức chịu dựng yếu, dễ bị diệt với các thuốc khử trùng thông thường, ánh sáng mặt trời, sức nóng ... nhiệt độ 56°C bị tiêu diệt
  • trong 10 phút.
  • trong 30 phút.
  • trong 20 phút.
  • trong 40 phút.
Câu 286: Virus sởi có 2 kháng nguyên vậy kháng nguyên nào không phải của virus sởi:
  • - Kháng nguyên ngưng kết hồng cầu
  • Kháng nguyên S
  • - Kháng nguyên tan hồng cầu
  • Tất cả các ý trên đều đúng
Câu 287: Khi virus sởi xâm nhập vào cơ thể sẽ kích thích sinh kháng thể, kháng thể xuất hiện từ ngày:
  • thứ 1 - 2
  • thứ 3 -4
  • thứ 2- 3
  • thứ 4- 5
Câu 288: Khi virus sởi xâm nhập vào cơ thể sẽ kích thích sinh kháng thể, kháng thể xuất hiện từ ngày thứ 2 - 3 sau khi bắt đầu mọc ban và tồn tại lâu. Miễn dịch trong bệnh sởi là miễn dịch:
  • Không bên vững
  • Không được lâu bên
  • Bền vững tương đối
  • Bền vững
Câu 289: Bệnh Sởi có thể lây từ ngày 2 - 4 ngày trước khi phát bệnh cho đến ngày thứ 5 - 6 sau khi mọc ban. Nguồn bệnh chủ yếu lA
  • Người bệnh
  • Người lành mang trùng
  • Người lành
  • Cả 3 ý trên đều đúng
Câu 290: Bệnh Sởi Tỷ lệ thụ bệnh 100% ở người chưa có miễn dịch, lây truyền mạnh trong những tập thể chưa có miễn dịch, tuy nhiên lứa tuổi ít mắc:
  • trẻ nhỏ từ 1 - 4 tuổi
  • trẻ < 6 tháng
  • trẻ nhỏ từ 4 - 10 tuổi
  • Cả 3 ý trên đều đúng
Câu 291: Bệnh Sởi Người lớn ít mắc bệnh thường mắc là những người sống ở ... từ nhỏ chưa tiếp xúc với virus sởi
  • vùng cao, hẻo lánh, đảo xa
  • Thành thị
  • Nông thôn
  • Đồng bằng
Câu 292: Bệnh Sởi thường xảy ra vào:
  • Mùa hè
  • Mùa đông
  • Mùa thu
  • Mùa đông xuân
Câu 293: Virus sởi xâm nhập vào cơ thể qua đường hô hấp tại đây virus nhân lên ở tế bào biểu mô của đường hô hấp và ở các hạch bạch huyết lân cận sau đó vào máu, tương ứng với thời kỳ nào của bệnh:
  • Nung bệnh
  • Toàn phát
  • Khởi phát
  • Lui bệnh
Câu 294: Virus sởi Từ máu theo các bạch cầu, virus đến các phủ tạng( Phổi, lách, hạch, da ...) gây tổn thương các cơ quan và gây ra các triệu chứng lâm sàng, tương ứng với thời kỳ nào của bệnh:
  • Nung bệnh
  • Toàn phát
  • Khởi phát
  • Lui bệnh
Câu 295: Virus sởi Từ khoảng ngày thứ 2 - 3 từ khi mọc ban cơ thể sinh kháng thể, kháng thể trung hòà virus, tương ứng với thời kỳ nào của bệnh:
  • Nung bệnh
  • Toàn phát
  • Khởi phát
  • Lui bệnh
Câu 296: Virus sởi Tổn thương giải phẫu bệnh điển hình là xuất hiện các tế bào khổng lồ( Tế bào Hecht), các tế bào này tìm thấy ở... tuy nhiên không thấy ở:
  • tổ chức lympho
  • ống tiêu hóa
  • biểu mô niêm mạc khí quản
  • ống niệu quản
Câu 297: Virus sởi Tế bào khổng lồ( Tế bào Hecht), đây là tế bào hợp bào với bào tương rộng có nhiều nhân (50 - 100 nhân) và hạt vùi trong nhân và nguyên sinh chất, tế bào khổng lồ xuất hiện từ ngày:
  • 2- 3 trước mọc ban
  • 5- 6 trước mọc ban
  • 4- 5 trước mọc ban
  • 6- 7 trước mọc ban
Câu 298: Virus sởi Tế bào khổng lồ( Tế bào Hecht), đây là tế bào hợp bào với bào tương rộng có nhiều nhân (50 - 100 nhân) và hạt vùi trong nhân và nguyên sinh chất, tế bào khổng lồ xuất hiện từ ngày thứ 4 - 5 trước mọc ban và kéo dài:
  • 2- 3 ngày sau mọc ban.
  • 4 - 5 ngày sau mọc ban.
  • 3 - 4 ngày sau mọc ban.
  • 5- 6 ngày sau mọc ban.
Câu 299: Thời kỳ khởi phát trong bệnh sởi Trung bình:
  • 2- 3 ngày.
  • 4- 5 ngày.
  • 3- 4 ngày
  • 5- 6 ngày.
Câu 300: Thời kỳ nung bệnh trong bệnh sởi Trung bình
  • 1- 3 ngày.
  • 8 - 11 ngày.
  • 5-7 ngày.
  • 12 - 15 ngày.
Câu 301: Bệnh Sởi có tính chất sốt trong thời kỳ khởi phát như thế nào:
  • Sốt cao đột ngột 39°- 40°
  • Sốt cao rét run ngay từ ngày đầu.
  • Lúc đầu sốt nhẹ sau sốt cao dần.
  • Cả 3 ý trên đều đúng
Câu 302: Thời kỳ khởi phát trong bệnh sởi có mấy triệu chứng chính:
  • 1 triệu chứng chính
  • 5 triệu chứng chính
  • 3 triệu chứng chính
  • 7 triệu chứng chính
Câu 303: Hạt Koplick trong bệnh sởi xuất hiện vào thời kỳ nào của bệnh:
  • Nung bệnh
  • Toàn phát
  • Khởi phát
  • Lui bệnh
Câu 304: Tính chất mọc ban trong bệnh sởi như thế nào:
  • Theo thứ tự từ trên xuống
  • Không theo thứ tự nào
  • Theo thứ tự từ dưới lên
  • Cả 3 ý trên đều đúng
Câu 305: Tính chất mọc ban trong bệnh sởi như thế nào:
  • Dạng ban là ban dát sẩn
  • Ban sẩn cục
    B Tổn thương là mụn nước trên nền da lành
  • Cả 3 ý trên đều đúng
Câu 306: Ban trong bệnh sởi mọc ở bên trong niêm mạc( Nội ban) ở các cơ quan nào ngoại trừ:
  • Đường tiết niệu
  • đường hô hấp
  • đường tiêu hóá
  • Cả 3 ý trên đều đúng
Câu 307: Trong bệnh sởi khi dấu hiệu toàn thân nặng lên là thời kỳ nào:
  • Nung bệnh
  • Toàn phát
  • Khởi phát
  • Lui bệnh
Câu 308: Trong bệnh sởi Thường vào ngày.... ban bắt đầu bay, ban bay theo thứ tự như đã mọc để lại các vết thâm có tróc da mỏng mịn, kiểu bụi phấn hay bụi cám:
  • thứ 2- 3
  • thứ 6- 7
  • thứ 4-5
  • thứ 8- 9
Câu 309: Lâm sàng bệnh sởi được chia thành mấy thể:
  • 2 Thể
  • 6 Thể
  • 4 Thể
  • 8 Thể
Câu 310: Trong bệnh sởi thể nhẹ Không sốt hoặc sốt nhẹ, Viêm xuất tiết mũi họng nhẹ, ban mờ lặn nhanh. Hay gặp ở trẻ:
  • trẻ < 6 tháng
  • trẻ > 6 tháng
  • trẻ > 6 tuổi
  • trẻ > 1 tuổi
Câu 311: Sốt cao 39- 40°C u ám, vật vã, co giật mạnh, hôn mê, mạch nhanh nhỏ, huyết áp tụt là triệu chứng bệnh sởi thể nào:
  • Thể thông thường
  • Thể nặng
  • Thể nhẹ
  • Thể bệnh theo cơ địa, lứa tuổi
Câu 312: Lâm sàng bệnh sởi thể nặng được chia thành mấy thể nhỏ:
  • 1 Thể
  • 5 Thể
  • 3 Thể
  • 7 Thể
Câu 313: Lâm sàng chẩn đoán bệnh sởi dựa căn cứ:
  • Lâm sàng
  • Dịch tễ
  • Xét nghiệm
  • Cả 3 ý trên đều đúng
Câu 314: Xét nghiệm trong chẩn đoán bệnh sởi:
  • Có giá trị chẩn đoán khi sởi chưa mọc
  • Cần làm sớm khi sởi chưa mọc
  • ít có giá trị thực tế vì khó thực hiện
  • Cả 3 ý trên đều đúng
Câu 315: Bệnh sởi dịch tễ cần chú ý mấy yếu tố:
  • Tuổi
  • Có tiếp xúc với người bệnh
  • Ở người chưa có miễn dịch
  • Cả 3 ý trên đều đúng
Câu 316: Bệnh sởi cần chẩn đoán phân biệt với những bệnh nào:
  • Bệnh Rubella
  • Ban dị ứng
  • Virus adeno
  • Cả 3 ý trên đều đúng
Câu 317: Bệnh sởi có mấy biến chứng chính:
  • 1 biến chứng chính
  • 5 biển chứng chính
  • 3 biến chứng chính
  • 7 biến chứng chính
Câu 318: Trong biến chứng hô hấp, bệnh sởi có mấy biến chứng chính:
  • 1 biển chứng chính
  • 5 biến chứng chính
  • 3 biến chứng chính
  • 7 biến chứng chính
Câu 319: Trong biến chứng thần kinh, bệnh sởi có mấy biến chứng chính:
  • 2 biến chứng chính
  • 6 biến chứng chính
  • 4 biến chứng chính
  • 8 biến chứng chính
Câu 320: Biến chứng cam tẩu mã của bệnh sởi thuộc biến chứng:
  • Thần kinh
  • Tại - mũi - họng
  • Tiêu hóá
  • Suy giảm miễn dịch
Câu 321: Nguyên tắc điều trị bệnh sởi không có:
  • điều trị triệu chứng,
  • chăm sóc và dinh dưỡng.
  • Kháng sinh đặc hiệu
  • Cả 3 ý trên đều đúng
Câu 322: Điều trị cụ thể bệnh sởi không có:
  • Hạ nhiệt.
  • An thần
  • Giảm ho
  • Kháng sinh
Câu 323: Bệnh sởi Dùng vitamin A cho trẻ mắc bệnh sởi theo khuyến cáo của WHO: dùng 50.000 UI/ ngày x 2 ngày sau đó nghỉ thuốc 2 tuần và dùng thêm 50.000 UI/ ngày x 1 ngày nữa. với trẻ:
  • Trẻ từ 0- 5 tháng
  • Trẻ từ 12 tháng tuổi trở lên
  • Trẻ từ 6 - 11 tháng
  • Cả 3 ý trên đều đúng

    46. Bệnh sởi Dùng vitamin A cho trẻ mắc bệnh sởi theo khuyến cáo của WHO: dùng 100.000 UI/ ngày x 2 ngày sau đó nghỉ thuốc 2 tuần và dùng thêm 100.000 UI/ ngày x 1 ngày nữa. với trẻ:
  • Trẻ từ 0 - 5 tháng
  • Trẻ từ 12 tháng tuổi trở lên
  • Trẻ từ 6- 11 tháng
  • Cả 3 ý trên đều đúng
Câu 324: Bệnh sởi Dùng vitamin A cho trẻ mắc bệnh sởi theo khuyến cáo của WHO: dùng 200.000 UI/ ngày x 2 ngày sau đó nghỉ thuốc 2 tuần và dùng thêm 200.000 UI/ ngày x 1 ngày nữa, với trẻ:
  • Trẻ từ 0 - 5 tháng
  • Trẻ từ 6 - 11 tháng
  • Trẻ từ 12 tháng tuổi trở lên
  • Cả 3 ý trên đều đúng
Câu 325: Phòng bệnh sởi có mấy nguyên tắc chính:
  • 2 nguyên tắc
  • 4 nguyên tắc
  • 6 nguyên tắc
  • 8 nguyên tắc
Câu 326: Bệnh quai bị là một bệnh là một bệnh truyền nhiễm:
  • Cấp tính
  • Bán cấp
  • Mãn tính
  • Tắt cả các ý trên đều đúng
Câu 327: Bệnh quai bị là một bệnh truyền nhiễm, bệnh lây theo đường:
  • Hô hấp
  • Đường máu
  • Tiêu hóa
  • Qua da và niêm mạc
Câu 328: Bệnh quai bị là một bệnh nhiễm, gây ra do một loại virus có tên lA
  • Arbovirus nhóm B
  • Flaviviridae virut
  • Adenovirut
  • Paramyxo virut
Câu 329: Bệnh quai bị là một bệnh nhiễm, bệnh chủ yếu gặp ở đối tượng nào:
  • ở trẻ em, Thanh thiếu niên
  • Người lớn
  • Người già
  • Tất cả các ý trên đều đúng
Câu 330: Nguồn bệnh chủ yếu trong Bệnh quai bị lA
  • Người bệnh
  • Người lành mang trùng
  • Người lành
  • Cả 3 ý trên đều đúng
Câu 331: Bệnh quai bị Lây trực tiếp qua hô hấp do tiếp xúc giữa người bệnh và người lành. Thời gian lây:
  • 3 ngày trước khi có triệu chứng đầu tiên
  • 7 ngày trước khi có triệu chứng đầu tiên
  • 5 ngày trước khi có triệu chứng đầu tiên
  • 9 ngày trước khi có triệu chứng đầu tiên
Câu 332: Bệnh quai bị Lây trực tiếp qua hô hấp do tiếp xúc giữa người bệnh và người lành. Thời gian lây:
  • 3 ngày sau khi có triệu chứng đầu tiên
  • 7 ngày sau khi có triệu chứng đầu tiên
  • 5 ngày sau khi có triệu chứng đầu tiên
  • 9 ngày sau khi có triệu chứng đầu tiên
Câu 333: Bệnh quai bị thường xảy ra vào:
  • Mùa hè
  • Mùa thu
  • Mùa đông
  • Mùa đông xuân
Câu 334: Cảm thụ tất cả những người chưa mắc quai bị thường ở tuổi thanh thiếu niên nhưng... rất hiểm bị bệnh.
  • ở trẻ em, Thanh thiếu niên
  • Người lớn
  • Người già
  • Tất cả các ý trên đều đúng
Câu 335: Bệnh quai bị có miễn dịch:
  • Không bền vững
  • Không được lâu bền
  • Bền vững tương đối
  • Bền vững
Câu 336: Bệnh quai bị có miễn dịch mẹ truyền cho con kéo dài khoảng:
  • 06 tháng
  • 18 tháng
  • 12 tháng
  • 24 tháng
Câu 337: Từ niêm mạc miệng, mũi, họng, kết mạc, virus quai bị đột nhập vào:
  • tuyến sinh dục,
  • thần kinh
  • tụy,
  • Tất cả các ý trên đều đúng
Câu 338: Tổn thương giải phẫu bệnh trong Bệnh quai bị ở các cơ quan.... ngoại trừ:
  • Các tuyến nước bọt
  • Tinh hoàn
  • Tụy
  • Gan
Câu 339: Tổn thương giải phẫu bệnh trong Bệnh quai bị ở các cơ quan.... ngoại trừ:
  • Thần kinh trung ương
  • Tinh hoàn
  • Tụy
  • Lách
Câu 340: Tổn thương giải phẫu bệnh Thần kinh trung ương trong Bệnh quai bị tổ chức nào bị viêm thâm nhiễm xuất tiết:
  • Màng não
  • Chất trắng
  • Não
  • Chất sám
Câu 341: Tổn thương giải phẫu bệnh Thần kinh trung ương trong Bệnh quai bị tổ chức nàobị viêm gây phù nề, xung huyết:
  • Màng não
  • Chất trắng
  • Não
  • Chất sám
Câu 342: Lâm sàng Bệnh quai bị thể thông thường giai đoạn nung bệnh từ:
  • Từ 12 - 15 ngày.
  • Từ 18 -21 ngày.
  • Từ 15 - 18 ngày.
  • Từ 21 - 24 ngày.
Câu 343: Bệnh quai bị thể thông thường giai đoạn khởi phát không có triệu chứng:
  • Sốt 38 - 39°C
  • ăn ngủ kém
  • đau đầu, đau mỏi toàn thân,
  • rối loạn tiêu hóa.
Câu 344: Bệnh quai bị thể thông thường giai đoạn toàn phát sau sốt bao lâu xuất hiện viêm tuyến mang tai:
  • 06 - 12 giờ
  • 18 - 24giờ
  • 12 - 18 giờ
  • 24 - 48 giờ
Câu 345: Bệnh quai bị thể thông thường tính chất sưng tuyến mang tai... không thấy:
  • lúc đầu sưng 1 bên
  • Tuyến mang tai lúc to lúc nhỏ
  • 2 bên thường sưng không đối sứng
  • Tất cả các ý trên đều đúng
Câu 346: Bệnh quai bị thể thông thường tính chất sưng tuyến mang tai... không thấy:
  • sưng căng bóng
  • sờ nóng, đau.
  • không đỏ
  • ấn lõm
Câu 347: Bệnh quai bị thể thông thường giai đoạn toàn phát ngoài sưng tuyến mang tai, triệu chứng khác có mấy triệu chứng:
  • 2 Triệu chứng
  • 6 Triệu chứng
  • 4 Triệu chứng
  • 8 Triệu chứng
Câu 348: Bệnh quai bị ngoài thể thông thường còn có mấy thể lâm sàng khác:
  • 1 thể lâm sàng khác
  • 5 thể lâm sàng khác
  • 3 thể lâm sàng khác
  • 7 thể lâm sàng khác
Câu 349: Bệnh quai bị thể thông thường triệu chứng có tính chất...nhưng không thấy:
  • Có viêm tuyến mang tai cấp
  • Thường bị hai bên
  • không có xu hướng hóá mủ
  • Tuyến sưng nóng đỏ đau
Câu 350: Bệnh quai bị thể thông thường triệu chứng có tính chất.... nhưng không thấy:
  • Có viêm tuyến mang tai cấp
  • Thường bị một bên
  • không có xu hướng hóa mủ
  • xuất hiện không cùng một lúc.
Câu 351: Nguyên tắc điều trị Bệnh quai bị thể thông thường Không có thuốc điều trị đặc hiệu chủ yếu điều trị triệu chứng tuy nhiên không:
  • Súc họng nước muối sinh lý 0,9 %,
  • Dùng các vitamin
  • C
  • Hạ sốt, giảm đau, an thần.
  • Dùng Corticoide.
Câu 352: Nguyên tắc điều trị Bệnh quai bị thể thông thường Không có thuốc điều trị đặc hiệu chủ yếu điều trị triệu chứng tuy nhiên không:
  • Súc họng nước muối sinh lý 0,9 %,
  • Dùng giảm đau,chống viêm Nonsteroide
  • Hạ sốt, giảm đau, an thần.
  • Nằm nghỉ tại giường hạn chế đi lại
Câu 353: Phòng bệnh Bệnh quai bị thể thông thường cách ly trung bình:
  • Trung bình 5 ngày
  • Trung bình 15 ngày
  • Trung bình 10 ngày.
  • Trung bình 20 ngày
Câu 354: Phòng bệnh, Bệnh quai bị Phụ nữ có thai bị bệnh, nếu có điều kiện tiêm Globulin miễn dịch đặc hiệu.
  • Liều 0,3 mg/ kg
  • Liều 30mg/ kg
  • Liều 3 mg/ kg
  • Liều 300mg/ kg
Câu 355: Phòng bệnh Bệnh quai bị Phụ nữ có thai bị bệnh, nếu có điều kiện tiêm Globulin miễn dịch đặc hiệu. Liều 0,3 mg/ kg dùng... tiêm bắp.
  • 1 liều
  • 3 liều
  • 2 liều
  • 4 liều
Câu 356: Phòng bệnh Bệnh quai bị Tiêm vaccine sống giảm hoạt
  • Liều 0,5ml tiêm dưới da
  • Liều 1ml tiêm dưới da
  • Liều 5ml tiêm dưới da
  • Liều 10ml tiêm dưới da
Câu 357: Bệnh thủy đậu là bệnh truyền nhiễm do virut có tính chất:
  • Cấp tính
  • Bán cấp
  • Mãn tính
  • Tất cả các ý trên đều đúng
Câu 358: Bệnh thủy đậu là bệnh truyền nhiễm do virut bệnh lây theo đường:
  • Hô hấp
  • Đường máu
  • Tiêu hóa
  • Qua da và niêm mạc
Câu 359: Bệnh thủy đậu là bệnh truyền nhiễm do virut thường gặp ở lứa tuổi:
  • trẻ em
  • người trung niên
  • Thanh thiếu niên
  • người già
Câu 360: Bệnh thủy đậu là bệnh truyền nhiễm do virut triệu chứng thường gặp:
  • Sốt
  • mụn nước trên da, niêm mạc
  • phát ban
  • Tất cả các ý trên đều đúng
Câu 361: Bệnh thủy đậu là bệnh truyền nhiễm do virut ban mọc thành nhiều đợt cách nhau:
  • cách nhau 1- 2 ngày.
  • cách nhau 3 - 4 ngày.
  • cách nhau 2- 3 ngày.
  • cách nhau 4 - 5 ngày.
Câu 362: Bệnh thủy đậu là bệnh truyền nhiễm do virut bệnh thường xảy ra vào mù
  • Mùa hè
  • Mùa đông
  • Mùa thu
  • Mùa đông xuân
Câu 363: Bệnh thủy đậu là bệnh truyền nhiễm do virut, lây qua đường hô hấp do vi khuẩn-virut nào gây ra.
  • Entamoeba histolytica
  • Herpes Zoster
  • Salmonella
  • Varicella - Zoster
Câu 364: Là một loại virus có kích thước lớn, virus có aixt nhân là AN
  • kích thước:
  • khoảng 50 - 100 um
  • khoảng 150 - 200 um
  • khoảng 100 - 150 um
  • khoảng 200 - 250 um
Câu 365: Bệnh thủy đậu là bệnh truyền nhiễm do virut, Nguồn bệnh thủy đậu là
  • Người bệnh và người lành mang khuẩn
  • Người lành mang khuẩn
  • Người bệnh thủy đậu
  • Người lành
Câu 366: virus Varicella có thể gây ra mấy bệnh cảnh lâm sàng:
  • 2 bệnh cảnh lâm sàng
  • 4 bệnh cảnh lâm sàng
  • 3 bệnh cảnh lâm sàng
  • 5 bệnh cảnh lâm sàng
Câu 367: Tất cả mọi người đều có thể mắc bệnh thuy đậu, tuổi dễ mắc bệnh chủ yếu là trẻ nhỏ từ:
  • từ 1 tháng - 6 tháng
  • từ 7- 15 tuoi
  • từ 6 tháng - 7 tuổi
  • > 15 tuổi
Câu 368: Bệnh nhân sau mắc bệnh thuy đậu có miễn dịch:
  • Không bền vững
  • Không được lâu bền
  • Bền vững tương đối
  • Bên vững
Câu 369: Bệnh thủy đậu Đường vào là niên mạc đường hô hấp, virus vào máu và đi đến cơ quan khác, ban xuất hiện ở da và niêm mạc do virus khu trú, phát triển ở đó. Là nội dung mục:
  • Nguồn bệnh
  • Đường lầy
  • Cơ thể cảm thụ
  • Cơ chế bệnh sinh
Câu 370: Bệnh thủy đậu Tổn thương chủ yếu ở :
  • Da và tổ chức dưới da
  • niêm mạc
  • da và niêm mạc
  • Tất cả các ý trên đều đúng
Câu 371: Bệnh thủy đậu: Bệnh nhân sau mắc bệnh có miễn dịch bền vững suốt đời, tuy nhiên cũng có khoảng.... tái nhiễm:
  • 1% tái nhiễm
  • 10% tái nhiễm
  • 5% tái nhiễm
  • 15 % tái nhiễm
Câu 372: Bệnh thủy đậu Tổn thương chủ yếu là da và niêm mạc, phù nề thoái hóa nước tế bào biểu mô tạo thành các nốt phỏng trong da, các nốt phỏng chứa virus thuy đậu, dịch tế bào biểu mô, bạch cầu thoái hóa và tế bào khổng lồ. Là nội dung mục:
  • Nguồn bệnh
  • Cơ thể cảm thụ
  • Mô bệnh học
  • Cơ chế bệnh sinh
Câu 373: Bệnh thủy đậu Thời kỳ nung bệnh trung bình:
  • Từ 1 - 5 ngày
  • Từ 10- 21 ngày
  • Từ 5- 10 ngày
  • Từ 21 - 30 ngày
Câu 374: Bệnh thủy đậu không sốt hoặc sốt nhẹ nhiệt độ 38°
  • đau mình, mệt mỏi trẻ không chịu chơi, quấy khóc là giai đoạn nào:
  • Nung bệnh
  • Khởi phát
  • Toàn phát
  • Lui bệnh
Câu 375: Bệnh thủy đậu Ở trẻ em ban mọc khi tình trạng toàn thân gần như bình thường hoặc sốt nhẹ là giai đoạn nào:
  • Nung bệnh
  • Toàn phát
  • Khởi phát
  • Lui bệnh
Câu 376: Ban mọc không theo thứ tự và nhiều đợt... vì vậy trên mỗi vùng da thấy có đủ các nốt ban ở độ tuổi khác nhau. Mỗi đợt:
  • 1- 2 ngày/ đợt
  • 3- 4 ngày/ đợt
  • 2- 3 ngày/ đợt
  • 4 -5 ngày/ đợt
Câu 377: Bệnh thủy đậu Người lớn ban mọc có thể sốt cao kèm theo triệu chứng nhiễm độc toàn thân là giai đoạn nào:
  • Nung bệnh
  • Toàn phát
  • Khởi phát
  • Lui bệnh
Câu 378: Bệnh thủy đậu Ở giai đoạn mọc ban bệnh nhân thường ngứa nhiều, gãi làm vỡ các nốt phỏng gây bội nhiễm, hạch ngoại vi có thể sưng.là giai đoạn nào:
  • Nung bệnh
  • Toàn phát
  • Khởi phát
  • Lui bệnh
Câu 379: Lâm sàng Bệnh thủy đậu được chia làm mấy thể:
  • 2 thể
  • 4 thể
  • 3 thể
  • 5 thể
Câu 380: Nốt thủy đậu có máu ở những bệnh nhân bị bệnh máu, trẻ em suy dinh dưỡng, suy mòn nốt thủy đậu có thể bị hoại tử tậo thành vết loét sâu, có dịch màu xám là thể bệnh nào:
  • Thủy đậu thể thông thường điển hình
  • Thủy đậu thể bất thường
  • Tất cả các ý trên đều đúng
  • Thể nhẹ
Câu 381: Bệnh thủy đậu có mấy biển chứng chính:
  • 3 biến chứng chính
  • 7 biến chứng chính
  • 5 biến chứng chính
  • 9 biến chứng chính
Câu 382: Bệnh thủy đậu các nốt thuỷ đậu tự khô đóng vẩy màu nâu sẫm sau:
  • Sau 2- 4 ngày
  • Sau 6- 8 ngày
  • Sau 4- 6 ngày
  • Sau 8 - 10 ngày
Câu 383: Bệnh thủy đậu các nốt thuy đậu tự khô đóng vẩy màu nâu sẫm, sau khoảng... vảy bong ra không để lại sẹo vĩnh viễn:
  • 1 tuần
  • 3 tuần
  • 2 tuần
  • 4 tuần
Câu 384: Bệnh thủy đậu Bệnh nhân không sốt, ban mọc thưa không tiến triển thành các nốt phỏng nước hoặc ban mọc khu trú ở một vùng da là thể bệnh nào:
  • Thuy đậu thể thông thường điển hình
  • Thuỷ đậu thể bất thưởng
  • Thể nhẹ
  • Tất cả các ý trên đều đúng
Câu 385: Nốt thuỷ đậu bội nhiễm gây mủ, vi khuẩn bội nhiễm thường là tụ cầu, liên cầu.Nốt thủy đậu có máu ở những bệnh nhân bị bệnh máu, trẻ em suy dinh dưỡng, suy mòn nốt thủy đậu có thể bị hoại tử tạo thành vết loét sâu, có dịch màu xám.
  • Thủy đậu thể thông thường điển hình
  • Thuỷ đậu thể bất thường
  • Thể nhẹ
  • Tất cả các ý trên đều đúng
Câu 386: Bệnh thủy đậu Thoạt đầu ban là những dát màu đỏ, vài giờ sau thành nốt phỏng nước trong, rất nông như đặt trên da sau... trở thành hình cầu:
  • 1 - 12 giờ
  • 24- 48 giờ
  • 12 - 24 giờ
  • 48 - 72 giờ
Câu 387: Sau 4 - 6 ngày nốt thuỷ đậu tự khô đóng vẩy màu nâu sẫm, sau một tuần vảy bong ra không để lại sẹo vĩnh viễn, trừ khi gãi loét và có bội nhiễm. Là thời kỳ:
  • Nung bệnh
  • Toàn phát
  • Khởi phát
  • Lui bệnh
Câu 388: Bệnh thủy đậu cần chẩn đoán phân biệt một số bệnh ngoài da ngoại trừ:
  • Viêm da do liên cầu
  • Một số bệnh gây nốt phỏng như: Chốc lở, Viêm da dị ứng
  • Bệnh Zona tại chỗ và toàn thân
  • Viêm da do tụ cầu
Câu 389: Nguyên tắc điều trị trong Bệnh thủy đậu gồm mấy nội dung chính:
  • 2 nội dung
  • 4 nội dung
  • 3 nội dung
  • 5 nội dung
Câu 390: Điều trị cụ thể trong Bệnh thủy đậu gồm mấy ý chính:
  • 2 ý chính
  • 4 ý chính
  • 3 ý chính
  • 5 ý chính
Câu 391: Chăm sóc Bệnh thủy đậu gồm mấy nội dung chính:
  • 2 nội dung
  • 6 nội dung
  • 4 nội dung
  • 8 nội dung
Câu 392: Bệnh thủy đậu Vệ sinh da. Giữ cho da khô sạch, không để trẻ gãi gây vỡ nốt phỏng nước. Tắm nước chè xanh đặc hàng ngày sau đó chấm dung dịch ... hoặc vào các nốt loét ngoại trừ.
  • Xanh methylen,
  • thuốc tím 1/4000
  • Castellanin
  • thuốc đỏ
Câu 393: Phòng Bệnh thủy đậu gồm mấy nội dung chính:
  • 2 nội dung
  • 6 nội dung
  • 4 nội dung
  • 8 nội dung
Câu 394: Phòng không đặc hiệu: Rất khó đạt hiệu quả vì bệnh có thể lây.... giờ trước khi có bóng nước.
  • 12- 24 giờ
  • 48- 72 giờ
  • 24- 48 giờ
  • 72- 96 giờ
Câu 395: Bệnh ho gà là một bệnh là một bệnh truyền nhiễm:
  • Cấp tính
  • Bán cấp
  • Mãn tính
  • Tất cả các ý trên đều đúng
Câu 396: Bệnh ho gà là một bệnh truyền nhiễm gây ra do:
  • trực khuẩn
  • song cầu
  • cầu khuẩn
  • liên cầu
Câu 397: Bệnh ho gà là một bệnh truyền nhiễm, bệnh lây theo đường:
  • Hô hấp
  • Đường máu
  • Tiêu hóa
  • Qua da và niêm mạc
Câu 398: Bệnh ho gà một bệnh truyền nhiễm, gây ra do một loại virus có tên là
  • Arbovirus nhóm
  • Flaviviridae virut
  • Adenovirut
  • Bordelella Pertussis
Câu 399: Bệnh ho gà là một bệnh truyền nhiễm, bệnh chủ yếu gặp ở đối tượng:
  • ở trẻ nhỏ
  • Người lớn
  • Người già
  • Tất cả các ý trên đều đúng
Câu 400: Nguồn bệnh chủ yếu trong Bệnh ho gà là
  • Người bệnh
  • Người lành mang trùng
  • Người lành
  • Cả 3 ý trên đều đúng
Câu 401: Bệnh ho gà Vi khuẩn kém chịu đựng với nhiệt độ, ánh sáng mặt trời chết sau 1 giờ, ở nhiệt độ 55°C chết sau:
  • 10 phút.
  • 30 phút.
  • 20 phút.
  • 40 phút.
Câu 402: Trực khuẩn ho gà tiết ra mấy loại độc tố:
  • 2 loại độc tố
  • 4 loại độc tố
  • 3 loại độc tố
  • 5 loại độc tố
Câu 403: Là những người bệnh bị bệnh ho gà, bệnh lây lan mạnh nhất trong tuần đầu của bệnh, cho đến nay vẫn chưa xác định có người lành mang khuẩn. Là nôi dung mục:
  • Mầm bệnh
  • Đường lây
  • Nguồn bệnh
  • Cơ thể cảm thụ
Câu 404: Mọi lứa tuổi, dân tộc, giới, vùng địa lý đều có thể bị ho gà nhưng chủ yếu là trẻ em từ ..... dễ bị hơn, trẻ càng nhỏ bị bệnh càng nặng.
  • 1-6 tuoi
  • 12 - 18 tuổi
  • 6 - 12 tuổi
  • > 18 tuổi
Câu 405: Bệnh nhân sau mắc bệnh ho gà có miễn dịch:
  • Không bền vững
  • Không được lâu bền
  • Bền vững tương đối
  • Bền vững
Câu 406: Bệnh ho gà là bệnh truyền nhiễm bệnh thường xảy ra vào mù
  • Mùa hè
  • Mùa đông
  • Mùa thu
  • cả bốn mùa
Câu 407: Cơ chế gây cơn ho trong bệnh ho gà gồm mấy cơ chế:
  • 2 cơ chế
  • 4 cơ chế
  • 3 cơ chế
  • 5 cơ chế
Câu 408: Bệnh ho gà Những thương tổn ở phổi chủ yếu do độc tố của vi khuẩn gây viêm cấp tính đường hô hấp và kích thích niêm mạc tiết dịch nhầy, thương tổn chủ yếu ở phế quản và các tiểu phế quản. Là nội dung mục:
  • Nguồn bệnh
  • Mô bệnh học
  • Đường lây
  • Cơ chế bệnh sinh
Câu 409: Bệnh ho gà Co thắt phế quản và tiểu phế quản, niêm mạc khí phế quản bị tổn thương tại chỗ có hiện tượng tăng tiết các dịch nhầy.Là nội dung mục:
  • Nguồn bệnh
  • Mô bệnh học
  • Đường lây
  • Cơ chế bệnh sinh
Câu 410: Bệnh ho gà Thời gian nung bệnh trong bệnh ho gà trung bình bao nhiêu ngày:
  • từ 5- 7 ngày
  • từ 5- 12 ngày
    В. từ 5- 10 ngày
  • từ 7 - 12 ngày
Câu 411: Bệnh ho gà. Thời gian khởi phát trong bệnh ho gà trung bình bao nhiêu ngày:
  • từ 3-14 ngay
  • từ 3 - 7 ngày
  • từ 3- 10 ngày
  • từ 3- 5 ngày
Câu 412: Bệnh ho gà Giai đoạn khởi phát có mấy triệu chứng chính:
  • 2 triệu chứng chính
  • 4 triệu chứng chính
  • 3 triệu chứng chính
  • 5 triệu chứng chính
Câu 413: Bệnh ho gà Các triệu chứng viêm long đường hô hấp như ho khan, hắt hơi, chảy nước mũi, đau rát họng dần dần chuyển thành ho cơn. là giai đoạn nào:
  • Nung bệnh
  • Toàn phát
  • Khởi phát
  • Lui bệnh
Câu 414: Bệnh ho gà Sốt nhẹ hoặc không sốt, mặt và mi mắt nặng, nghe phổi trong cơn ho có thể thấy một số ran phế quản là giai đoạn nào:
  • Nung bệnh
  • Toàn phát
  • Khởi phát
  • Lui bệnh
Câu 415: Bệnh ho gà giai đoạn Thở rít vào: Xuất hiện cuối cơn ho hoặc xen kẽ sau mỗi tiếng ho, trẻ thở rít vào nghe như tiếng gà rít. là giai đoạn nào:
  • Nung bệnh
  • Toàn phát
  • Khởi phát
  • Lui bệnh
Câu 416: Giai đoạn toàn phát Bệnh ho gà kéo dài bao lâu:
  • Kéo dài 1- 2 tuần
  • Kéo dài 3- 4 tuần
  • Kéo dài 2- 4 tuần
  • Kéo dài 3- 5 tuần
Câu 417: Giai đoạn lui bệnh và hồi phục Bệnh ho gà kéo dài bao lâu:
  • Kéo dài 1- 2 tuần
  • Kéo dài 3- 4 tuần
  • Kéo dài 2- 4 tuần
  • Kéo dài 3- 5 tuần
Câu 418: Bệnh ho gà từ khi bị bệnh, thời kỳ khởi phát từ 1-2 tuần, thời kỳ toàn phát chỉ kéo dài 2-4 tuần, lui bệnh: 2-4 tuần, người ta vẫn gọi bệnh ho gà là bách nhật khái Tại vì:
  • Gọi chỉ tương đối
  • Xuất hiện những cơn ho phản xạ kéo dài
  • Vì ho gần 100 ngày
  • Cả 3 ý trên đều đúng
Câu 419: Bệnh ho gà có mấy biến chứng chính:
  • 1 biến chứng
  • 3 biến chứng
  • 2 biến chứng
  • 4 biến chứng
Câu 420: Bệnh ho gà có những biến chứng nào ngoại trừ:
  • Hô hấp
  • Cơ học
  • Thần kinh
  • Tim mạch
Câu 421: Bệnh ho gà các biến chứng được xếp vào biến chứng hô hấp gồm…
  • Viêm phế quản
  • Viêm phế quản - phổi
  • Vỡ phế nang
  • Giãn phế quản
Câu 422: Bệnh ho gà các biến chứng được xếp vào biến chứng cơ học gồm... ngoại trừ:
  • Vỡ phế nang
  • Sa trực tràng.
  • Thoát vị,
  • Trĩ
Câu 423: Bệnh ho gà cơn ho diễn biến thành mấy giai đoạn:
  • 1 giai đoạn
  • 3 giai đoạn
  • 2 giai đoạn
  • 4 giai đoạn
Câu 424: Bệnh ho gà số lượng bạch cầu ngoại vi tăng cao tới:
  • 10.000 - 20.000/mm3
  • 30.000 - 40.000/mm3
  • 20.000 - 30.000/mm3
  • 40.000 - 50.000/mm3
Câu 425: Bệnh ho gà số lượng bạch cầu ngoại vi tăng cao tới trong đó chủ yếu là bạch cầu Lympho chiếm:
  • chiếm 40 - 50%
  • chiếm 60 - 70%
  • chiếm 50 - 60%
  • chiếm 60 - 80%
Câu 426: Bệnh ho gà Dùng phương pháp miễn dịch huỳng quang cho kết quả nhanh nhưng tỷ lệ dương tính giả tới:
  • 20%.
  • 40%.
  • 30%.
  • 50%.
Câu 427: Dịch tễ Bệnh ho gà có mấy nội dung chính:
  • 1 nội dung chính
  • 3 nội dung chính
  • 2 nội dung chính
  • 4 nội dung chính
Câu 428: Chẩn đoán phân biệt Bệnh ho gà dựa vào mấy giai đoạn:
  • 1 giai đoạn
  • 3 giai đoạn
  • 2 giai đoạn
  • 4 giai đoạn
Câu 429: Bệnh ho gà biến chứng Viêm khí phế quản co thắt, khó thở về đêm, ho ít khạc đờm, có tiền sử dị ứng bệnh hay tái phát. Là biến chứng giai đoạn nào:
  • Nung bệnh
  • Toàn phát
  • Khởi phát
  • Lui bệnh
Câu 430: Bệnh ho gà biến chứng Viêm khí phế quản, viêm phối do virus ho không thành cơn, bạch cầu không tăng, bệnh diễn biến nhanh sau 7 - 10 ngày. Là biến chứng giai đoạn nào:
  • Nung bệnh
  • Toàn phát
  • Khởi phát
  • Lui bệnh
Câu 431: Bệnh ho gà biến chứng Các bệnh nhiễm khuẩn đường hô hấp do vi khuẩn như viêm phế quản, viêm phổi. Là biến chứng giai đoạn nào:
  • Nung bệnh
  • Toàn phát
  • Khởi phát
  • Lui bệnh

Câu 1: Bệnh ho gà biến chứng Lao hạch ở khí - phế quản trẻ em phát hiện qua chụp xquang phổi, xét nghiệm đờm, làm phản ứng Mantoux. Là biến chứng giai đoạn nào:
  • Nung bệnh
  • Toàn phát
  • Khởi phát
  • Lui bệnh
Câu 2: Điều trị bệnh ho gà có những nội dung chính nào ngoại trừ:
  • Kháng sinh
  • Điều trị biến chứng
  • Điều trị triệu chứng
  • Chống rối loạn nước và điện giải
Câu 3: Điều trị bệnh ho gà có những nội dung chính nào ngoại trừ:
  • Kháng sinh
  • Điều trị biến chứng
  • Hồi sức tim mạch
  • Nuôi dưỡng và chăm sóc
Câu 4: Điều trị biến chứng bệnh ho gà có mấy nội dung chính:
  • 1 nội dung chính
  • 3 nội dung chính
  • 2 nội dung chính
  • 4 nội dung chính
Câu 5: Nuôi dưỡng chăm sóc trong bệnh ho gà có mấy nội dung chính:
  • 1 nội dung chính
  • 3 nội dung chính
  • 2 nội dung chính
  • 4 nội dung chính
Câu 6: Phòng bệnh ho gà có mấy nội dung chính:
  • 1 nội dung chính
  • 3 nội dung chính
  • 2 nội dung chính
  • 4 nội dung chính
Câu 7: Bệnh ho gà Cách ly trẻ bị bệnh thời gian ít nhất 4 tuần kể từ khi có cơn ho điển hình, những trẻ tiếp xúc phải được tiêm Gama globulin đặc hiệu với liều:
  • 0,03 ml/ kg/ lần
  • 3 ml/ kg/ lần
  • 0,3 ml/ kg/ lần
  • 30 ml/ kg/ lần
Câu 8: Bệnh uốn ván là một bệnh là một bệnh truyền nhiễm:
  • Cấp tính
  • Bán cấp
  • Mãn tính
  • Tất cả các ý trên đều đúng
Câu 9: Bệnh uốn ván là một bệnh truyền nhiễm gây ra do:
  • trực khuẩn
  • song cầu
  • cầu khuẩn
  • liên cầu
Câu 10: Bệnh uốn ván là một bệnh truyền nhiễm, bệnh lây theo đường:
  • Hô hấp
  • Đường máu
  • Tiêu hóa
  • Qua da và niêm mạc
Câu 11: Bệnh uốn ván một bệnh nhiễm, gây ra do một loại trực khuẩn có tên là
  • Arbovirus nhóm
  • Flaviviridae virut
  • Adenovirut
  • Clostridium tetani
Câu 12: Bệnh uốn ván là một bệnh nhiễm, bệnh chủ yếu gặp ở đối tượng:
  • ở trẻ nhỏ
  • Người lớn
  • Người gia
  • Mọi lứa tuổi
Câu 13: Bệnh uốn ván lây qua da và niêm mạc bị tổn thương, đặc điểm lâm sàng là một trạng thái co cứng cơ liên tục và có những cơn giật cứng, khởi đầu là co cứng cơ nhai sau lan ra các cơ mặt, thân mình và tứ chi. Là nội dung phần:
  • Đại cương
  • Cơ chế bệnh sinh
  • Dịch tễ học
  • Lâm sàng
Câu 14: Bệnh uốn ván: Nha bào gặp nhiều ở trong đất, phân của người và súc vật, nha bào đề kháng mạnh với nhiệt và các thuốc sát trùng. Là nội dung phần:
  • Mầm bệnh
  • Đường lây
  • Nguồn bệnh
  • Cảm thụ, miễn dịch và tính chất dịch
Câu 15: Bệnh uốn ván: gây bệnh là nhờ:
  • Do chính vi khuẩn gây ra
  • Nội độc tố
  • Ngoại độc tố
  • Tất cả các ý trên đều đúng
Câu 16: Độc tố vi khuẩn uốn ván có tính hướng....và gây bệnh:
  • Thần kinh
  • Hô hấp.
  • Tim mạch
  • Tất cả các ý trên đều đúng
Câu 17: Bệnh uốn ván Sau mắc bệnh không cho miễn dịch nhưng Sau tiêm phòng cho miễn dịch:
  • Không bền vững
  • Bền vững
  • Tương đối bền vững
  • Tất cả các ý trên đều đúng
Câu 18: Điều kiện để bệnh uốn ván phát sinh gồm mấy điều kiện.
  • 1 điều kiện.
  • 3 điều kiện.
  • 2 điều kiện.
  • 4 điều kiện.
Câu 19: Bệnh uốn ván cho miễn dịch:
  • Sau mắc bệnh
  • Sau nhiễm nha bào uốn ván
  • Sau tiêm phòng
  • Tất cả các ý trên đều đúng
Câu 20: Bệnh uốn ván thời gian nung bệnh trung bình:
  • 3 Ngày
  • 7 Ngày
  • 5 Ngày
  • 9 Ngày
Câu 21: Bệnh uốn ván Triệu chứng chính và khởi đầu là cứng hàm, lúc đầu chỉ là khó há miệng sau cứng hàm trở nên mạnh hơn và liên tục không mở to được. Là triệu chứng thời kỳ:
  • Nung bệnh
  • Toàn phát
  • Khởi phát
  • Lui bệnh
Câu 22: Bệnh uốn ván: Từ ngày thứ 5 - 20 ngày trung bình là 7 ngày, có thể có dấu hiệu báo trước như đau nhức, co giật thớ cơ quanh vết thương. Có giá trị tiên lượng bệnh. Là triệu
chứng thời kỳ:
  • Nung bệnh
  • Toàn phát
  • Khởi phát
  • Lui bệnh
Câu 23: Bệnh uốn ván Co cứng hàm, sau đó co cứng các cơ theo thứ tự đầu, mặt, thân mình và tứ chi các cơ co cứng liên tục. Là triệu chứng thời kỳ:
  • Nung bệnh
  • Toàn phát
  • Khởi phát
  • Lui bệnh
Câu 24: Bệnh uốn ván: Các triệu chứng khá
  • Lo âu mất ngủ, đau toàn thân, đau cơ nhẹ, tăng phản xạ gân xương có thể đã có khó nuốt, co cơ mặt, cứng gáy, nhịp tim nhanh. Là triệu chứng thời kỳ:
  • Nung bệnh
  • Khởi phát
  • Toàn phát
  • Lui bệnh
Câu 25: Bệnh uốn ván: Cơn giật thường xuất hiện khi có kích thích như: Tiếng động, ánh sáng chiếu, khám xét, tiêm chích, hút đờm rãi ... hoặc có thể tự phát. Là triệu chứng thời kỳ:
  • Nung bệnh
  • Khởi phát
  • Toàn phát
  • Lui bệnh
Câu 26: Bệnh uốn ván không có giai đoạn nào:
  • Nung bệnh
  • Toàn phát
  • Khởi phát
  • Lui bệnh
Câu 27: Tính chất cơn giật lúc đầu chỉ ở một vài nhóm cơ sau lan tới tất cả các nhóm cơ, thời gian 1 cơn từ vài giây đến vài phút. Số lượng cơn trong vòng 24 giờ từ vài cơn tới hàng trăm cơn, có khi liên tiếp. Là triệu chứng thời kỳ:
  • Nung bệnh
  • Toàn phát
  • Khởi phát
  • Lui bệnh
Câu 28: Bệnh uốn ván có mấy biến chứng chính:
  • 3 biến chứng chính
  • 7 biến chứng chính
  • 5 biến chứng chính
  • 9 biến chứng chính
Câu 29: Bệnh uốn ván: Đặc điểm cơn co giật cứng toàn thân gồm mấy triệu chứng chính:
  • 2 Triệu chứng chính
  • 6 Triệu chứng chính
  • 4 Triệu chứng chính
  • 8 Triệu chứng chính
Câu 30: Bệnh uốn ván: Đặc điểm rối loạn thần kinh thực vật gồm mấy triệu chứng chính:
  • 2 Triệu chứng chính
  • 6 Triệu chứng chính
  • 4 Triệu chứng chính
  • 8 Triệu chứng chính
Câu 31: Bệnh uốn ván: Các triệu chứng khác gồm mấy triệu chứng:
  • 2 Triệu chứng chính
  • 6 Triệu chứng chính*
  • 4 Triệu chứng chính
  • 8 Triệu chứng chính
Câu 32: Bệnh uốn ván: Giai đoạn khởi phát phân biệt với... ngoại trừ:
  • Viêm tấy amydal
  • tai biến răng khôn mọc lệch
  • Bệnh quai bị
  • viêm khớp thái dương hàm
Câu 33: Bệnh uốn ván: Khi có cơn giật cứng cần phân biệt phân biệt với... ngoại trừ:
  • Viêm màng não
  • Ngộ độc Strichnin hoặc mã tiền
  • Ngộ độc rượu
  • Ngộ độc Phụ tử hoặc Ô đầu
Câu 34: Bệnh uốn ván: Khi có cơn giật cứng cần phân biệt phân biệt với... ngoại trừ:
  • Con Tetani
  • Con Hysteriae
  • Tâm thần
  • Bệnh dại
Câu 35: Bệnh uốn ván: Điều trị gồm mấy nguyên tắc:
  • 2 nguyên tắc
  • 6 nguyên tắc
  • 4 nguyên tắc
  • 8 nguyên tắc
Câu 36: Chống rối loạn thần kinh thực vật bằng các thuốc ... ngoại trừ:
  • Propranolon
  • Concor
  • Atenolon
  • Kacor
Câu 37: Bệnh uốn ván: Chống co cứng và giật cứng là biện pháp quan trọng nhất: Diazepam dùng đường uống hoặc qua đường tĩnh mạch mỗi lần:
  • Từ 5mg - 10mg
  • Từ 15mg -20mg
  • Từ 10mg - 20mg
  • Từ 20mg - 25mg
Câu 38: Bệnh uốn ván: Chống co cứng và giật cứng là biện pháp quan trọng nhất: Diazepam dùng đường uống hoặc qua đường tĩnh mạch với thời gian:
  • Từ 2- 4 giờ/ lần
  • Từ 6 - 8 giờ/ lần
  • Từ 4- 6 giờ/ lân
  • Từ 8- 10 giờ/ lần
Câu 39: Bệnh uốn ván: Chống co cứng và giật cứng là biện pháp quan trọng nhất: Diazepam dùng đường uống hoặc qua đường tĩnh mạch với liều:
  • Từ 1- 5mg/kg
  • Từ 3 - 5mg/kg
  • Từ 1 - 3mg/kg
  • Từ 5- 7mg/kg
Câu 40: Bệnh uốn ván: Chống co cứng và giật cứng bằng thuốc đông miên mỗi lần tiêm từ:
  • Từ 1 -2 ml để cắt cơn.
  • Từ 2- 4 ml để cắt cơn.
  • Từ 2 - 3 ml để cắt cơn.
  • Từ 3 -5 ml để cắt cơn.
Câu 41: Bệnh uốn ván: xử trí vết thương cần... ngoại trừ:
  • Mở rộng miệng vết thương
  • Khâu kín miệng vết thương.
  • Cắt lọc tổ chức hoại tử
  • Nhỏ liên tục dung dịch thuốc tím
Câu 42: Bệnh uốn ván: Trung hòa độc tố SAT với liều:
  • Từ 500 - 1.000UI
  • Từ 1.500 - 2.000UI
  • Từ 1.000 - 1.500UI
  • Từ 2.000 - 2.500UI
Câu 43: Bệnh uốn ván: Đảm bảo thông khí, chống suy hô hấp trong các biện pháp sau biện pháp nào không nên làm:
  • Hút đờm rãi
  • Vỗ rung ngực
  • Thở oxy ngắt quãng
  • Nặng hơn mở khí quản
Câu 44: Các biện pháp đảm bảo thông khí chống suy hô hấp trong bệnh uốn ván là
  • Mở khí quản
  • Thở oxy và thông khí nhân tạo
  • Hút đờm
  • Tất cả các ý trên đều đúng
Câu 45: Điều trị cụ thể bệnh uốn ván gồm mấy biện pháp chính:
  • 5 biện pháp
  • 15 biện pháp
  • 10 biện pháp
  • 20 biện pháp
Câu 46: Biến chứng suy hô hấp trong bệnh uốn ván có thể do:
  • Cơn co giật kéo dài, co cứng cơ hô hấp gây chẹn ngực giảm thông khí
  • Nhược cơ hô hấp do suy kiệt, sử dụng quá liều thuốc an thần, dãn cơ
  • Tắc nghẽn đờm dãi gây xẹp phổi.
  • Tất cả các ý trên đều đúng
Câu 47: Sử dụng SAT (serum anti tetani) trong điều trị bệnh uốn ván có tác dụng:
  • Trung hòa độc tố uốn ván còn lưu
  • Gây miễn dịch hành trong máu
  • Diệt vi khuẩn uốn ván
  • Tất cả các ý trên đều đúng
Câu 48: Các nguyên nhân có thể gây co giật trong bệnh uốn ván l
  • Kích thích: Tiếng động, ánh sáng, táo bón, bí đái...
  • Tắc đường hô hấp, tăng tiết đờm dãi, tắc canuyn
  • Rối loạn thần kinh thực vật, thiếu
  • Tất cả các ý trên đều đúng nước và điện giải
Câu 49: Chỉ định sử dụng hỗn hợp Coctailytic trong bệnh uốn ván khi:
  • Cơn co cứng và giật cứng
  • Sau khi sử dụng diazepam uống không hiệu quả
  • Trước khi đặt sonde dạ dày và mở khí quản
  • Tất cả các ý trên đều đúng
Câu 50: Phòng bệnh uốn ván gồm mấy biện pháp chính:
  • 1 biện pháp
  • 3 biện pháp
  • 5 biện pháp
  • 7 biện pháp
Câu 51: Tiêm phòng vaccin uốn ván cho đối tượng ... ngoại trừ:
  • Người có nguy cơ uốn ván
  • Trẻ em dưới 6 tuổi
  • phụ nữ có thai
  • Tất cả các ý trên đều đúng
Câu 52: Phòng bệnh uốn ván cần... ngoại trừ:
  • Ăn chín uống sôi
  • Vô khuẩn dụng cụ
  • vệ sinh môi trường.
  • Tất cả các ý trên đều đúng
Câu 53: Các biện pháp phòng bệnh uốn ván sau khi bị thương:
  • Cắt lọc sạch vết thương, rửa oxy
  • Không cần tiêm SAT già và thuốc sát trùng
  • Không cần tiêm phòng uốn ván bằng
  • Tất cả các ý trên đều đúng văcxin
Câu 54: Bệnh dại là một bệnh là một bệnh truyền nhiễm:
  • Cấp tính
  • Bán cấp
  • Mãn tính
  • Tất cả các ý trên đều đúng
Câu 55: Bệnh dại là một bệnh truyền nhiễm gây ra do:
  • trực khuẩn
  • Virut
  • cầu khuẩn
  • liên cầu
Câu 56: Bệnh dại là một bệnh truyền nhiễm, bệnh lây chủ yếu theo đường:
  • Hô hấp
  • Đường máu
  • Tiêu hóa
  • Qua da và niêm mạc
Câu 57: Bệnh dại một bệnh nhiễm, gây ra do một loại virus có tên l
  • Arbovirus nhóm
  • Flaviviridae virut
  • Adenovirut
  • Rabies
Câu 58: Bệnh dại là một bệnh nhiễm, bệnh chủ yếu gặp ở đối tượng:
  • ở trẻ nhỏ
  • Trung niên
  • Người già
  • Mọi lứa tuổi
Câu 59: Bệnh dại: gây bệnh đo:
  • Do chính virut gây ra
  • Nội độc tố
  • Ngoại độc tố
  • Tất cả các ý trên đều đúng
Câu 60: Bệnh dại: có tính hướng....và gây bệnh:
  • Thần kinh
  • Hô hấp.
  • Tim mạch
  • Tất cả các ý trên đều đúng
Câu 61: Virus dại sức đề kháng kém bị bất hoạt nhanh chóng bởi:
  • xà phòng
  • cổn lod
  • Ether
  • Tất cả các ý trên đều đúng
Câu 62: Virus dại sức đề kháng kém nhiệt độ 100°C chết trong:
  • 1 phút.
  • 3 phút.
  • 2 phút.
  • 4 phút.
Câu 63: Virus dại sức đề kháng kém nhiệt độ 60°C chết trong:
  • 1 phút.
  • 10 phút.
  • 5 phút.
  • 15 phút.
Câu 64: Virus dại sức đề kháng kém tuy vậy ở nhiệt độ phòng virut có thể sống được:
  • 1-2 Tuần.
  • 3-4 Tuấn.
  • 2- 3 Tuần.
  • 4- 5 Tuần.
Câu 65: Nguồn bệnh dại:
  • Là các loài động vật hoang dại
  • Gia súc
  • dơi Vampire hút máu bò ở Nam Mỹ
  • Tất cả các ý trên đều đúng
Câu 66: Bệnh dại cho miễn dịch khi:
  • Sau mắc bệnh
  • Sau tiêm vacxin
  • Sau tiêm vacxin đủ liều
  • Tất cả các ý trên đều đúng
Câu 67: Bệnh dại Sau khi phát bệnh ở người :
  • tử vong 10%
  • tử vong 70%
  • tử vong 50%
  • tử vong 100%
Câu 68: Bệnh dại: Thời gian từ đột nhập đến khi phát bệnh phụ thuộc vào.
  • vị trí
  • tính chất vết cắn
  • số lượng vết cắn
  • Tất cả các ý trên đều đúng
Câu 69: Bệnh dại: Thời gian từ đột nhập đến khi phát bệnh phụ thuộc vào:
  • vị trí
  • sức đề kháng của người bệnh.
  • số lượng vết cắn
  • Tất cả các ý trên đều đúng
Câu 70: Cơ quan tổn thương chính trong bệnh dại là não, tuỷ với tính chất não viêm từng chỗ, tổn thương cả chất xám lẫn chất trắng. Là nội dung phần:
  • Cơ chế bệnh sinh
  • Giải phẫu bệnh
  • Mô bệnh học
  • Nguồn bệnh
Câu 71: Bệnh dại: Từ vết thương virus theo đường dây thần kinh ngoại vi lên não, gây tổn thương các tế bào thần kinh trung ương đặc biệt vùng hành não( Sừng Amon) Là nội dung phần:
  • Cơ chế bệnh sinh
  • Giải phẫu bệnh
  • Mô bệnh học
  • Nguồn bệnh
Câu 72: Bệnh dại: virus có trong nước bọt chó dại.... trước khi phát bệnh.
  • 1 ngày
  • 10 ngày
  • 5 ngày
  • 15 ngày
Câu 73: Cơ quan tổn thương chính trong bệnh dại là.
  • tuỷ
  • chất xám
  • chất trắng
  • Tất cả các ý trên đều đúng
Câu 74: Bệnh dại: Thời gian ủ bệnh trung bình:
  • 10- 20 Ngày
  • 60-80 Ngày
  • 20-60 Ngày
  • 80- 120 Ngày
Câu 75: Bệnh dại: ở lứa tuổi nào Thời gian ủ bệnh ngắn từ 9- 12 ngày:
  • trẻ em
  • trung niên
  • thanh niên
  • người già
Câu 76: Bệnh dại: Trước khi phát bệnh có thể có tiền triệu lo lắng, thay đổi tính tình có dị cảm ở vết thương: Cảm giác ngứa, đau, tê bì ở nơi bị cắn. Là triệu chứng thời kỳ:
  • Nung bệnh
  • Toàn phát
  • Khởi phát
  • Lui bệnh
Câu 77: Bệnh dại: Bênh nhân sợ gó, sợ nước, khát không dám uống nước chỉ nhìn thấy hoặc nghe thấy nước chảy cũng gây co thắt họng và rất đau. Là triệu chứng thời kỳ:
  • Nung bệnh
  • Toàn phát
  • Khởi phát
  • Lui bệnh
Câu 78: Bệnh dại: Tình trạng co thắt này tăng lên mỗi khi có kích thích dù rất nhỏ vào các giác quan như: Luồng gió nhẹ, mùi vị, ánh sáng ... Là triệu chứng thời kỳ:
  • Nung bệnh
  • Toàn phát
  • Khởi phát
  • Lui bệnh
Câu 79: Bệnh dại: Nết mặt luôn căng thẳng, hoảng hốt, mắt sáng và đỏ, tai thính có thể có tình trạng kích thích sinh dục, ảo giác, mất định hướng. Sốt tăng dần vã mồ hồi tăng tiết đờm rãi. Là triệu chứng thời kỳ:
  • Nung bệnh
  • Toàn phát
  • Khởi phát
  • Lui bệnh
Câu 80: Bệnh dại: có biến chứng ở những cơ quan... ngoại trừ:
  • Hô hấp
  • Thần kinh
  • Tuần hoàn
  • Thận
Câu 81: Hiện chưa có thuốc điều trị để cứu sống bệnh nhân lên cơn dại, chỉ điều trị triệu chứng... ngoại trừ:
  • an thần
  • trợ hô hấp
  • trợ tim mạch
  • Tăng cường chức năng thận
Câu 82: Bệnh dại: Cần chẩn đoán phân biệt với... ngoại trừ:
  • Chứng ngộ độc rượu cấp
  • Viêm não do virus
  • Loạn thần cấp
  • Hysteria
Câu 83: Để phòng chống bệnh dại :
  • Không thả rông, khi ra đường phải rọ
  • Tiêm phòng dại bắt buộc cho chó, mèo mõm.
  • Hạn chế nuôi chó
  • Cả 3 ý trên đều đúng
Câu 84: Để phòng chống bệnh dại :
  • Tuân thủ pháp lệnh nuôi chó
  • Hạn chế nuôi chó
  • Tiêm phòng dại bắt buộc cho chó, mèo
  • Cả 3 ý trên đều đúng
Câu 85: Để phòng chống bệnh dại :
  • Tuân thủ pháp lệnh nuôi chó
  • Tiêm phòng dại bắt buộc cho chó, mèo
  • Chó nghi dại cắn người phải nhốt
  • Cả 3 ý trên đều đúng theo dõi từ 10- 15 ngày.
Câu 86: Biểu hiện viêm màng não trong bệnh dại là...
  • Viêm màng não mủ
  • Viêm màng não nước trong
  • Viêm màng não lao
  • Cả 3 ý trên đều đúng
Câu 87: Giả dại hoặc dại tưởng tượng không có triệu chứng nào:
  • Dấu hiệu " thít thanh quản" khi uống nước hoặc khi quạt gió
  • Rối loạn thần kinh thực vật.
  • Co cứng
  • Cả 3 ý trên đều đúng
Câu 88: Với vết cắn ở tay chân và xa thần kinh trung ương. Trong trường hợp chó và súc vật cắn bị mất tích thì thái độ xử trí là.
  • Không tiêm phòng
  • Tiêm vac xin
  • Tiêm kháng huyết thanh
  • Tiêm cả kháng huyết thanh và vac xin
Câu 89: Với vết cắn ở đầu mặt cổ và gần thần kinh trung ương, vết cắn sâu phức tạp thì thái độ xử trí đúng là
  • Xử lý vết thương, tiêm phòng uốn ván dùng kháng sinh chống nhiễm trùng và theo dõi chó
  • Xử lý vết thương, tiêm phòng uốn ván, dùng kháng sinh chống nhiễm trùng, theo dõi chó và tiêm kháng huyết thanh, tiêm vaccin đủ liều (dùng tiêm sau 10 ngày chó còn sống)
  • Tất cả các ý trên đều đúng
  • Xử lý vết thương, tiêm phòng uốn ván, dùng kháng sinh chống nhiễm trùng, theo dõi chó và tiêm vac xin đủ liều
Câu 90: Bệnh dại hay gặp nhất ở thể:
  • Thể hung dữ
  • Thể liệt
  • Thể hỗn hợp
  • Tất cả các ý trên đều đúng
Câu 91: Bệnh dại: Cần chẩn đoán phân biệt với... ngoại trừ:
  • Uốn ván.
  • Loạn thần cấp
  • Viêm áo do virus
  • Ngộ độc Strychnin
Câu 92: Bệnh dại: cần mấy biện pháp phòng bệnh:
  • 1 biện pháp
  • 2 biện pháp
  • 3 biện pháp
  • 4 biện pháp
Câu 93: Y học cổ truyền xếp cúm vào chứng:
  • Dịch lệ
  • Thương phong
  • Ôn bệnh
  • Cả a, b, c đều đúng
Câu 94: Nguyên nhân gây ra cảm mạo:
  • Phong hàn
  • Chính khí kém
  • Phong hàn và phong nhiệt
  • Tất cả các ý trên đều đúng
Câu 95: Cảm mạo và cúm hay gặp nhất vào mùa nào?
  • Mùa hè
  • Mùa đông
  • Mùa thu
  • Mùa đông xuân
Câu 96: Cúm lây theo đường nào?
  • Da và niêm mạc
  • Máu
  • Quan hệ tình dục
  • Hô hấp
Câu 97: Nguyên nhân gây ra cúm:
  • Chỉnh khi kém
  • Phong nhiệt
  • Tất cả các ý trên đều đúng
  • Phong hàn và phong nhiệt
Câu 98: Phong hàn và phong nhiệt xâm phạm vào phần da, phế, phong tà bỏ ở biểu, làm mất công năng tuyên giáng của phế, làm phế khí không tuyên thông, Cảm gây ra:
  • Ho, hắt hơi, nghẹt mũi, chảy nước mũi, họng đau rát, tức ngực.
  • Ho, hắt hơi, nghẹt mũi, chảy nước mũi, họng đau rát.
  • Ho, hắt hơi, nghẹt mũi, chảy nước mũi, họng đau rát,khó thở.
  • Ho, hắt hơi, nghẹt mũi, mũi khô nóng, họng đau rát.
Câu 99: Phong hàn xâm phạm vào hai kinh túc thái dương bàng quang và thủ thái dương tiểu trường mà gây ra:
  • Ớn lạnh dọc xương sống, đau đầu, đau nhức cổ gáy, lạnh hai bàn chân.
  • Ớn lạnh dọc xương sống, đau đầu, đau nhức cổ gáy, đau ngang thắt lưng, lạnh hai bàn chân.
  • Ớn lạnh dọc xương sống, đau nhức cổ gáy, đau ngang thắt lưng, lạnh hai bàn chân.
  • Ớn lạnh dọc xương sống, đau đầu, đau nhức cổ gáy, đau ngang thắt lưng
Câu 100: Phong hàn xâm phạm vào 2 kinh:
  • Túc thái dương bàng quang và thủ dương minh đại trường.
  • Túc thái dương bàng quang và thủ thái dương tiểu trường
  • Túc thiếu dương đởm và thủ thiếu dương tam tiêu.
  • Túc thiếu dương đởm và túc thiếu dương tam tiêu.
Câu 101: Dương khí bị uất mà phát sốt, kèm thêm thấp tà xâm phạm vào cơ thể làm cho mình mẩy đau nhức nặng nề, thấp làm hại tỳ vị nên:
  • chán ăn, bụng đầy, buồn nôn, ỉa lỏng.
  • chán ăn, bụng đầy, ậm ạch, buồn nôn.
  • chán ăn, bụng đầy, buồn nôn và nôn.
  • chán ăn, bụng đầy, buồn nôn.
Câu 102: Triệu chứng của cảm mạo phong hàn:
  • Phát sốt, không có mồ hôi, sợ gió, sợ lạnh, mạch phù sác hoặc phù khẩn.
  • Sốt ít, không có mồ hôi, sợ gió, sợ lạnh, mạch phù khẩn.
  • Phát sốt, có mồ hôi hoặc không có mồ hôi, sợ gió, sợ
    lạnh, mạch phù sác.
  • Phát sốt, không có mồ hôi, sợ gió, sợ lạnh, mạch phù hoặc phù khẩn.
Câu 103: Triệu chứng của cúm:
  • Phát sốt, sợ gió, sợ lạnh, có mồ hôi.
  • Phát sốt, sợ gió, không sợ lạnh, không mồ hôi hoặc mồ
    hôi nhiều, mạch phù sác
  • Phát sốt, sợ gió, không sợ lạnh, không mồ hôi hoặc mồ hôi nhiều.
  • Phát sốt, sợ gió, không sợ lạnh, không mồ hôi mạch phù sác.
Câu 104: Cảm mạo phong hàn thuộc:
  • Biểu chứng.
  • Lý chứng.
  • Biểu, hư thực thác tạp thiên hàn
  • Biểu chứng, hư chứng
Câu 105: Điều trị cảm mạo phong hàn dùng bài thuốc:
  • Ma hoàng thang gia giảm
  • Cửu vị khương hoạt thang gia giảm.
  • Kinh phong bại độc tán gia giảm
  • Cả a,b,c đều đúng.
Câu 106: Điều trị cảm mạo phong hàn dùng bài thuốc:
  • Ma hoàng thang gia giảm
  • Ngân kiều tán gia giảm.
  • Tang cúc ẩm gia giảm:
  • Cả a,b,c đều đúng.
Câu 107: Điều trị cảm mạo phong hàn dùng bài thuốc:
  • Ngân kiều tán gia giảm.
  • Kinh phong bại độc tán gia giảm
  • Tang cúc ẩm gia giảm:
  • Cả a,b,c đều đúng.
Câu 108: Điều trị cảm mạo phong hàn dùng bài thuốc:
  • Cửu vị khương hoạt thang gia giảm.
  • Ngân kiều tán gia giảm.
  • Tang cúc ẩm gia giảm:
  • Cả a,b,c đều đúng.
Câu 109: Điều trị cúm phong nhiệt dùng bài thuốc:
  • Bột thanh hao địa liền.
  • Ngân kiều tán gia giảm.
  • Tang cúc ẩm gia giảm:
  • Cả a,b,c đều đúng.
Câu 110: Điều trị cúm phong nhiệt dùng bài thuốc:
  • Bột thanh hao địa liền.
  • Cửu vị khương hoạt thang gia giảm.
  • Kinh phong bại độc tán gia giảm
  • Cả a,b,c đều đúng.
Câu 111: Điều trị cúm phong nhiệt dùng bài thuốc:
  • Kinh phong bại độc tán gia giảm
  • Cửu vị khương hoạt thang gia giảm.
  • Tang cúc ẩm gia giảm:
  • Cả a,b,c đều đúng.
Câu 112: Điều trị cúm phong nhiệt dùng bài thuốc:
  • Ngân kiều tán gia giảm.
  • Kinh phong bại độc tán gia giảm
  • Cửu vị khương hoạt thang gia giảm.
  • Cả a,b,c đều đúng.
Câu 113: Cảm mạo phong hàn thuộc:
  • Biểu chứng, thực chứng.
  • Lý chứng, hư chứng.
  • Biểu chứng, hư chứng.
  • Biểu, hư thực thác tạp, thiên hàn
Câu 114: Cảm mạo phong hàn thuộc:
  • Biểu chứng, thực chứng.
  • Biểu, hư thực thác tạp thiên hàn.
  • Biểu chứng, hư chứng.
  • Biểu, hư thực thác tạp, thiên nhiệt
Câu 115: Cúm phong nhiệt thuộc:
  • Biểu chứng, thực chứng.
  • Biểu chứng, hư chứng.
  • Biểu lý đồng bệnh, hư thực thác tạp, thiên nhiệt
  • Biểu, hư thực chứng thác tạp thiên hàn
Câu 116: Phương pháp chữa cảm mạo phong hàn:
  • Sơ phong, tuyên phế, tán hàn.
  • Sơ phong giải biểu, tuyên phế, tán hàn.
  • Phát tàn phong hàn, tuyên phế, bình suyễn.
  • Giải biểu, tán hàn, tuyên phế, bình suyễn
Câu 117: Phương pháp chữa cúm phong nhiệt:
  • Sơ phong giải biểu, tuyên phế, thanh nhiệt lương huyết.
  • Phát tán phong nhiệt, tuyên phế, lương huyết hoạt huyết.
  • Sơ phong giải biểu, tuyên phế, lương huyết hoạt huyết.
  • Phát tán phong nhiệt, lương huyết giải độc
Câu 118: Phương thuốc trị cảm mạo phong hàn nếu kèm theo thấp:
  • Kinh phong bại độc tán gia giảm
  • Ngân kiều tán gia giảm.
  • Săm tô tán gia giảm
  • Cả a, b, c đều đúng.
Câu 119: Phương thuốc trị cảm mạo phong hàn nếu kèm theo thấp:
  • Tang cúc ẩm gia giảm
  • Ngân kiều tán gia giảm.
  • Cửu vị khương hoạt thang gia giảm.
  • Cả a,b,c đều đúng.
Câu 120: Bài kinh phong bại độc tán gồm các vị thuốc:
  • Kinh giới, phòng phong, khương hoạt, độc hoạt, chỉ thực, sài hồ, cát cánh, bạch linh, xuyên khung, cam thảo.
  • Kinh giới, phòng phong, khương hoạt, độc hoạt, chỉ xác, sài đất, tiền hồ, cát cánh, bạch linh, xuyên khung, cam thảo.
  • Kinh giới, phòng phong, khương hoạt, độc hoạt, chỉ xác, sài hồ, tiền hồ, cát căn, bạch linh, xuyên khung, cam thảo.
  • Kinh giới, phòng phong, khương hoạt, độc hoạt, chỉ xác, sải hồ, tiên hồ, cát cảnh, bạch linh, xuyên khung, cam thảo.

Câu 121: Bài cửu vị khương hoạt thắng thấp gồm các vị thuốc
  • Khương hoạt, phòng phong, thương truật, bạch chỉ, tế tân, sinh địa, hoàng cầm, xuyên khung, cam thảo.
  • Khương hoạt, phòng phong, thương truật,Chỉ xác, tế tân, sinh địa, hoàng cầm, xuyên khung, cam thảo
  • Cả a,b,c đều đúng.
  • Độc hoạt, phòng phong, bạch chỉ, tế tân, sinh địa, hoàng cầm, xuyên khung, cam thảo
Câu 122: Bài ma hoàng thang gồm các vị thuốc:
  • Ma hoàng, quế chỉ, hạnh nhân, cam thảo
  • Ma hoàng, nhục quế, hạnh nhân, cam thảo
  • Ma nhân, quế chi, hạnh nhân, cam thảo
  • Cả a,b,c đều đúng.
Câu 123: Nước xông dùng trong cảm cúm gồm lá:
  • Lá sát trùng đường hô hấp
  • Lá có tác dụng hạ sốt
  • Lá có tác dụng kháng sinh.
  • Cả a,b,c đều đúng.
Câu 124: Bài ngân kiều tán gồm các vị thuốc:
  • Kim ngân, liên kiều, cát căn, bạc hà, trúc diệp, kinh giới, đậu xị, ngưu bàng tử, cam thảo.
  • Kim ngân, liên kiều, cát cánh, bạc hà, trúc diệp, kinh giới, đậu xị, ngưu bàng tử, sinh khương.
  • Kim ngân, liên kiều, cát cánh, bạc hà, trúc diệp, kinh giới, đậu xị, ngưu bàng tử, cam thảo.
  • Cả a,b,c đều đúng
Câu 125: Bài tang cúc ẩm gồm các vị thuốc:
  • Tang diệp, liên kiều, cát cánh, cúc hoa, bạc hà, hạnh nhân, cam thảo, lô căn
  • Tang bạch bì, liên kiều, cát cánh, cúc hoa, bạc hà, hạnh nhân, cam thảo, lô căn.
  • Cả a,b,c đều đúng
  • Tang diệp, liên kiều, cát căn, cúc hoa bạc hà, hạnh nhân,cam thảo, lô căn
Câu 126: Phương huyệt chữa trị cảm mạo phong hàn
  • Phong long, hợp cốc, khúc trì, ngoại quan.
  • Phong trì, hợp cốc, khúc trì, nội quan.
  • Phong trì, hợp cốc, khúc trì, ngoại quan.
  • Cả a,b,c đều đúng.
Câu 127: Nhóm huyệt chữa trị cảm mạo phong hàn:
  • Châm huyệt: Phong trì, Hợp cốc, Khúc
  • Ho: Xích trạch, Thái uyên trì, ngoại quan.
  • Nhức đầu: Bách hội, Thái dương;
  • Cả a,b,c đều đúng
Câu 128: Phương huyệt chữa trị cúm phong nhiệt:
  • Châm huyệt: Phong trì, Hợp cốc, Ngoại quan. Đại trùy, Khúc trì.
  • Châm huyệt: Phong long, Hợp cốc, quan. Đại trùy, Khúc trì.
  • Châm huyệt: Phong phủ, Hợp cốc,
  • Cả a,b,c đều đúng.
Câu 129: Nhóm huyệt chữa trị cúm phong nhiệt
  • Châm các huyệt: Phong trì, Hợp cốc, Ngoại quan. Đại trùy, Khúc trì
  • Nhức đầu: Bách hội, Thái dương
  • Chảy máu cam châm huyệt: Nghinh hương, liệt khuyết
  • Cả a,b,c đều đúng
Câu 130: Phòng bệnh cảm mạo:
  • Tránh lao động quá sức
  • Tránh nhiễm lạnh.
  • Nâng cao thể trạng nhằm nâng cao chỉ khí hạn chế tà khí xâm phạm gây bệnh
  • Cả a,b,c đều đúng
Câu 131: Phòng bệnh cảm mạo:
  • Tránh lao động quá sức
  • Phát hiện và cách ly sớm người bệnh
  • Mang khẩu trang khi tiếp xúc bệnh nhân
  • Cả a, b, c đều đúng.
Câu 132: Chăm sóc người bệnh cảm cúm:
  • Người bệnh nghỉ ngơi cho đến khi hết
  • sốt, ăn lông, dễ tiêu sinh tố ( Nước hoa quả) uống nhiều nước, tăng cường các loại
  • Nấu nước xông
  • Cả a, b, c đều đúng
Câu 133: Y học cổ truyền xếp Sốt xuất huyết vào chứng:
  • Dịch lệ
  • Thương phong
  • Thử ôn
  • Cả a,b,c đều đúng
Câu 134: Y học cổ truyền xếp Sốt xuất huyết vào chứng:
  • Thử ôn
  • Thượng phong
  • Ôn bệnh
  • Cả a,b,c đều đúng
Câu 135: Sốt xuất huyết hay gặp vào thời gian nào?
  • Tháng 5, 6, 7, 8
  • Tháng 7, 8, 9,10
  • Tháng 6, 7, 8, 9
  • Tất cả các ý trên đều đúng
Câu 136: Sốt xuất huyết hay gặp vào mùa nào?
  • Mùa hè
  • Mùa đông
  • Mùa thu
  • Mùa cuối đông và đầu xuân
Câu 137: Sốt xuất huyết lây theo đường nào?
  • Máu
  • Tiêu hóa
  • Hô hấp
  • Qua da và niêm mạc
Câu 138: Vật chủ trung gian truyền bệnh sốt xuất huyết là:
  • Muỗi
  • Về
  • Tất cả các ý trên đều đúng
Câu 139: Theo y học cổ truyền, nguyên nhân gây sốt xuất huyết là:
  • Thấp nhiệt
  • Chính khí kém.
  • Dịch độc
  • Thấp nhiệt, địch độc, chính khí kém
Câu 140: Khi phát bệnh, thấp nhiệt xâm phạm vào:
  • Phế vệ
  • Vệ khí
  • Phế khí
  • Khí huyết
Câu 141: Sốt xuất huyết gồm những giai đoạn nào?
  • khởi phát
  • lui bệnh
  • toàn phát
  • Tất cả các ý trên đều đúng
Câu 142: Sốt xuất huyết gồm những giai đoạn nào?
  • khởi phát
  • lui bệnh
  • toàn phát
  • Tất cả các ý trên đều đúng
Câu 143: Giai đoạn khởi phát sốt xuất huyết kéo dài:
  • 2-3 ngày
  • 3-5 ngày
  • 3-4 ngày
  • 2-5 ngày
Câu 144: Giai đoạn toàn phát sốt xuất huyết kéo dài:
  • 4-5 ngày
  • 4-7 ngày
  • 4-6 ngày
  • 4-8 ngày
Câu 145: Giai đoạn lui bệnh của sốt xuất huyết kéo dài:
  • 2-5 ngày
  • 3-6 ngày
  • 3-5 ngày
  • 2-6 ngày
Câu 146: Pháp điều trị sốt xuất huyết giai đoạn khởi phát:
  • Sơ phong, thanh nhiệt, lương huyết
  • Sơ phong, trừ thấp, lương huyết
  • Phát tán phong nhiệt, lương huyết
  • Thanh nhiệt, lương huyết, giải độc.
Câu 147: Pháp điều trị sốt xuất huyết giai đoạn toàn phát:
  • Sơ phong, thanh nhiệt, lương huyết
  • Phát tán phong nhiệt, lương huyết
  • Sơ phong, trừ thấp, lương huyết
  • Thanh nhiệt, giải độc, tả hỏa, chỉ huyết
Câu 148: Pháp điều trị sốt xuất huyết giai đoạn lui bệnh:
  • Bổ khí huyết, dưỡng âm, an thần
  • Bổ khí huyết, dưỡng âm
  • Dưỡng huyết, an thần.
  • Tất cả các ý trên đều đúng
Câu 149: Phương thuốc có các vị: hoạt thạch, cỏ mực, mã đề, cam thảo, sinh khương thường dùng trong giai đoạn nào của bệnh sốt xuất huyết?
  • Giai đoạn khởi phát
  • Giai đoạn toàn phát
  • Giai đoạn lui bệnh
  • Tất cả các ý trên đều đúng
Câu 150: Sốt xuất huyết giai đoạn khởi phát thuộc
  • Biểu chứng, hư thực thác tạp, thiên nhiệt
  • Biểu chứng, hư chứng
  • Biểu lý đồng bệnh, hư thực thác tạp,
  • Biểu, hư thực chứng thác tạp thiên hàn thiên nhiệt
Câu 151: Sốt xuất huyết giai đoạn toàn phát thuộc
  • Biểu chứng, thực chứng
  • Biểu chứng, hư chứng.
  • Biểu lý đồng bệnh, hư thực thác tạp thiên hàn
  • . Biểu lý đồng bệnh, hư thực thác tạp, thiên nhiệt
Câu 152: Sốt xuất huyết giai đoạn lui bệnh thuộc:
  • Biểu lý đồng bệnh, hư thực chứng thác tạp, thiên nhiệt.
  • Biểu chứng, hư chứng.
  • Biểu lý đồng bệnh, hư thực chứng thác tạp thiên hàn
  • lý, hư nhiệt.
Câu 153: Sốt xuất huyết giai đoạn khởi phát dùng bài:
  • Thông bạch thất vị ẩm gia giảm
  • Bạch hổ thang gia giảm
  • Tang cúc ẩm gia giảm
  • Tất cả các ý trên đều đúng
Câu 154: Sốt xuất huyết giai đoạn khởi phát dùng bài:
  • Ngân kiều tán gia giảm.
  • Lục nhất tán
  • Tang cúc ẩm gia giảm
  • Tất cả các ý trên đều đúng
Câu 155: Sốt xuất huyết giai đoạn khởi phát dùng bài:
  • Thông bạch thất vị ẩm gia giảm
  • Ngân kiều tán gia giảm.
  • Bạch hổ thang gia giảm
  • Tất cả các ý trên đều đúng
Câu 156: Bài ngân kiều tán gồm các vị thuốc
  • Kim ngân, liên kiều, cát căn, bạc hà trúc diệp, kinh giới, đậu xị, ngưu bàng tử, cam thảo
  • Kim ngân, liên kiều, cát cánh, bạc hà, trác diệp, kinh giới, đậu xị, ngưu bằng tử, sinh khương.
  • Kim ngân, liên kiều, cát cánh, bạc hà,trúc diệp, kinh giới, đậu xị, ngưu bàng tử, cam thảo
  • Tất cả các ý trên đều đúng
Câu 157: Bài tang cúc ẩm gồm các vị thuốc:
  • Tang diệp, liên kiều, cát cánh, cúc hoa, bạc hà, hạnh nhân, cam thảo, lô căn
  • Tang diệp, liên kiều, cát căn, cúc hoa, bạc hà, hạnh nhân, cam thảo, lô căn
  • Tang bạch bì, liên kiều, cát cánh, cúc hoa, Bạc hà, hạnh nhân, cam thảo, lô căn.
  • Tất cả các ý trên đều đúng
Câu 158: Tỉ lệ hoạt thạch và cam thảo trong bài lục nhất tán:
  • 1:1
  • 6:1
  • 3:1
  • Cả a,b,c đều đúng
Câu 159: Giai đoạn toàn phát sốt xuất huyết dùng bài:
  • Thanh ôn bại độc thang gia giảm
  • Thanh ôn bại độc ẩm gia giảm.
  • Thanh ôn bại độc tán gia giảm
  • Tất cả các ý trên đều đúng
Câu 160: Giai đoạn toàn phát sốt xuất huyết dùng bài:
  • Thanh ôn bại độc thang gia giảm
  • Sinh mạch tán gia giảm.
  • Tê giác địa hoàng thang gia giảm.
  • Tất cả các ý trên đều đúng
Câu 161: Sốt xuất huyết giai đoạn toàn phát có huyết áp hạ nhiều dùng bài:
  • Thanh ôn bại độc thang gia giảm
  • Sinh mạch tán gia giảm.
  • Tê giác địa hoàng thang gia giảm.
  • Tất cả các ý trên đều đúng
Câu 162: Cách sử dụng sừng tê giác trong bài tê giác địa hoàng thang
  • Sừng tê giác và các vị thuốc sắc cùng nhau rồi uống.
  • Sắc được nước thuốc mài sừng tê giác chiêu nước thuốc
    uống
  • Sắc thuốc gần được thì cho sừng tê giác vào sắc tới khi được thuốc.
  • Tất cả các ý trên đều đúng
Câu 163: Sốt xuất huyết giai đoạn lui bệnh dùng bài thuốc nào?
  • Thập toàn đại bổ gia giảm
  • Tứ vật thang gia giảm
  • Tứ quân gia giảm.
  • Tất cả các ý trên đều đúng
Câu 164: Bài thập toàn đại bổ gồm những vị nào
  • Đảng sâm, hoàng kỳ, đương quy, bạch truật, bạch linh, Bạch thược, Xuyên khung, Thục địa, nhục quế, Cam thảo
  • Đảng sâm, hoàng cầm, đương quy, bạch truật, thăng ma, sài hồ, trần bì, cam thảo
  • Đảng sâm, hoàng kỳ, đương quy, bạch truật, bạch linh, Bạch thược, Xuyên khung, viễn trí, đại táo
  • Đảng sâm, hoàng cầm, đương quy, bạch truật, bạch linh, Bạch thược, Xuyên khung, viễn trí, táo nhân
Câu 165: Bài Bổ trung ích khí gồm những vị nào:
  • Đảng sâm, hoàng kỳ, đương quy, bạch truật, thăng ma, sài hồ, trần bì, cam thảo
  • Đảng sâm, hoàng cầm, đương quy, bạch truật, thăng ma, sài hồ, trần bì, cam thảo
  • Đảng sâm, hoàng kỳ, đương quy, bạch truật, thăng ma, sài đất, trần bì, cam thảo
  • Tất cả các ý trên đều đúng
Câu 166: Sốt xuất huyết giai đoạn lui bệnh dùng bài thuốc nào?
  • Bổ trung ích khí thang gia giảm.
  • Hương sa lục quân tử thang.
  • Tứ vật thang gia giảm
  • Tất cả các ý trên đều đúng
Câu 167: Pháp châm cứu sốt xuất huyết giai đoạn toàn phát khi có biến chứng truy mạch:
  • Châm bổ
  • Châm tả
  • Bình bổ bình tả
  • Châm bổ hoặc cứu
Câu 168: Pháp châm cứu sốt xuất huyết giai đoạn lui bệnh:
  • Bổ khí huyết, dưỡng âm
  • Dưỡng huyết, an thần
  • Bổ khí huyết, kiện tỳ, an thần.
  • Bổ khí huyết, dưỡng âm, an thần
Câu 169: Phòng bệnh sốt xuất huyết:
  • Vệ sinh môi trường, diệt trung gian truyền bệnh
  • Tiêm vacxin, vệ sinh môi trường, diệt muỗi
  • Vệ sinh môi trường, diệt trung gian truyền bệnh, ngăn cản muỗi đốt người
  • Tiêm vacxin, vệ sinh môi trường, diệt trung gian truyền bệnh
Câu 170: Chăm sóc bệnh nhân sốt xuất huyết:
  • Bồi hoàn nước và điện giải
  • Bệnh nhân cần được nghỉ ngơi, ăn thức ăn lỏng, dễ tiêu.
  • Theo dõi sát để xử lý các biến chứng
  • Tất cả các ý trên đều đúng
Câu 171: Y học cổ truyền gọi bệnh sởi là:
  • Ma chẩn
  • Bệnh sởi
  • Sa tử chẩn
  • Cả a,b,c đều đúng
Câu 172: Y học cổ truyền xếp bệnh sởi vào chứng:
  • Thử ôn
  • Thương phong
  • Ôn bệnh
  • Dịch lệ
Câu 173: Bệnh sởi hay gặp vào mùa nào?
  • Mùa hè
  • Mùa đông
  • Mùa thu
  • Mùa đông xuân
Câu 174: bệnh sởi lây theo đường nào:
  • Hô hấp
  • Máu
  • Tiêu hóa
  • Tất cả các ý trên đều đúng
Câu 175: Theo y học cổ truyền, nguyên nhân gây bệnh sởi là:
  • Thấp nhiệt
  • Chính khí kém.
  • Nhiệt độc
  • Thấp nhiệt, nhiệt độc, chính khí kém.
Câu 176: Bệnh sởi Khi phát bệnh, thấp nhiệt xâm phạm vào:
  • Kinh Phế
  • Vệ khí
  • Phế khí
  • Khí huyết
Câu 177: Trẻ em bị sởi xuất hiện những nốt đỏ nổi cao, sờ tay thì vướng giống như ....nên gọi là ma chẩn.
  • Hạt vừng
  • Hạt đậu
  • Hạt kê
  • Cả a,b,c đều đúng
Câu 178: Bệnh sởi gồm những giai đoạn nào?
  • lui bệnh
  • khởi phát
  • Tất cả các ý trên đều đúng
  • toàn phát
Câu 179: Bệnh sởi thường gặp ở lứa tuổi nào:
  • Dưới 3 tuổi
  • Dưới 5 tuổi
  • Dưới 2 tuổi
  • Dưới 4 tuổi
Câu 180: Bệnh sởi Giai đoạn Khởi phát kéo dài:
  • 4-5 ngày
  • 4-7 ngày
  • 4-6 ngày
  • 4-8 ngày
Câu 181: Bệnh sởi Giai đoạn toàn phát kéo dài:
  • 3-5 ngày
  • 4-7 ngày
  • 3-4 ngày
  • 4-8 ngày
Câu 182: Bệnh sởi Giai đoạn lui bệnh kéo dài:
  • 4-5 ngày
  • 4-7 ngày
  • 4-6 ngày
  • 4-8 ngày
Câu 183: Sởi mọc tuần tự:
  • Từ hai má,ra sau tai, xuống cổ và lưng, ra ngực bụng và chi trên, xuống chi dưới.
  • Từ sau tai, ra lưng, ra ngực bụng, chi trên rồi xuống chi dưới.
  • Sởi mọc tuần tự từ sau tai, lan dần ra hai bên má, cổ ngực bụng và chi trên, rồi sau lưng, chi dưới.
  • Từ hai má, ra sau tai, xuống cổ ngực bụng, ra chi trên, ra lưng, chi dưới.
Câu 184: Đặc điểm của thời kỳ sởi bay:
  • Sởi bay từ trên xuống dưới, từ sau ra trước.
  • Sởi bay theo trình tự xuất hiện
  • Sởi bay ở dưới trước, trên sau
  • Các nốt sởi bay tự nhiên.
Câu 185: Pháp chữa Sởi thời kỳ sởi chưa mọc:
  • Tuyên thấu giải biểu
  • Tuyên thấu giải độc
  • Giải cơ thanh nhiệt
  • Thanh nhiệt giải độc
Câu 186: Phương thuốc trị sởi giai đoạn khởi phát:
  • Cát căn giải biểu thang gia giảm
  • Cát căn cầm liên thang gia giảm
  • Cát căn giải cơ thang gia giảm
  • Tất cả các ý trên đều đúng
Câu 187: Bài thanh nhiệt giải biểu thang trị sởi giai đoạn khởi phát gồm các vị thuốc:
  • Phù bình, ngưu bàng tử, liên kiều, cát căn, thăng ma, thiền thoái, đậu xị
  • Thăng ma, phù bình, liên kiều, bán ha thiền thoái, đậu xị..
  • Phù bình, thăng ma, xích thược, liên kiều.
  • Thăng ma, cát căn, kinh giới, phù bình.
Câu 188: Các huyệt châm cứu chính điều trị giai đoạn khởi phát:
  • Phong môn, Hợp cốc, Phế du,Đại chuỳ, Túc tam lý
  • Phong phủ, Hợp cốc, Phế du, Đại chuỳ, Túc tam lý.
  • Phong môn, Hợp cốc, Phế du, phong long, Đại chuỳ, Túc tam lý.
  • Phong môn, Hợp cốc, Phế du, Đại chuỳ, Túc tam lý, tam âm giao.
Câu 189: Pháp chữa sởi thời kỳ toàn phát:
  • Giải cơ thấu biểu, thanh huyết nhiệt
  • Giải cơ thấu biểu, thanh nhiệt giải độc.
  • Giải cơ thấu biểu, thanh nhiệt lương huyết
  • Giải cơ thấu biểu, lương huyết giải độc.
Câu 190: Phương thuốc trị sởi giai đoạn toàn phát:
  • Thăng ma cát căn thang gia giảm
  • Ma hạnh thạch cam thang gia giảm
  • Hoá độc thanh biểu thang gia giảm:
  • Tất cả các ý trên đều đúng
Câu 191: Bệnh sởi có biến chứng sốt cao, li bì, nhiễm độc thần kinh dùng bài:
  • Ma hạnh thạch cam thang gia giảm
  • Thanh nhiệt đạo trệ thang gia giảm.
  • Hoá ban thang gia giảm:
  • Tất cả các ý trên đều đúng
Câu 192: Nếu bệnh nhân có sốt cao dùng bài:
  • Ma hạnh thạch cam thang gia giảm
  • Hoá độc thanh biểu thang gia giảm
  • Hoá ban thang gia giảm:
  • Tất cả các ý trên đều đúng
Câu 193: Nếu bị biến chứng sưng phổi dùng bài:
  • Thăng ma cát căn thang gia giảm
  • Ma hạnh thạch cam thang gia giảm
  • Hoá ban thang gia giảm:
  • Tất cả các ý trên đều đúng
Câu 194: Nếu bệnh nhân ia chảy dùng bài:
  • Thăng ma cát căn thang gia giảm
  • Ma hạnh thạch cam thang gia giảm
  • Thanh nhiệt đạo trệ thang gia giảm.
  • Tất cả các ý trên đều đúng
Câu 195: Các vị thuốc: Tiền hồ, tri mẫu, mộc thông, cát cánh, ngưu bàng tử, liên kiều cùng nằm trong bài thuốc nào trị sởi giai đoạn toàn phát:
  • Ma hạnh thạch cam thang gia giảm
  • Hoá độc thanh biểu thang gia giảm
  • Hoá ban thang gia giảm:
  • Tất cả các ý trên đều đúng
Câu 196: Các vị thuốc: Sừng trâu, tri mẫu, huyền sâm, ngạnh mễ, cam thảo. trong bài thuốc nào trị sởi giai đoạn toàn phát:
  • Thăng ma cát căn thang gia giảm
  • Ma hạnh thạch cam thang gia giảm
  • Hoá ban thang gia giảm
  • Tất cả các ý trên đều đúng
Câu 197: Các vị thuốc: Hoàng liên, hoàng cầm, binh lang, chỉ xác, hậu phác, thanh bị cùng nằm trong bài thuốc nào trị sởi giai đoạn toàn phát:
  • Thăng ma cát căn thang gia giảm
  • Ma hạnh thạch cam thang gia giảm
  • Thanh nhiệt đạo trệ thang gia giảm.
  • Tất cả các ý trên đều đúng
Câu 198: Pháp chữa sởi giai đoạn lui bệnh:
  • Bổ khí huyết, dưỡng ẩm, thanh nhiệt
  • Bổ khí huyết.
  • Bổ khí huyết, dưỡng âm.
  • Dưỡng huyết sinh tân.
Câu 199: Các vị thuốc: Hoàng cầm, địa cốt bì, tang bạch bì, mạch môn, sa sâm, lô căn cùng nằm trong bài thuốc nào điều trị sởi giai đoạn lui bệnh:
  • Bài thuốc kinh nghiệm
  • Tả bạch tán phối hợp sa sâm mạch đông thang gia giảm
  • Ngân hồ mạch đông tán gia giảm.
  • Tất cả các ý trên đều đúng
Câu 200: Các vị thuốc: Ngân sài hồ, sa sâm, huyền sâm, long đờm thảo, đảng sâm, mạch môn. Đăng tâm, cam thảo cùng nằm trong bài thuốc nào điều trị sởi giai đoạn lui bệnh:
  • Bài thuốc kinh nghiệm
  • Tả bạch tán phối hợp sa sâm mạch đông thang gia giảm
  • Ngân hồ mạch đông tán gia giảm.
  • Tất cả các ý trên đều đúng
Câu 201: Điều trị sởi giai đoạn lui bệnh có các bài thuốc:
  • Bài thuốc kinh nghiệm
  • Tả bạch tán phối hợp sa sâm mạch đông thang gia giảm
  • Ngân hồ mạch đông tán gia giảm.
  • Tất cả các ý trên đều đúng
Câu 202: Phòng bệnh sởi:
  • Tiêm chủng đầy đủ và đúng lịch.
  • Nâng cao chính khí.
  • Phát hiện sớm, cách ly bệnh nhân, mang khẩu trang khi tiếp xúc với người bệnh
  • Tất cả các ý trên đều đúng
Câu 203: Chăm sóc người bênh sởi:
  • Vệ sinh răng, miệng, da, mắt.
  • Ăn đầy đủ dinh dưỡng, dễ tiêu.
  • Uống vitamin A để tránh loét giác mạc.
  • Tất cả các ý trên đều đúng
Câu 204: Y học cổ truyền gọi bệnh lỵ là:
  • Hưu tức lỵ
  • Thời dịch lỵ
  • Hạ lỵ
  • Cả a, b, c đều đúng
Câu 205: Y học cổ truyền gọi bệnh lỵ là:
  • sơ ly
  • Trường tích
  • cửu lỵ,
  • Cả a, b, c đều đúng
Câu 206: Các vị thuốc: Tiền hồ, tri mẫu, mộc thông, cát cánh, ngưu bàng tử, liên kiều cùng nằm trong bài thuốc nào trị sởi giai đoạn toàn phát:
  • Ma hạnh thạch cam thang gia giảm
  • Hoá độc thanh biểu thang gia giảm
  • Hoá ban thang gia giảm:
  • Tất cả các ý trên đều đúng
Câu 207: Các vị thuốc: Sừng trâu, tri mẫu, huyền sâm, ngạnh mễ, cam thảo. trong bài thuốc nào trị sởi giai đoạn toàn phát:
  • Thăng ma cát căn thang gia giảm
  • Ma hạnh thạch cam thang gia giảm:
  • Hoá ban thang gia giảm
  • Tất cả các ý trên đều đúng
Câu 208: Các vị thuốc: Hoàng liên, hoàng cầm, binh lang, chỉ xác, hậu phác, thanh bị cùng nằm trong bài thuốc nào trị sởi giai đoạn toàn phát:
  • Thăng ma cát căn thang gia giảm
  • Ma hạnh thạch cam thang gia giảm
  • Thanh nhiệt đạo trệ thang gia giảm
  • Tất cả các ý trên đều đúng
Câu 209: Pháp chữa sởi giai đoạn lui bệnh:
  • Bổ khí huyết, dưỡng ẩm, thanh nhiệt
  • Bổ khí huyết.
  • Bổ khí huyết, dưỡng âm.
  • Dưỡng huyết sinh tân.
Câu 210: Các vị thuốc: Hoàng cầm, địa cốt bì, tang bạch bì, mạch môn, sa sâm, lô căn cùng nằm trong bài thuốc nào điều trị sởi giai đoạn lui bệnh:
  • Bài thuốc kinh nghiệm
  • Tả bạch tán phối hợp sa sâm mạch đông thang gia giảm
  • Ngân hồ mạch đông tán gia giảm.
  • Tất cả các ý trên đều đúng
Câu 211: Các vị thuốc: Ngân sài hồ, sa sâm, huyền sâm, long đờm thảo, đảng sâm, mạch môn. Đăng tâm, cam thảo cùng nằm trong bài thuốc nào điều trị sởi giai đoạn lui bệnh:
  • Bài thuốc kinh nghiệm
  • Tả bạch tán phối hợp sa sâm mạch đông thang gia giảm
  • Ngân hồ mạch đông tán gia giảm.
  • Tất cả các ý trên đều đúng
Câu 212: Điều trị sởi giai đoạn lui bệnh có các bài thuốc:
  • Bài thuốc kinh nghiệm
  • Tả bạch tán phối hợp sa sâm mạch đông thang gia giảm
  • Ngân hồ mạch đông tán gia giảm.
  • Tất cả các ý trên đều đúng
Câu 213: Phòng bệnh sởi:
  • Tiêm chủng đầy đủ và đúng lịch.
  • Nâng cao chính khí.
  • Phát hiện sớm, cách ly bệnh nhân, mang khẩu trang khi tiếp xúc với người bệnh
  • Tất cả các ý trên đều đúng
Câu 214: Chăm sóc người bệnh sởi:
  • Vệ sinh răng, miệng, da, mắt.
  • Ăn đầy đủ dinh dưỡng, dễ tiêu.
  • Uống vitamin A để tránh loét giác mạc.
  • Tất cả các ý trên đều đúng
Câu 215: Nguyên nhân gây ra lỵ:
  • Chính khí giảm sút, thấp nhiệt dịch độc xâm phạm.
  • Cảm thụ phải thời hành dịch khí ủng trệ ở trường vị, hợp với khí huyết ủng trệ
  • Chính khí giảm sút, hàn thấp tích trệ
  • Cả a, b, c đều đúng
Câu 216: Bệnh lỵ hay gặp vào mùa nào?
  • Mùa hè thu
  • Mùa thu đông
  • Mùa đông xuân
  • Mùa xuân hè
Câu 217: Bệnh lỵ lây theo đường nào:
  • Hô hấp
  • Tiêu hóa
  • Máu
  • Tất cả các ý trên đều đúng
Câu 218: Triệu chứng của xích bạch lỵ là:
  • Đau quặn thành cơn, mót dặn, đại tiện máu đỏ tươi kèm ít nhầy.
  • Đau quặn thành cơn, đại tiện nhầy nhiều, máu ít.
  • Đau quặn thành cơn, mót dặn, đại tiện có máu lẫn mũi
  • Đau quặn thành cơn, mót rặn liên tục, đại tiện có máu lẫn nhầy mũi.
Câu 219: Triệu chứng của xích bạch lỵ là:
  • không sốt, mệt mỏi, miệng khô đắng, tiểu tiện ngắn đỏ. Lưỡi đỏ, rêu lưỡi vàng dầy Mạch hoạt sác hay nhu sác.
  • có sốt, mệt mỏi, miệng khô đắng, tiểu - tiện ngắn đỏ. Lưỡi đỏ, rêu lưỡi vàng dầy Mạch trầm tế.
  • có sốt, mệt mỏi, miệng khô đắng, tiểu - tiện ngắn đỏ. Lưỡi đỏ, rêu lưỡi vàng dầy mạch huyền hoạt hay nhu sác.
  • có sốt, mệt mỏi, miệng khô đắng, tiểu - tiện ngắn đỏ. Lưỡi đỏ, rêu lưỡi vàng dầy. Mạch hoạt sác hay nhu sác
Câu 220: Xích bạch lỵ thuộc:
  • Lý – thực – nhiệt
  • Biểu – thực – nhiệt
  • Biểu – hư – nhiệt
  • Lý – Hư – nhiệt
Câu 221: Pháp chữa xích bạch lỵ:
  • Thanh nhiệt hoá thấp, giải độc.
  • Thanh nhiệt táo thấp, hành khí hoạt huyết.
  • Thanh nhiệt táo thấp, giải độc, hành khí hoạt huyết.
  • Cả a,b,c đều đúng
Câu 222: Viên khổ luyện đại hoàng gồm những vị thuốc nào?
  • Khổ luyện tử, hạt dưa hấu, hoàng cầm, đại hoàng, hạt cau.
  • Khổ luyện tử, hạt cau, hạt bồ kết, khổ sâm, đại hoàng, hoàng liên.
  • Khổ luyện tử, hạt dưa hấu, hoàng liên gai, tạo giác, đại hoàng, hạt cau.
  • Tất cả các ý trên đều đúng
Câu 223: Phương thuốc trị xích bạch lỵ:
  • Vương Thái sư trị ly kỳ phương
  • Quế chi thược dược thang.
  • Tất cả các ý trên đều đúng
  • Bạch đầu ông thang
Câu 224: Phương thuốc trị xích bạch lỵ:
  • Bất hoán kim chính tản
  • Viên khổ luyện đại hoàng
  • Tất cả các ý trên đều đúng
  • Bạch đầu ông thang
Câu 225: Bài thuốc Vương thái sư trị lỵ kỳ phương gồm các vị thuốc:
  • Hoàng liên, hoàng cầm, bạch thược, đương quy, đào nhân, hồng hoa, mộc hương, cam thảo
  • Hoàng liên, hoàng bá, bạch thược, đương quy, đào nhân, hồng hoa, mộc hương, đại táo
  • Hoàng liên, hoàng bá, bạch thược, đương quy, đào nhân, hồng hoa, mộc hương, cam thảo
  • Tất cả các ý trên đều đúng
Câu 226: Chứng trạng của lỵ do hàn thấp:
  • Đau bụng quặn, mót rặn nhiều, đại tiện ra chất nhầy nhiều, máu ít.
  • Đau bụng quản, mót rặn, đại tiện ra máu tươi như nước rửa thịt.
  • Đau bụng liên miên, mót rặn nhiều, đại tiện ra chất nhầy nhiều, máu ít.
  • Đau bụng liên miên, không mót rặn, đại tiên ra chất nhầy lẫn máu.
Câu 227: Pháp chữa lỵ do hàn thấp:
  • Ôn trung trừ hàn, kiện tỳ, hành khí.
  • Trừ hàn, giải độc, kiện tỳ, hành khí
  • Ôn trung táo thấp, giải độc, kiện tỳ, hành khí.
  • Ôn trung trừ thấp, giải độc, kiện tỳ, hành khí.
Câu 228: Bài thuốc kinh nghiệm chữa lỵ do hàn thấp gồm những vị
  • Binh lang, khổ sâm, hoàng liên, anh túc xá, trần bì, ngô thù.
  • Binh lang, khổ luyện tử, hoàng liên gai, anh túc xác, trần bì, ngô thù.
  • Đại phúc bì, khổ luyện tử, khổ sâm,
  • Huyền hồ, khổ luyện tử, mộc hương, anh hoàng liên gai, trần bì, ngô thù túc xác, ngô thù.
Câu 229: Phương thuốc trị lỵ do hàn thấp:
  • Bất hoàn kim chính tán
  • Thanh ôn bại độc ẩm.
  • Ngũ tiêu ẩm
  • Bạch đầu ông thang
Câu 230: Phương thuốc trị lỵ do hàn thấp:
  • Viên khô luyện đại hoàng
  • Thanh ôn bại độc ẩm.
  • Bất hoán kim chính tán gia giảm.
  • Bạch đầu ông thang
Câu 231: Các vị thuốc trong bài ngũ vị tiêu độc ẩm:
  • Mạch nha, sơn tra, thần khúc, bạch biển đậu, huyền hồ, hậu phác, mộc hương.
  • Mạch nha, thần khúc, sơn tra, trần bì, cam thảo.
  • Thần khúc, mạch nha, sơn tra, sinh khương, huyền hồ, cam thảo.
  • Mạch nha, hoàng kỳ, thăng ma, trần bì.
Câu 232: Các vị thuốc: Hậu phác, hoắc hương, Trần bì, bán hạ chế, thương truật, nằm trong bài thuốc nào trị lỵ:
  • Bất hoán kim chính tán
  • Vương thái sư trị lỵ kỳ phương.
  • Ngũ tiêu ẩm.
  • Bạch đầu ông thang.
Câu 233: Triệu chứng của lỵ do dịch độc:
  • Sốt cao đột ngột, đau bụng quặn, mót rặn, đại tiện ra máu tươi.
  • Sốt cao, phiền táo, đau bụng dữ dội, mót rặn nhiều, đại tiện ra máu tươi.
  • Sốt cao, đau bụng quặn, mót rặn, đại tiện ra máu tươi ít nhầy.
  • Sốt, phiền táo, đau bụng quặn, mót rặn nhiều, đại tiện ra máu tươi.
Câu 234: Pháp chữa lỵ do dịch độc:
  • Thanh nhiệt giải độc, hành khí hoạt huyết.
  • Thanh nhiệt táo thấp, giải độc, hành khí hoạt huyết, chỉ huyết.
  • Thanh nhiệt giải độc, hoạt huyết cầm máu.
  • Thanh nhiệt lương huyết, giải độc, hành khí hoạt huyết, chỉ huyết.
Câu 235: Bài thuốc viên rau sam cỏ nhọ nồi do dịch độc gồm các vị thuốc:
  • Rau sam, Cỏ nhọ nồi, Hoè hoa thán, Trắc bá diệp thán, Khổ luyện tử, Binh lang, Chỉ xác, Lá mơ lông, Củ phượng vĩ.
  • Rau sam, Cỏ nhọ nồi, Hoè hoa thán, Trắc bá diệp thán, Khổ luyện tử, Binh lang, Chỉ thực, Lá mơ lông, Củ phượng vĩ.
  • Rau sam, Cỏ nhọ nồi, Hoè hoa thán, Trắc bá diệp thán, Xử quân tử, Binh lang, Chi xác, Lá mơ lông, Củ phượng vĩ.
  • Rau sam, Cỏ sữa, Hoè hoa thán, Trắc bá diệp thán, Khổ luyện tử, Binh lang, Chỉ xác, Lá mơ lông, Củ phượng vĩ.
Câu 236: Nguyên nhân gây bệnh Hưu tức lỵ:
  • Do tỳ hư hàn
  • Do chính khí kém
  • Do thấp nhiệt kết hợp với tỳ hư
  • Cả a,b,c đều đúng
Câu 237: Chứng trạng của Hưu tức lỵ:
  • Đau bụng quặn, mót rặn ít, đại tiện lỏng nát kèm nhầy mũi.
  • Đau bụng âm ỉ, đại tiện táo lòng thất thường kèm theo nhầy mũi máu.
  • Đau bụng quặn, mót rặn ít, đại tiện táo lỏng thất thường kèm nhầy mũi
  • Đau bụng liên miên, có lúc mót rặn, đại tiện nhầy mũi nhiều, ít máu.
Câu 238: Pháp chữa hưu tức lỵ:
  • Kiện tỳ cố sáp, thanh nhiệt táo thấp.
  • Ôn bổ tỳ vị cố sáp, nếu bệnh tái phát thanh nhiệt táo thấp.
  • Thanh nhiệt táo thấp, ôn bổ tỳ vị.
  • Kiện tỳ hoà vị, hoá thấp
Câu 239: Phương thuốc trị Hưu tức lỵ:
  • Ô mai hoàn
  • Chân nhân dưỡng tạng thang
  • Tất cả a,b,c đều đúng.
  • Kiện tỳ hoà vị thang
Câu 240: Chân nhân dưỡng tạng thang gồm những vị thuốc nào:
  • Nhân sâm, kha tử, anh túc xác, nhục đậu khấu, đương quy, bạch thược, bạch truật, mộc hương, nhục quế.
  • Nhân sâm, thăng ma, hoàng kỳ, nhục đậu khấu, đương quy, bạch thược, bạch truật, mộc hương, nhục quế.
  • Sa nhân, mộc hương, nhân sâm, nhục đậu khấu, đương quy, bạch thược, bạch truật, mộc hương, nhục quế....
  • Anh túc xác, sa nhân, nhân sâm. nhục đậu khấu, đương quy, bạch thược, bạch truật, mộc hương, nhục quế....
Câu 241: Khi lỵ tái phát dùng bài thuốc nào?
  • Chân nhân dưỡng tạng thang
  • Ô mai hoàn
  • Kiện tỳ hoà vị hoàn
  • Bổ trung ích khí thang
Câu 242: Phòng bệnh lỵ:
  • Dùng kháng sinh Metronidazol đối với người mang kén amip.
  • Xử lý phân.
  • Tất cả đáp án trên đều đúng.
  • Vệ sinh an toàn thực phẩm
Câu 243: Phòng bệnh lỵ:
  • Biện pháp phòng bệnh chủ yếu là vệ sinh ăn uống, tránh để lây nhiễm kén amíp vào thức ăn, nước uống.
  • Biện pháp phòng bệnh chủ yếu là vệ sinh ăn uống, tuyệt đối không dùng phân tươi bón rau, quả.
  • Biện pháp phòng bệnh chủ yếu là vệ sinh ăn uống, Điều trị những người mang kén amíp bằng Metronidazol.
  • Tất cả đáp án trên đều đúng.
Câu 244: Bệnh viêm gan thuộc phạm vi chứng nào của y học cổ truyền:
  • Hiếp thống
  • Hoàng đản
  • Dịch lệ
  • a,b đều đúng.
Câu 245: Nguyên nhân gây viêm gan thể vàng da:
  • Do thấp nhiệt thịnh và chính khí kém
  • Do đàm thấp thịnh. và chính khí kém
  • Do nhiệt độc thịnh. và chính khí kém
  • Do cảm nhiễm thấp nhiệt bên ngoài, uất kết ở can đởm và chính khí kém.
Câu 246: Bệnh viêm gan Virut lây theo đường nào:
  • Máu
  • Da và niêm mạc
  • Hô hấp
  • Quan hệ tình dục
Câu 247: Viêm gan Virut được chia thành:
  • Thấp nhiệt và can tỳ bất hoà
  • cấp tính và mạn tính.
  • Tất cả các ý trên đều đúng
  • không vàng da và vàng da
Câu 248: Chứng trạng của viêm gan thể vàng da:
  • Phát sốt, toàn thân vàng, sắc vàng xăng, đau hạ sườn phải, tiêu vàng sẫm ít, chất lưỡi đỏ, rêu vàng nhớt.
  • Sốt cao, vàng da toàn thân, tức hạ sườn phải, tiểu đỏ ít, lưỡi đỏ, rêu nhớt dính.
  • Sốt ít, đau tức hạ sườn phải, toàn thân vàng, sắc vàng
    sáng, tiểu tiện đỏ, lưỡi đó sẫm, mạch sác.
  • Phát sốt, đau tức hạ sườn phải, da toàn thân vàng, tiểu ít, lưỡi đỏ, rêu vàng nhớt
Câu 249: Viêm gan thể vàng da thuộc:
  • Lý chứng, nhiệt chứng
  • Lý, Thực chứng, nhiệt chứng
  • Biểu chứng, nhiệt chứng
  • Lý chứng, hư chứng
Câu 250: Pháp chữa viêm gan thể vàng da:
  • Thanh nhiệt, thoái hoàng, lợi niệu.
  • Thanh nhiệt giải độc, thoái hoàng, lợi niệu.
  • Thanh nhiệt táo thấp, thoái hoàng, lợi niệu.
  • Thanh nhiệt táo thấp, kiện tỳ lợi niệu.
Câu 251: Phương chữa viêm gan thể vàng da:
  • Nhân trần cao thang gia giảm
  • Tứ linh tán gia giảm
  • Ngũ linh tán gia giảm
  • Cả a,b,c đều đúng
Câu 252: Viêm gan Phương thuốc nhân trần cao thang gồm các vị thuốc:
  • Nhân trần, chỉ tử, thổ phục linh, sinh địa hoàng, bồ công anh.
  • Nhân trần, chỉ tử sinh đại hoàng thổ phục linh, bồ công anh.
  • Nhân trần, chỉ tử, bạch phục linh, sinh địa hoàng, bồ công anh
  • Nhân trần, chi tử, bạch phục linh, sinh đại hoàng, bồ công anh.
Câu 253: Nguyên nhân viêm gan thể nặng do teo gan vàng cấp
  • Do thấp nhiệt thịnh và chính khí kém
  • Do thấp nhiệt độc và chính khí kém
  • Do nhiệt độc thịnh và chính khí kém.
    D Tất cả các ý trên đều đúng
Câu 254: Triệu chứng viêm gan thể nặng do teo gan vàng cấp:
  • Sốt cao, hoàng đản ngày càng nặng, ngực bụng đầy chướng, có khi có cổ chướng, tiểu đỏ, đại tiện táo
  • Sốt cao, vật vã, vàng da nặng, ngực bụng trướng , tiểu tiện đỏ, đại tiện táo. mạch sác
  • Sốt cao từng đợt, hoàng đản 1 ngày càng nặng, bụng đầy tức, cổ trướng, đỏ bụng đầy tiểu đỏ ít, táo bón.
  • Sốt cao, hoàng đản ngày càng nặng, bụng đầy chướng, có khi có cổ trướng, chất lưỡi đỏ giáng, mạch huyền sác
Câu 255: Viêm gan thể teo gan vàng cấp nếu có chảy máu dùng bài hoàng liên giải độc thang gia có vị:
  • Hoàng cầm, hoàng bá, hoàng liên, tri mẫu
  • Hoàng cầm, hoàng kỳ, hoàng liên, tri mẫu
  • Hoàng cầm, hoàng bá, hoàng liên, chi tử
  • Tất cả các ý trên đều đúng
Câu 256: Pháp chữa viêm gan thể nạng do teo gan vàng cấp:
  • Thanh nhiệt giải độc, thoái hoàng.
  • Lương huyết, giải độc, thoái hoàng
  • Thanh nhiệt giải độc, lợi niệu, thoái hoàng
  • Thanh nhiệt lương huyết, giải độc, thoái hoàng.
Câu 257: Triệu chứng của viêm gan thể can vị bất hoà:
  • Vàng da toàn thân, miệng đắng, bụng đầy chướng, buồn nôn hoặc nôn, tiểu tiện vàng, đại tiện táo.
  • Da toàn thân vàng nhẹ, đau tức hạ sườn phải, bụng đầy chướng không tiêu, tiểu tiện vàng, đại tiện nát.
  • Người mệt mỏi vô lực, Miệng đắng, chậm tiêu, bụng đầy chướng, buồn nôn hoặc nôn, ợ hơi.
  • Da toàn thân vàng nhẹ, mệt mỏi, ăn kém, ngực sườn đầy chướng hoặc lâm râm đau, phân nát, tiểu vàng ít.
Câu 258: Pháp chữa viêm gan thể can vị bất hoà:
  • Sơ can hoà vị, lợi thấp, thoái hoàng.
  • Sơ can hoà vị, lợi thấp.
  • Sơ can hoà vị, trừ thấp.
  • Sơ can hoà vị, kiện tỳ hoá thấp.
Câu 259: Phương chữa viêm gan thể can vị bất hoà:
  • Tiêu giao tán gia giảm
  • Sài hồ sơ can tán gia giảm
  • Ngũ linh tán gia giảm
  • Cả a,b,c đều đúng.
Câu 260: Viêm gan thể can vị bất hoà nếu kèm theo tỳ hư dùng bài thuốc:
  • Tiêu giao tán gia giảm
  • Sài hồ sơ can tán gia giảm
  • Ngũ linh tán gia giảm
  • Cả a,b,c đều đúng.
Câu 261: Các vị thuốc: Bạch linh, bạch truật, bạch thược, sài hồ, xuyên quy cùng nằm trong bài thuốc nào:
  • Tiêu giao tán gia giảm
  • Sài hồ sơ can tán gia giảm
  • Ngũ linh tán gia giảm
  • Cả a,b,c đều đúng
Câu 262: Viêm gan Các vị thuốc: Trư linh, bạch linh, bạch truật, trạch tả, sa tiền cùng năm trong bài thuốc nào:
  • Tiêu giao tán gia giảm
  • Ngũ linh tán gia giảm
  • Sài hồ sơ can tán gia giảm
  • Cả a,b,c đều đúng.
Câu 263: Viêm gan Các vị thuốc: Sài hồ, xuyên khung, bạch thược, hương phụ, trần bì, chỉ xác, chích thảo cùng nằm trong bài thuốc nào:
  • Tiêu giao tán gia giảm
  • Ngũ linh tán gia giảm
  • Sài hồ sơ can tán gia giảm
  • Cả a,b,c đều đúng
Câu 264: Triệu chứng của viêm gan mạn thể can nhiệt tỳ thấp:
  • Sốt, da vàng tối, ngực sườn đầy tức... nóng đau vùng gan, tiểu tiện đỏ, đại tiện táo, lưỡi đỏ, rêu vàng dính.
  • Sốt cao, da vàng tối, ngực sườn đầy túc, nóng rát vùng gan, tiểu tiện đỏ, đại tiện táo, lưỡi đỏ, rêu vàng.
  • Sốt nhẹ, mặt, mắt da vàng tối... ngực sườn đầy tức, nóng đau vùng gan... tiểu tiện vàng, đại tiện táo hay nát.
  • Phát sốt, da vàng sạm, ngực sườn đầy tức, nóng đau gan, tiểu tiện vàng, đại tiện táo
Câu 265: Pháp chữa viêm gan mạn thể can nhiệt tỳ thấp:
  • Thanh can, kiện tỳ trừ thấp, thoái hoàng.
  • Thanh nhiệt lợi thấp, kiện tỳ, thoái hoàng
  • Thanh nhiệt trừ thấp, thoái hoàng
  • Thanh can tiết nhiệt, kiện tỳ trừ thấp, thoải
Câu 266: Phương thuốc chữa viêm gan mạn thể can nhiệt tỳ thấp
  • Nhân trần cao thang phối hợp ngũ linh tán gia giảm
  • Hoàng cầm hoạt thạch thang gia giảm
  • Long đờm tả can thang gia giảm
  • Cả a,b,c đều đúng
Câu 267: Phương thuốc chữa viêm gan mạn thể can nhiệt tỳ thấp
  • Nhân trần ngũ linh tán gia giảm:
  • Hoàng cầm hoạt thạch thang gia giảm
  • Bài thuốc kinh nghiệm
  • Cả a,b,c, đều đúng.
Câu 268: viêm gan mạn Bài thuốc hoàng cầm hoạt thạch thang gồm nhưng vị thuốc:
  • Hoàng cầm, hoạt thạch, đại phúc bì,phục linh, trư linh....
  • Hoàng cầm, hoạt thạch, ý dĩ, chỉ từ......
  • Hoàng cầm, hoạt thạch, bạch truật, xuyên khung
  • Hoàng cầm, ý dĩ, xa tiền, cam thảo....
Câu 269: viêm gan mạn Các vị thuốc trong bài sài hồ sơ can tán
  • Sài hồ, bạch thược, chỉ thực, uất kim, cam thảo...
  • Sài hồ, bạch thược, nhân trần, hoàng cầm, chi tử.....
  • Sài hồ, bạch thược, chỉ thực, hương phụ, hậu phác, xuyên khung...
  • Sài hồ, bạch thược, hương phụ, chỉ tử, cam thảo.....
Câu 270: Triệu chứng của viêm gan mạn thể can uất tỳ hư khí trệ:
  • Ngực sườn đầy tức, vàng da sắc tối, miệng đẳng, đại tiện nát, lưỡi chất nhợt, rêu trắng mỏng....
  • Đau tức nặng vùng hạ sườn phải, ngực sườn đầy tức, vàng da sắc tối, miệng đắng,đại tiện nát, lưỡi chất nhợt, rêu trắng móng...
  • Đau tức nặng vùng hạ sườn phải, ngực sườn đầy tức, miệng đắng, ăn kém, người mệt mỏi
  • Hạ sườn chướng đau, da mặt vàng sạm, đại tiện táo hoặc nát, lưỡi có vết hằn răng....
Câu 271: viêm gan mạn Bài thuốc nhân trần ngũ linh tán dùng chữa viêm gan thể:
  • Can uất tỳ hư khí trệ
  • Tỳ thận dương hư
  • Tỳ hư khí trệ
  • Can nhiệt tỳ thấp
Câu 272: Pháp chữa viêm gan mạn thể can uất tỳ hư khí trệ:
  • Sơ can, kiện tỳ, lý khí, thoái hoàng
  • Sơ can giải uất, kiện tỳ ích khí thoái hoàng
  • Điều can giải uất, kiện tỳ, thoái hoàng
  • Cả a,b,c đều đúng.
Câu 273: Phương thuốc chữa viêm gan mạn thể can uất tỳ hư khí trệ:
  • Sài thược lục quân thang gia giảm.
  • Sài hồ sơ can thang gia giảm
  • Tiêu giao tán gia giảm
  • Cả a,b,c đều đúng.
Câu 274: Các vị thuốc: Sài hồ, bạch thược, hương phụ, chỉ thực, xuyên khung, uất kim... cùng thuộc bài thuốc nào trị viêm gan thể can uất tỳ hư khí trệ:
  • Sài hồ sơ can tán
  • Tiêu giao tán
  • Sài hồ sơ can thang
  • Hoá can tiễn.
Câu 275: Triệu chứng viêm gan mạn thể can âm bị thương tổn:
  • Đầu choáng, tai ù, tâm phiền... lòng bàn chân bàn tay nóng...ngực sườn đầy tức, táo bón, nước tiểu vàng, chất lưỡi đỏ....
  • Nhức đầu, ngũ tâm phiền nhiệt, đau tức hạ sườn phải, đỏ tiểu, đại tiện táo, chất lưỡi đỏ ....
  • Hoa mắt, ù tai, ngũ tâm phiền nhiệt, hạ sườn tức, lưỡi đỏ, rêu vàng, tiểu đỏ ít, đại tiện táo....
  • Cả a,b,c,d đều đúng
Câu 276: Phương thuốc chữa viêm gan mạn thể can âm bị thương tổn
  • Hoá can tiễn gia giảm
  • Nhất quán tiễn gia giảm
  • Lục vị địa hoàng thang gia giảm
  • Sài hồ sơ can tán
Câu 277: Trứng trạng của viêm gan thể khí trệ huyết ứ:
  • Sắc mặt tối xạm, hạ sườn chướng đau, lách to... lưỡi có điểm ứ huyết, rêu lưỡi có điểm ứ huyết... rêu vàng dày, đại tiện vàng dính....
  • Sắc mặt xanh, đau tức hạ sườn phải, lưỡi có điểm ứ huyết, rêu lưỡi vàng dính... đại tiện táo, tiểu tiện vàng.
  • Sắc mặt tối xám, gan to dưới bờ sườn... lưỡi có điểm ứ huyết, rêu lưỡi vàng dính... đại tiện táo, tiểu tiện vàng.
  • Sắc mặt tối xạm, gan to dưới bờ sườn... đại tiện lúc táo lúc lỏng, tiểu tiện vàng...lưỡi đỏ tía, rêu vàng dày,...
Câu 278: Pháp chữa viêm gan thể khí trệ huyết ứ:
  • Sơ can lý khí hành trệ.
  • Sơ can lý khí, hoạt huyết, hoá ứ thông lạc.
  • Sơ can lý khí, hoạt huyết, thông kinh hoạt lạc. thông kinh lạc.
  • Sơ can giải uất, hành khí hoạt huyết,
Câu 279: Phương thuốc chữa viêm gan thể khí trệ huyết ứ:
  • Tứ vật đào hồng
  • Huyết phủ trục ứ thang
  • Đào nhân thừa khí thang
  • Hoá ban thang.
Câu 280: viêm gan thể khí trệ huyết ứ Các vị thuốc trong bài tứ vật đào hồng:
  • Xuyên khung, đương quy, sinh địa, bạch thược, hạnh
    nhân, hồng hoa.
  • Xuyên khung, đương quy, thục địa, bạch thược, đào nhân, hồng hoa.
  • Xuyên ô, đương quy, sinh địa, xích thược, đào nhân, hồng hoa.
  • Xuyên khung, đương quy, xích thược, sinh địa, hạnh nhân, hồng hoa.
Câu 281: Triệu chứng viêm gan thể tỳ hư thấp trệ
  • Sắc mặt vàng, ngực sườn đầy tức, phân nát, lưỡi nhạt, rêu lưỡi nhớt....
  • Sắc mặt vàng bùng, ngực sườn đầy tức...phân lỏng nát, lưỡi nhạt, rêu lưỡi nhớt...
  • Sắc mặt vàng, ăn kém, ngực sườn đầy chướng... phân lúc lỏng, lúc táo, rêu lưỡi trắng dính...
  • Sắc mặt vàng... ngực sườn đầy chướng... Chất lưỡi nhạt, rêu lưỡi nhớt, mạch nhu hoãn
Câu 282: Pháp chữa viêm gan thể tỳ hư thấp trệ:
  • Kiện tỳ thắng thấp
  • KIện tỳ trừ thấp.
  • Kiện tỳ ích khí, trừ thấp
  • Kiện tỳ hóa thấp.
Câu 283: Phương thuốc chữa viêm gan thể tỳ hư thấp trệ:
  • Sâm linh bạch truật tán
  • Hương sa lục quân tử thang
  • Quy tỳ thang
  • Lục quân tử thang
Câu 284: Phòng bệnh viêm gan vius:
  • Giữ vệ sinh an toàn thực phẩm và nước uống
  • Có chế độ nghỉ ngơi khi ra viện. Tiêm phòng vacxin.
  • Khử trùng tốt các dụng cụ y tế.
  • Cả a,b,c, đều đúng.
Câu 285: Bệnh danh của ho gà theo y học cổ truyền:
  • Bách nhật khái
  • Dịch lệ
  • Ôn bệnh
  • Cả a,b,c đều đúng.
Câu 286: Ho gà hay xuất hiện:
  • Mùa đông xuân
  • Mùa xuân hè
  • Mùa thu đông
  • Mùa hè thu
Câu 287: Bệnh Ho gà lây theo đường nào:
  • Máu
  • Da và niêm mạc
  • Hô hấp
  • Quan hệ tình dục
Câu 288: Nguyên nhân gây bệnh ho gà:
  • Do can khí uất nghịch
  • Do phế nhiệt lâu ngày
  • Do chức năng của tỳ suy giảm
  • Cả a,b,c đều đúng.
Câu 289: Triệu chứng thường gặp của Ho gà giai đoạn cảm nhiễm, phế hàn:
  • Chảy nước mũi, ngạt mũi, ho liên tục, ngày nhẹ đêm nặng, rêu lưỡi trắng mỏng
  • Sốt nhẹ, ho ngày nhẹ đêm nặng, đờm trắng loãng, ngạt mũi, chảy nước mũi
  • Sốt ngày nhẹ đêm nặng, họ thành cơn,
  • Cả a,b,c đều đúng.
Câu 290: Ho gà giai đoạn khởi phát thuộc: (cản nhiên, phê lên)
  • Biểu chứng- Thực chứng- nhiệt chứng.
  • Biểu chứng-Thực chứng Hàn chứng
  • Lý chứng- hư chứng- hàn chứng.
  • Lý chứng-Hư chứng hàn nhiệt thác tạp.
Câu 291: Triệu chứng thường gặp của Ho gà giai đoạn toàn phát:
  • Sau khi mắc bệnh khoảng 1 tuần, ho càng ngày càng nặng, ho cơn, sau khi họ có tiếng rít, nôn ra đờm dãi, thức ăn
  • Người mệt mỏi, ăn kém, sốt nhẹ, có thể sốt cao. Rêu lưỡi vàng hoặc vàng dây, mạch hoạt sác.
  • Nếu họ nhiều có thể chảy máu cam, xuất huyết dưới giác mạc, mi mắt nề.
  • Cả a,b,c đều đúng.
Câu 292: Họ nhiều trong giai đoạn toàn phát của ho gà có thể xảy ra:
  • Xuất huyết giác mạc
  • Chảy máu cam
  • Phù gai thị
  • Cả a,b,c đều đúng.
Câu 293: Triệu chứng ho gà giai đoạn hồi phục:
  • Cơn ho giảm nhẹ dần, số lần ho ít hơn, Hết sốt, họ giảm dần, hết rít, thở ngắn, khát nước, triều nhiệt.
  • Cơn ho giảm nhẹ dần, số lần ho ít hơn, Hết họ và rít, thở ngắn, khát nước, ngũ tâm phiền nhiệt.
  • Cơn ho giảm nhẹ dần, số lần ho ít hơn, tiếng rít giảm dần đến hết... dễ ra mồ hôi, khát nước, triều nhiệt....
  • Cơn ho giảm nhẹ dần, số lần họ ít hơn, và mồ hôi, khát nước, triều nhiệt.... Mạch phù khẩn
Câu 294: Ho gà giai đoạn hồi phục thuộc:
  • Thực chứng, hàn chứng
  • Hư chứng, nhiệt chứng.
  • Hư chứng, hàn chứng
  • Lý chứng, hàn chứng.
Câu 295: Pháp chữa ho gà giai đoạn cảm nhiễm phế hàn:
  • Phát tán phong hàn, tuyên phế chỉ khái.
  • Ôn phế, giải biểu tán hàn, chỉ khải hoã đàm
  • Sơ phong giải biểu, tuyên phế thanh
  • Sơ phong giải biểu, tuyên phế, chỉ khái, hoá đàm.
Câu 296: Bài thuốc hạnh tô tán gồm các vị:
  • Hạnh nhân, tử tô, hoàng kỳ, cát cánh
  • Hạnh nhân, từ tô, ma hoàng, trần bì...
  • Hạnh nhân, tử tô, tiền hồ, cát cánh...
  • Hạnh nhân, hoàng kỳ, cát cánh, trần bì
Câu 297: Các vị thuốc trong bài tiểu thanh long thang?
  • Ma hoàng, quế chi, bạch thược, cam thảo, tế tân, ngũ vị tử, bán hạ chế,
  • Ma hoàng, quế chi, bạch thược, Hạnh nhân, tử tô, hoàng kỳ, ma hoàng.
  • Ma hoàng, quế chi, hạnh nhân, cam thảo
  • Hạnh nhân, hoàng kỳ, cất cánh, trần bì, thảo, ngũ vị tử.... bán hạ chế....
Câu 298: Pháp châm cứu ho gà giai đoạn khởi phát:
  • Châm tả
  • Châm bổ hoặc cứu
  • Châm bình bổ bình tả
  • Châm bổ và nhĩ châm
Câu 299: Vị thuốc Can khương, ngũ vị tử, bán hạ cùng nằm trong phương thuốc nào trị ho gà giai đoạn khởi phát:
  • Tiểu thanh long thang gia giảm
  • Chỉ khái tán gia giảm
  • Hạnh tô tán gia giảm
  • Ma hoàng thang
Câu 300: Pháp chữa ho gà giai đoạn toàn phát:
  • Thanh phế nhiệt, hoá đàm chỉ khái.
  • Thanh phế chỉ khái, hoá đàm.
  • Thanh nhiệt tả hoả, chỉ khái, hoá đàm
  • Thanh phế tiết nhiệt, chỉ khái, hoá đàm.
Câu 301: Phương thuốc điều trị ho gà giai đoạn ho cơn (Toàn phát) :
  • Ma hạnh thang gia giảm
  • Cao bách bộ
  • Tang cúc ẩm gia giảm
  • Cả a,b,c đều đúng.
Câu 302: Thành phần cao bách bộ:
  • Bách bộ, rau má, rễ tranh, cỏ nhọ nồi...
  • Bách bộ, cỏ nhọ nồi, hạnh nhân, xạ can
  • Bách bộ, cam thảo, xạ can, trần bì.
  • Bách bộ, xạ can, hạnh nhân, sinh khương.
Câu 303: Ho gà giai đoạn toàn phát thuộc:
  • Thực chứng và nhiệt chứng
  • Hàn chứng và thực chứng
  • Nhiệt chứng- hư chứng.
  • Hư chứng - hàn chứng.
Câu 304: Pháp điều trị Ho gà giai đoạn hồi phục:
  • Bổ phế âm
  • Tư dưỡng phế âm, phế khí.
  • Tư âm nhuận phế, sinh tân chỉ khát
  • Bổ phế dưỡng âm.
Câu 305: Bài thuốc chỉ thấu tán gồm vị:
  • Cát cánh, bách bộ, từ uyển, trần bị, kính giới, bạch tiền, cam thảo
  • Cát cánh, bách bộ, từ uyển, trần bì, Sinh địa, mạch môn, bách bộ.
  • Cát cánh, bách bộ, tứ uyển, trần bị, kinh giới, sa sâm, tử tô
  • Cát cánh, bách bộ, tử uyển, trần bị, Sinh khương, đương quy, sa sâm.
Câu 306: Pháp châm cứu trong điều trị ho gà giai đoạn ho cơn:
  • Châm bổ- nhĩ châm
  • Châm tả- nhĩ châm
  • Châm bồ hoặc cứu
  • Bình bổ bình tả
Câu 307: Điều trị ho gà theo kinh nghiệm dân gian:
  • Hoa hồng nhung hấp nước cơm với đường kính uống ngày 2-3 lần
  • Hoa cúc mốc hấp nước cơm với đường kính uống ngày 2-3 lần.
  • Chanh quả non ngâm muối đường ngậm trong ngày.
  • Cả a,b,c đều đúng.
Câu 308: Điều trị ho gà theo kinh nghiệm dân gian:
  • Hoa hồng bạch: Hấp nước cơm với đường kính uống ngày 2-3 lần
  • Hoa cúc vàng hấp nước cơm với đường kính uống ngày 2-3 lần.
  • Chanh quả non ngâm muối đường ngậm trong ngày.
  • Cả a,b,c đều đúng.
Câu 309: Điều trị ho gà theo kinh nghiệm dân gian:
  • Hoa hồng hấp nước cơm với đường kính uống ngày 2-3 lần
  • Hoa cúc hấp nước cơm với đường kính uống ngày 2-3 lần.
  • Quả chấp: Hấp nước cơm với đường kính uống ngày 2-3 lần.
  • Cả a,b,c đều đúng.
Câu 310: Điều trị ho gà theo kinh nghiệm dân gian;
  • Hoa hồng bạch: Hấp nước cơm với đường kính uống ngày 2-3 lần
  • Quả chấp: Hấp nước cơm với đường kính uống ngày 2-3 lần.
  • Hoa cúc mốc hấp nước cơm với đường kính uống ngày 2-3 lần.
  • Cả a,b,c đều đúng.
Câu 311: Phòng bệnh ho gà:
  • Đưa trẻ đi tiêm phòng đúng lịch
  • Xử lý đờm dãi
  • Cả a,b,c đều đúng.
  • Cách ly bệnh nhân hạn chế lây lan.
Câu 312: Chăm sóc người bệnh ho gà
  • Cho trẻ ăn nhiều bữa, đầy đủ dinh dưỡng, dễ tiêu hoá.
  • Bồi hoàn nước điện giải đầy đủ.
  • Theo dõi sát hô hấp.
  • Cả a,b,c đều đúng.
Câu 313: Bệnh thủy đậu hay xảy ra vào mùa nào?
  • Mùa xuân
  • Mùa thu
  • Mùa đông
  • Mùa đông xuân.
Câu 314: Độ tuổi nào dễ mắc bệnh thủy đậu:
  • Trẻ em
  • Người lớn
  • Tuổi trung niên
  • Người già
Câu 315: Bệnh thủy đậu lây theo đường nào?
  • Máu
  • Hô hấp
  • Tiêu hóa
  • Qua da và niêm mạc
Câu 316: Chứng trạng chủ yếu của thuỷ đậu:
  • Mọc những nốt dạ
  • Mọc những nốt đỏ nổi cao
  • Mọc ban chẩn
  • Nổi dát sẩn
Câu 317: Nguyên nhân gây bệnh thuỷ đậu:
  • Chính khí kém
  • Phong nhiệt độc
  • Thấp trọc tích tụ lâu ngày
  • Cả a,b,c đều đúng.
Câu 318: Lâm sàng thuỷ đậu chia làm:
  • 2 thể
  • 3 thể
  • 4 thể
  • 5 thể
Câu 319: Triệu chứng của thuỷ đậu thể nhẹ:
  • Nốt thuỷ đậu hình bầu dục, kích thước không đều nhau, bên trong chứa một chất nước trong, có vành đỏ xung quanh.
  • Nốt thuỷ đậu hình bầu dục, kích thước đều nhau, bên trong chứa một chất nước trong, có vành đỏ xung quanh.
  • Nốt thuỷ đậu hình tròn, kích thước đều nhau, bên trong
    chứa một chất nước trong, có vành đỏ xung quanh.
  • Nốt thuỷ đậu hình bầu dục, kích thước không đều nhau, bên trong chứa một chất nước trong, mọc trên nền da dát đỏ.
Câu 320: Đặc điểm nốt thuỷ đậu:
  • Kéo dài 4-7 ngày khô và bong ra.
  • Kéo dài 5-10 ngày khô và bong ra.
  • Kéo dài 3-4 ngày khô và bong ra.
  • Kéo dài 3-5 ngày khô và bong ra.
Câu 321: Triệu chứng của thuỷ đậu thể nặng:
  • Thuỷ đậu mọc dầy, sắc tím tối, màu nước đục, xung quanh nốt thuỷ đậu màu đỏ sẫm.
  • Thuỷ đậu mọc đầy, nốt này khô thì nết khác mọc trên nền nốt cũ, xung quanh nốt thuỷ đậu màu đỏ sẫm.
  • Thuỷ đậu mọc dày, sắc nâu nhạt, màu nước đục, xung quanh nốt thuỷ đậu màu đỏ.
  • Cả a,b,c đều đúng.
Câu 322: Thuỷ đậu thể nhẹ thuộc:
  • Hư chứng, nhiệt chứng
  • Nhiệt chứng, lý chứng
  • Thực chứng, nhiệt chứng
  • Lý chứng, hàn chứng
Câu 323: Pháp chữa thuỷ đậu thể nhẹ:
  • Thanh nhiệt giải độc, lương huyết
  • Sơ phong, thanh nhiệt, trừ thấp
  • Sơ phong giải biểu, trừ thấp, giải độc
  • Thanh nhiệt giải độc, trừ thấp.
Câu 324: Phương thuốc chữa thuỷ đậu thể nhẹ:
  • Đại liên kiều ẩm gia giảm
  • Hoàng liên giải độc thang gia giảm
  • . Thanh ôn bại độc ẩm gia giảm
  • Tả bạch tán
Câu 325: Bài thuốc thanh ôn bại độc ẩm chữa thuỷ đậu gồm các vị thuốc:
  • Thạch cao, Tri mẫu, sinh địa, cam thảo, lô căn....
  • Thạch cao, tri mẫu, Kim ngân hoa, sơn mẫu...
  • Thạch cao, tri mẫu, sơn chi, Đơn bì sinh Địa
  • Thạch cao, tri mẫu, huyền sâm, tỳ giải, lô địa... căn...
Câu 326: Các vị thuốc trong bài thông xị cát căn thang:
  • Hành tăm, liên kiều, kinh giới....
  • Hành tăm, bạc hà, kinh giới, trúc diệp....
  • Hành tăm, đạm đậu xị, cát cánh...
  • Hành tăm, liên kiều, bạc hà, đạm đậu xị...
Câu 327: Vị thuốc: Phòng phong, chỉ tử, thiền thoái và hoạt thạch cũng nằm trong bài thuốc:
  • Thông xị cát cánh thang
  • Đại liên kiều ẩm
  • Thanh ôn bại độc ẩm
  • Phổ tế tiêu độc ẩm
Câu 328: Khi thuỷ đậu thể nhẹ dùng pháp:
  • Phát tán phong nhiệt, giải độc
  • Phát tán phong thấp, thanh nhiệt giải độc
  • Trừ thấp giải độc
  • Sơ phong giải biểu, trừ thấp và giải độc
Câu 329: Pháp chữa thuỷ đậu thể nặng:
  • Thanh nhiệt giải độc, kiện tỳ thẩm thấp
  • Sơ phong, thanh nhiệt, giải độc, táo thấp
  • Sơ phong, thanh nhiệt, giải độc, thẩm thấp.
  • Thanh nhiệt giải độc, trừ thấp,
Câu 330: Bài thuốc đại liên kiều ẩm có vị thuốc:
  • Phòng phong. kinh giới, chỉ tử...
  • Thạch cao, sinh địa, bồ công anh...
  • Thạch cao, chi tử, hoàng kỳ...
  • Thạch cao, hoàng cầm, phòng phong...
Câu 331: Phòng bệnh thuỷ đậu:
  • Tiêm phòng đầy đủ và đúng lịch
  • Cách ly bệnh nhân, tránh tiếp xúc người bệnh cho đến khi nốt thuỷ đậu đóng mày
  • Cả a,b,c đều đúng.
  • Khi thuỷ đậu có bội nhiễm phải dùng kháng sinh cho người bệnh
Câu 332: Bệnh quai bị hay gặp vào mùa nào?
  • Mùa xuân
  • Mùa thu
  • Mùa đông
  • Mùa đông xuân.
Câu 333: Bệnh quai bị hay gặp ở:
  • Người già
  • Trẻ em dưới 5 tuổi
  • Thiếu niên 5- 9 tuổi
  • Mọi lứa tuổi
Câu 334: Bệnh quai bị lây theo đường nào:
  • Máu
  • Da và niêm mạc
  • Hô hấp
  • Quan hệ tình dục
Câu 335: Nguyên nhân gây bệnh quai bị:
  • Tà phong nhiệt
  • Do chính khí kém
  • Do dịch độc
  • Cả a,b,c đều đúng.
Câu 336: Triệu chứng quai bị thể nhẹ:
  • Vùng dái tai sưng đỏ, đau ê ẩm, nhai nuốt khó, thường sưng bên trái rồi lan sang phải.
  • Vùng dái tai sưng đỏ, đau ê ẩm, nhai nuốt khó, thường sưng bên phải rồi lan sang trái.
  • Bắt đầu ê ẩm vùng dái tai, sau đó sưng căng bóng-nóng đau, có thể thấy phát sốt, sợ lạnh, nhai nuốt khó....
  • Bắt đầu đau ê ẩm vùng dái tai, sau đó sưng đỏ, có thể phát sốt, sưng tuyến 1 bên rồi lan sang bên kia. bệnh nhân mệt mỏi, nôn mửa.
Câu 337: Diễn biến triệu chứng bệnh quai bị thể nhẹ trong vòng:
  • 5-6 ngày
  • 6-12 ngày
  • 5-10 ngày
  • 6-8 ngày
Câu 338: Quai bị thể nhẹ thuộc:
  • Thực chứng, nhiệt chứng
  • Hư chứng, nhiệt chứng
  • Thực chứng, hàn chứng
  • Hư chứng, hàn chứng
Câu 339: Pháp chữa quai bị thể nhẹ:
  • Sơ phong thanh nhiệt, giải độc, tán kết,
  • Thanh nhiệt lương huyết, khứ ứ, tiêu tiêu thũng.
  • Sơ phong thanh nhiệt, khứ ủ, tiêu thũng
  • Thanh nhiệt giải độc, tán kết, tiêu thũng. tán kết.
Câu 340: Bài thuốc Sài cát giải cơ thang trị quai bị thể nhẹ gồm vị:
  • Sài hồ, cát căn, xạ can, cam thảo...
  • Sài hồ, cát căn, huyền hồ...
  • Sài hồ, cát căn, khương hoạt, bạch chi...
  • Sài hồ, cát căn, khổ luyện tử....
Câu 341: Quai bị thể nhẹ có tuyến mang tai đau rắn dùng sài cát giải cơ thang gia:
  • Xa can
  • Hạt vải
  • Khổ luyện tử
  • Cả a,b,c đều đúng.
Câu 342: Quai bị thể nhẹ có biến chứng viêm tinh hoàn dùng sài cát giải cơ thang gia:
  • Hạt vải, khổ luyện từ, xạ can...
  • Hạt vải, ngưu bàng tử, xạ can....
  • Hạt vải. ngưu bàng tử, xạ can....
  • Hạt gấc, khổ luyện tử, xạ đen...
Câu 343: Triệu chứng Quai bị thể nặng:
  • Sốt cao từng cơn, đau nhức nhiều vùng mang tai, há miệng và nhai nuốt đau....
  • Sốt cao, mê man, có thể co giật, vùng mang tai đau nhức buốt, miệng khô....
  • Sốt cao liên tục, đau nhức dữ dội vùng mang tai, há miệng và nhai nuốt khó khăn....
  • Sốt cao liên tục, vùng mang tai sưng nóng đau, ăn kém, miệng khô khát nước....
Câu 344: Quai bị thể nặng thuộc:
  • Nhiệt chứng, hư chứng, lý chứng.
  • Thực chứng, hàn chứng, lý chứng.
  • Biểu chứng, nhiệt chứng, hư chứng.
  • Thực chứng, nhiệt chứng, lý chứng.
Câu 345: Pháp chữa quai bị thể nặng:
  • Thanh nhiệt, giải độc, nhuyễn kiên, tán kết
  • Thanh nhiệt, giải độc, bình can, trấn kinh
  • Thanh nhiệt giải độc, tức phong trấn kinh.
  • Thanh nhiệt, giải độc, xơ can, trấn kinh
Câu 346: Pháp chữa quai bị thể nặng:
  • Thanh nhiệt lương huyết, tức phong trấn kinh
  • Thanh nhiệt lương huyết, giải độc, nhuyễn kiên, tán kết
  • Thanh nhiệt lương huyết, tức phong trấn
  • Thanh nhiệt lương huyết, giải độc, nhuyễn kiên, tán kết
Câu 347: Phương thuốc chữa quai bị thể nặng:
  • Long đờm tả can thang gia giảm
  • Thanh ôn bại độc ẩm gia giảm
  • Thanh ôn bại độc tán gia giảm.
  • Thanh dinh thang
Câu 348: Các vị thuốc: Thạch cao, sinh địa, hoàng cầm, hoàng liên... thuộc phương thuốc:
  • Thanh ôn bại độc ẩm
  • Phổ tế tiêu độc ẩm
  • Sài hồ cát căn thang
  • Thanh dinh thang
Câu 349: Bài thuốc phổ tế tiêu độc ẩm có vị thuốc:
  • Sài hồ, thăng ma, liên kiều, huyền sâm
  • Sài hồ, ngưu bảng từ, sinh khương, lệ chỉ ..
  • Sài hồ, cát cánh, mẫu lệ, liên kiều...
  • Sài hồ, hoàng liên, thạch cao, xạ can.....
Câu 350: Bài thuốc thanh ôn bại độc ẩm trị quai bị gồm vị thuốc:
  • Sinh thạch cao, sinh địa hoàng, câu đằng, huyền sâm...
  • Sinh địa hoàng, xạ can, xích thược, liên kiều....
  • Thạch cao, sinh địa, hoàng cầm, hoàng liên...
  • Sinh thạch cao, sinh địa hoàng, xích thược, liên kiều...
Câu 351: Phòng bệnh quai bị:
  • Tiêm vacxin sống giảm độc lực
  • Mang khẩu trang khi tiếp xúc với người bệnh, khử trùng mũi họng.
  • Phát hiện và cách ly sớm bệnh nhân
  • Cả a,b,c đều đúng.
Câu 352: Chăm sóc bệnh nhân quai bị:
  • Tiêm vacxin sống giảm độc lực
  • Mang khẩu trang khi tiếp xúc với người bệnh, khử trùng mũi họng.
  • Phát hiện và cách ly sớm bệnh nhân
  • Cả a,b,c đều đúng
Câu 353: Nguyên nhân gây sốt rét
  • Phong thấp nhiệt
  • Thử thấp nhiệt
  • Cả a,b,c đều đúng.
  • Phong hàn thấp
Câu 354: Sốt rét chia làm:
  • 4 thể
  • 2 thể
  • 5 thể
  • 3 thể
Câu 355: Bệnh sốt rét lây theo đường nào:
  • Da và niêm mạc
  • Máu
  • Quan hệ tình dục
  • Hô hấp
Câu 356: Bệnh sốt rét thuộc khí phận thì lên cơn vào:
  • Buổi sáng
  • Buổi trưa
  • Buổi chiều
  • Buổi tối
Câu 357: Bệnh sốt rét thuộc huyết phận thì lên cơn thời gian:
  • Buổi sáng
  • Buổi trưa
  • Buổi chiều
  • Buổi tối
Câu 358: Triệu chứng sốt rét thể chính ngược:
  • Khởi đầu bệnh nhân ngáp vặt, đau dọc sống lưng, người khó chịu. Rồi xuất hiện rét run người....
  • Khởi đầu sốt nhẹ, sau đó sốt cao dần 39-40°, bệnh nhân ngáp vặt, sau đó vã mồ hôi và hạ sốt, mỗi ngày 1 đến 2 cơn.
  • Khởi đầu bệnh nhân ngáp vặt, rét run, sau đó sốt nhẹ rồi cao dần tới 39-40 độ, cuối cùng vã mồ hôi và hạ sốt.
  • Khởi đầu bệnh nhân ngáp vặt, đau đọc sống lưng, rồi rét run, sau đó sốt cao 39-400 cuối cùng vã mồ hôi và hạ sốt.
Câu 359: Triệu chứng sốt rét thể ôn ngược:
  • Rét nhiều, sốt ít, mồ hôi ít, khát nước, táo bón, lưỡi đỏ, rêu vàng
  • Sốt cao, rét ít, mồ hôi nhiều, khát nước, lưỡi đỏ, rêu vàng dày
  • Sốt nhiều, rét ít hoặc không rét, khởi đầu bằng sốt cao
    sau mới rét, mồ hôi ít, đau các khớp.
  • Sốt từng cơn, rét hoặc không rét, mồ hôi nhiều, khát nước, lưỡi đỏ, rêu vàng.
Câu 360: Triệu chứng sốt rét thể tẫn ngược:
  • Rét nhiều thành cơn, sốt ít, miệng khát, đau tức hạ sườn, lưỡi nhợt, rêu mỏng dính.
  • Rét, không sốt hoặc sốt ít, miệng khát, ngực sườn đầy tức, mệt mỏi....
  • Sốt nhiều, rét ít hoặc không rét, mồ hồi nhiều, đau các khớp, nhức đầu, khát nước, bụng chướng có khối tích tụ, táo bón.
  • Khởi đầu bằng rét run sau đó sốt cao, mồ hôi ít, bụng chướng, táo bón, lưỡi đó,
Câu 361: Triệu chứng sốt rét thể ngược mẫu:
  • Khởi đầu bằng sốt cao sau mới rét, mồ hôi ít, đau các khớp, nhức đầu, khát nước, bụng chướng có khối tích tụ, táo bón.
  • Sốt nhiều, rét ít hoặc không rét, mồ hồi nhiều, đau các khớp, nhức đầu, khát nước,
  • Khởi đầu bằng rét run sau đó sốt cao, mồ hôi ít, bụng chướng, táo bón, lưỡi đó,
  • Rét hoặc không rét, sốt cao, miệng khát, ngực sườn đầy tức, lưỡi nhợt, rêu mỏng rêu vàng.
Câu 362: Pháp Hoà giải đuổi tà là chính dùng để chữa sốt rét thể:
  • Chính ngược
  • Tẫn ngược
  • Ôn ngược
  • Ngược mẫu
Câu 363: Pháp thanh nhiệt sinh tân dịch dùng để chữa sốt rét thể:
  • Chính ngược
  • Tẫn ngược
  • Ôn ngược
  • Ngược mẫu
Câu 364: Pháp tân ôn đuổi tà là chính dùng để chữa sốt rét thể:
  • Chính ngược
  • Tên ngược
  • Ôn ngược
  • Ngược mẫu
Câu 365: Pháp Hòa giải đuổi tà, nhuyễn kiên tán kết dùng để chữa sốt rét thể:
  • Chính ngược
  • Tẫn ngược
  • Ôn ngược
  • Ngược mẫu
Câu 366: Pháp điều trị sốt rét thể chính ngược:
  • Hoà giải đuổi tà là chính
  • tân ôn đuổi tà là chính
  • Thanh nhiệt sinh tân dịch, bổ khí
  • Hòa giải đuổi tà, nhuyễn kiên tán kết
Câu 367: Pháp điều trị sốt rét thể ôn ngược:
  • Thanh nhiệt giải độc, sinh tân, bổ khí
  • tân ôn đuổi tà là chính
  • Thanh nhiệt sinh tân dịch, bổ khí
  • Hòa giải đuổi tà, nhuyễn kiên tán kết
Câu 368: Pháp điều trị sốt rét thể ngược mẫu:
  • tân ôn đuổi tà là chính
  • Thanh nhiệt giải độc, sinh tân, bổ khí
  • Hòa giải đuổi tà, nhuyễn kiên tán kết
  • Thanh nhiệt sinh tân dịch, bổ khí
Câu 369: Pháp điều trị sốt rét thể tẫn ngược:
  • Hoà giải đuổi tà, tán kết
  • Nâng cao chính khí, đuổi tà khí, nhuyễn kiên tán kết
  • Nhuyễn kiên tán kết, đuổi tà.
  • Hoà giải đuổi tà, nhuyễn kiên tán kết
Câu 370: Các vị thuốc: Đẳng sâm, hoàng cầm, sài hồ, sinh khương... thuộc bài thuốc nào trị số rét:
  • Thanh hao miết giáp thang
  • Tiểu sài hồ thang
  • Sài hồ quế chi thang
  • Sài hồ sơ can thang
Câu 371: Thành phần của viên Thường sơn-Bình lang:
  • Thưởng sơn, hoàng nàn chế, Binh lang, hoạt thạch, xích thược
  • Thường sơn, hoàng nản chế, binh lang, sinh khương...
  • Thường sơn, hoàng nàn chế, sài hồ, Bình lang, thảo quả...
  • Thường sơn, hoảng nản chế, xích thược, binh lang
Câu 372: Bài thuốc điều hoà cơ thể chữa sốt rét gồm các vị thuốc:
  • Sài hồ, ý dĩ sao, mạch môn, Thanh hao..
  • Sài hồ, ý dĩ sao, hoạt thạch, binh lang...
  • Sài hồ, ý dĩ sao, mạch môn, Thanh cao
  • Sài hồ, ý dĩ sao, hoạt thạch, binh ...
Câu 373: Sốt rét thể ôn ngược dùng bài thuốc:
  • Thạch cao miết giáp thang.
  • Sài hồ quế chi thang
  • Hoá can tiễn
  • Tiểu sài hồ thang
Câu 374: Sốt rét thể tẫn ngược dùng bài thuốc:
  • Sài hồ quế chi thang
  • Đại sài hồ thang
  • Tiểu sài hồ thang
  • Thanh hao thang.
Câu 375: Bài thuốc sài hồ quế chi thang trị sốt rét thể:
  • Ôn ngược
  • Tẫn ngược.
  • Chính ngược
  • Ngược mẫu.
Câu 376: Bài thuốc sài hồ quế chi thang gồm các vị:
  • Sài hồ, quế chi, hậu phác, mẫu lệ, hoàng cầm
  • Sài hồ, quế chi, qua lâu căn, mẫu lệ, hoàng cầm
  • Sài hồ, quế chi, hậu phác, mẫu lệ, hoàng cầm, cam thảo
  • Sài hồ, quế chi, qua lâu căn, mẫu lệ, hoàng cầm, sinh khương

Câu 1: Virut có mấy lớp?
  • 4 lớp vỏ ,capsit, nhân, nucle
  • 2 lớp vỏ, nhân
  • 3 lớp vỏ, capsit, nhân
Câu 2: HBsAg thuộc lớp nào?
  • Capsit
  • Vỏ
  • Nhân
Câu 3: Vacxin quai bị chống chỉ định với?
  • Trẻ dưới 10 tháng tuổi, phụ nữ có thai, đang sốt, đang điều trị xạ,leucemia, lymphoma
  • Dưới 12 tháng tuổi, đau bụng, đang sốt, đang điều trị xạ,leucemia, lymphoma
  • Dưới 12 tháng tuổi, phụ nữ có thai, đang sốt, đang điều trị xạ,leucemia, lymphoma
Câu 4: Sau bao lâu thì có thể chẩn đoán teo tinh hoàn ở bệnh nhân quai bị?
  • 2-8 tháng
  • 2-6 tháng
  • 3-10 tháng
  • 1-6 tháng
Câu 5: Cận lâm sàng của viêm gan B sau bao lâu trở lại bình thường?
  • 2-6 tháng
  • 3-4 tháng
  • 3-5 tháng
  • 4-8 tháng
Câu 6: Cận lâm sàng của viêm gan C sau bao lâu trở lại bình thường
  • 3-5 tháng
  • 2-6 tháng
  • 1-2 tháng
Câu 7: Thời gian viêm tinh hoàn trở lại bình thường sau bao lâu trong quai bị?
  • 7-9 ngày

  • 3-5 ngày

  • 7-10 ngày

  • 5-7 ngày

Câu 8: Viêm tinh hoàn dùng bài thuốc gì?
  • Nhân trần thang
  • Ngân kiều tán
  • Sài hồ cát căn thang 

Câu 9: Có mấy giai đoạn của sốt xuất huyết?
  • 3
  • 2
  • 4
  • 5
Câu 10: Elisa có gí trị sau bao lâu ?
  • 2 tuần
  • 5 ngày
  • 1 tuần
  • 3 ngày
Câu 11: Tỉ lệ tử vong của Sars
  • 2%
  • 15%
  • 10%
  • 5%
Câu 12:

Cúm có mấy loại huyết thanh N ?

  • 10, 5
  • 16, 9
  • 15, 9
  • 9, 15
Câu 13: Vacxin sởi không tiêm trong trường hợp nào?
  • Tất cả
  • Phụ nữ có thai
  • Lao
  • Trẻ đang sốt
Câu 14: Xét nghiệm viêm gan B trở lại bình thường sau mấy tháng?
  • 2-3 tháng

  • 3-4 tháng

  • 1-2 tháng

  • 4-5 tháng

Câu 15: Viêm gan E thuộc họ gì?
  • Calcivirusdae
  • Enterovirus
  • Flavirus
  • Hepadnavirus
Câu 16: Thủy đậu do virus nào gây ra?
  • Paramyxoviride
  • Herpes varicelle zoster
  • Hepadnaviru
  • Calcivirusdae
Câu 17: Virus cúm có những type nào?
  • A, B

  • A, B, C, D

  • A, B, C

  • A, B, D

Câu 18: Bệnh sốt xuất huyết truyền qua vật trung gian là muỗi gì?
  • Aldes
  • Alophen
  • Culex
  • Virus
Câu 19: Bệnh viêm não Nhật Bản truyền qua vật trung gian là muỗi gì?
  • Culex
  • Aldes
  • Alophen
  • Virus
Câu 20: 4 type virus dengue ( sốt xuất huyết)
  • E1, E2, E3, E4
  • B1, B2, B3, B4
  • D1, D2, D3, D4
Câu 21: Đường kính nốt thủy đậu
  • 5-15 nm
  • 2-5 nm
  • 5-10 mm
  • 10-15 nm
Câu 22: Đường kính nốt loét trực tràng do lỵ trực khuẩn
  • 2-5 mm
  • 2-7 nm
  • 5-10 nm
  • 3-7 nm
Câu 23:

Thủy đậu có tên khác là gì? 

  • Bỏng da
  • Thủy hoa
  • Đậu mùa gà
  • Trái rạ
Câu 24: Liều tiêm vacxin sởi ở trẻ 9 tháng tuổi?
  • 0,5 ml tiêm bắp
  • 0.5 ml dưới da
  • 1ml dưới da
Câu 25: Biến chứng thường thấy thủy đậu?
  • Viêm phổi
  • Tất cả
  • Viêm não, viêm màng não
  • Viêm da bội nhiễm do liên cầu phế cầu
Câu 26: Acyclovir dùng bao lâu trong điều trị thủy đậu?
  • 2-5 ngày
  • 5-10 ngày
  • 2-10 ngày
  • 5-7 ngày
Câu 27: Có mấy nguyên tắc điều trị bệnh cúm?
  • 3
  • 1
  • 2
  • 4
Câu 28: Lỵ trực khuẩn không kháng thuốc thì dùng thuốc gì?
  • Ampicilin, biseptol, naladixic
  • Pivmeccilliam, ciprofloxacin
  • Ciprofloxacin
Câu 29: Lỵ trực khuẩn kháng thuốc thì dùng thuốc gì?
  • Ciprofloxacin
  • Pivmeccillam, ciprofloxacin
  • Ampicilin, biseptol, naladixic 

  • Pivmeccilliam
Câu 30: Nhiễm độc thần kinh trong sởi dùng bài gì?
  • Cát căn thang
  • Hóa ban thang
  • Ngân kiều tán
  • Sài hồ sơ can thang
Câu 31: Virus cúm có mấy đoạn ARN sao chép?
  • 8
  • 7
  • 6
  • 5
Câu 32: Thời gian giai đoạn khởi phát thủy đậu?
  • 48-72h

  • 12-48h

  • 24-48h

  • 12-24h

Câu 33: Có bao nhiêu tiêu chuẩn đánh giá bệnh nhân ra viện do sốt xuất huyết?
  • 10
  • 7
  • 8
  • 9
Câu 34: Viêm tinh hoàn xuất hiện sau quai bị bao ngày?
  • Sau sưng mang tai 2-5 ngày
  • Sau sưng mang tai 7-10 ngày
  • Sau sưng mang tai 5-6 ngày
Câu 35: Thủy đậu có miễn dịch bền vững nhưng có % tái nhiễm?
  • 3%

  • 4%

  • 1%

  • 2%

Câu 36: Virus sởi thuộc họ gì?
  • Hemophilus
  • Paramyxovirusdea
  • Varicella
Câu 37: Lỵ trực khuẩn thường gặp tuổi nào?
  • Dưới 5 tuổi
  • Dưới 2 tuổi
  • Dưới 10 tuổi
  • Dưới 14 tuổi
Câu 38: Thể khí trệ huyết ứ trong viêm gan?
  • Ho
  • Có lách to
  • Đau bụng
  • Đau đầu
Câu 39: Huyền sâm có tác dụng gì trong điều trị sốt xuất huyết?
  • Sinh tân chỉ khái
  • Hoạt huyết
  • Sinh tân
  • Phá huyết
Câu 40: Viêm tinh hoàn sử dụng costicoid liều lượng bao nhiêu 1 ngày?
  • 40 mg
  • 50mg
  • 60 mg
  • 20 mg
Câu 41: Thời gian ủ bệnh HBV?
  • 40-150 ngày
  • 30-100 ngày
  • 40-180 ngày
  • 14-40 ngày
Câu 42: Giai đoạn ho nhiều do thấp nhiệt trong ho gà gây biến chứng?
  • Tất cả
  • Xuất huyết dưới giác mạc
  • Chảy máu cam, mi mắt nề
  • Ho ra máu
Câu 43: Kháng sinh điều trị viêm màng não dùng tiêm đường gì?
  • Tất cả
  • Tiêm bắp
  • Tiêm tĩnh mạch
  • Tiêm dưới da
Câu 44: Biến chứng hay gặp trong sởi?
  • Viêm phế quản phổi
  • Viêm phổi
  • Viêm tai giữa
  • Tất cả
Câu 45: Tên nhóm quai bị?
  • Flavivirut
  • Herpes
  • Paramyxovirus
Câu 46: Thời gian ủ bệnh quai bị?
  • 7-14 ngày
  • 4-14 ngày
  • 5-10 ngày
  • 14-21 ngày
Câu 47: Các thể lâm sàng Uốn ván ?
  • Điển hình, nhẹ, nội tạng, rốn, đầu
  • Nhẹ, nội tạng, đầu
  • Nhẹ, điển hình
Câu 48: Thời gian co giật của cơn Uốn ván?
  • Vài giây-vài phút
  • Vài phút
  • Vài giờ
  • Vài giây
Câu 49: Khi chưa có dịch dại thì nên làm gì?
  • Tìm hiểu
  • Tiêm phòng
  • Tuyên truyền
  • Tất cả
Câu 50: Ngân kiều tán cách dùng như thế nào?
  • Tán bột ngày uống 16g
  • Tán bột 24g sắc uống ngày 3-4 lần
  • Tán bột uống 30g
Câu 51: Bài thuốc chữa quai bị thể nhẹ?
  • Sài hồ cát căn thang
  • Ngân kiều tán
  • Sài hồ thang
Câu 52: Tiêm phòng cho những đối tượng tiếp xúc bệnh truyền nhiễm trong mấy ngày?
  • 4
  • 2
  • 1
  • 3
Câu 53: Virut viêm gan D thuộc họ gì?
  • Viroide
  • Flavivirus
  • Hepadnavirus
Câu 54: Ban sởi có màu gì?
  • Đỏ
  • Vàng
  • Đỏ tía
  • Xanh
Câu 55: Thời gian ủ bệnh quai bị?
  • 7-10 ngày 

  • 5-10 ngày

  • 7-14 ngày

  • 14-21 ngày
Câu 56: Cơ chế bệnh viêm màng não?
  • Hc não cấp tính
  • Tất cả
  • Hc màng não
Câu 57: Lớp ngoài cùng của virus là gì
  • Protein
  • Capsit
  • Nulce
  • Lipit, glycoprotein
Câu 58: Biến chứng dùng Acyclovir mà dùng với thức ăn đỡ là biến chứng gì?
  • Nôn
  • Nấc
  • Chóng mặt
  • Đau dạ dày
Câu 59: Tiêu chuẩn ra viện của lỵ trực khuẩn nào là tốt?
  • Tất cả
  • Cấy phân 2 lần âm tính
  • Khỏi về lâm sàng
  • Điều trị sau 21 ngày
Câu 60: Bài siro nhuận gan gồm vị gì?
  • Cam thảo, sâm
  • Cam thảo huyền sâm sinh khương
  • Cam thảo, sinh khương, chó đẻ, sâm
Câu 61: Mạch trong viêm gan thể cấp hoàng là mạch gì?
  • Huyền sác
  • Huyền
  • Trầm sác
  • Huyền hoạt
Câu 62: Cơ chế miễn dịch trong bệnh truyền nhiễm có mấy cơ chế:
  • Tế bào, miễn dịch
  • Bạch cầu, bổ thể
  • Bạch cầu, bổ thể, miễn dịch tế bào
Câu 63: Tên vi khuẩn uốn ván
  • Clostridium Tetani
  • Gram -
  • Gram +
Câu 64: Thành phần bạch linh, xuyên khung, cam thảo, sài hồ, bạch thược trong bài thuốc nào?
  • Sài hồ sơ can thang
  • Ngân kiều tán
  • Tiêu giao tán
Câu 65: Thành phần của viên nha đam tử?
  • Nha đam tử, bách thảo sương, sáp ong, cát cánh
  • Nha đam tử, sáp ong
  • Nha đam tử, cách thảo xương, sáp ong
  • Nha đam tử, bách thảo xương, sáp ong, cam thảo
Câu 66: Hạt koplik trong bệnh sởi bản chất là gì?
  • Sẹo
  • Tăng sinh
  • Quá phát
  • Xâm nhập
Câu 67: Có mấy nguồn lây nhiễm trong nhiễm trùng nhiễm độc?
  • 3
  • 4
  • 6
  • 5
Câu 68: Bị chó cắn ở chân, chó kia phát dại sau 7 ngày, nhưng trước đó đã được tiêm phòng dại xử trí tiếp theo gì?
  • Tiêm huyết thanh
  • Tiêm vaxcin
  • Tiêm huyết thanh và vaxcin
  • Tiêm giải độc tố
Câu 69: Bệnh nhân nghi viêm màng não mủ xét nghiệm dịch não tủy hơi vàng có màu đục phân biệt với nguyên nhân nào?
  • Virut
  • Lao
  • Virus, lao, kst,nấm, vi khuẩn không gây mủ

  • Kst
Câu 70: Bị chó dại cắn tiêm huyết thanh lúc nào tốt nhất:
  • Ngay sau bị cắn
  • 24h
  • 12h
  • 48h
Câu 71:

Virut cúm C kháng nguyên không có cái gì nên không phân thành nhiều type như cúm A?

  • Kháng nguyên N có biến đổi

  • Kháng nguyên H & N có biến đổi nhưng không chuyển đổi
  • Kháng nguyên H chuyển đổi

Câu 72:

Virus C chỉ lây bệnh ở ... , trong khi A lại lây cả người , lợn, chim

  • Chim
  • Người
  • Lợn
Câu 73: Kháng nguyên H nào của cúm A ghi nhận gây bệnh cho gia cầm?
  • H2, H3, H4
  • H5, H7, H9
  • H5, H6, H7
Câu 74: Sốt xuất huyết lâm sàng có mấy thể?
  • Nhẹ, nặng
  • Bình thường, cảnh báo, nặng
  • Bình thường, trung bình, nặng
Câu 75: Viêm màng não do tụ cầu vàng dùng?
  • Cefotacim
  • Vancomyxin

  • Ampicilin
  • Cipropay

Câu 76: Dịch não tủy trong viêm màng não?
  • Đục
  • Xanh
  • Trong
  • Vàng
Câu 77: Biến chứng hay gặp của thủy đậu?
  • Viêm mũi
  • Viêm họng
  • Viêm da bội nhiễm
  • Viêm tuyến nước bọt
Câu 78: Thời gian lui bệnh của Uốn ván?
  • Vài tháng
  • Vài năm
  • Vài tuần - vài tháng
  • Vài tuần
Câu 79: Virus dại qua da nhân lên ở ?
  • Cơ vân
  • Cơ trơn
  • Hồng cầu
  • Mạch máu
Câu 80: Điều kiện bị Uốn ván?
  • Vết thương hở kèm miễn dịch giảm
  • Vết thương kín, không miễn dịch tự nhiên
  • Vết thương hở
Câu 81: Sởi sốt cao dùng bài thuốc nào?
  • Nhân trần thạch cao thang
  • Hóa ban thang
  • Hóa độc thang
  • Thạch cao thang
Câu 82: Ho gà gọi là gì
  • Bạch nhất khái, khái thấu
  • Khái thấu
  • Sinh khái
  • Sinh khái, Bạch nhất khái
Câu 83: Ho gà giai đoạn đầu thuộc?
  • Biểu thực
  • Lý thực hàn
  • Biểu thực nhiệt
  • Biểu thực thiên hàn
Câu 84: Châm cứu cảm cúm?
  • Hợp cốc ngoại quan nghinh hương
  • Hợp cốc, khúc trì, phong trì, ngoại quan
  • Hợp cốc, ngoại quan
Câu 85:

Quai bị, tuyến mang tai đau, rắn dùng bài gì?

  • Sài hồ thang
  • Sài hồ cát căn thang gia xạ can
  • Sài hồ cắt căn thang gia bán hạ
Câu 86: Bù dịch sốt xuất huyết?
  • Cvp 7
  • Cvp 6
  • Cvp 5
  • Cvp 6,5
Câu 87: Mô bệnh học của thủy đậu
  • Phù nề thoái hóa nước
  • Viêm tại chỗ
  • Thoái hóa nước
  • Phù nề
Câu 88:

Viêm não do thủy đậu xuất hiện ngày thứ mấy?

  • 3-8
  • 2-5
  • 3-4
  • 4-6
Câu 89: Sốt xuất huyết có sốc truyền ringer lactac trong bao lâu?
  • 1h
  • 30p
  • 2h
  • 15p
Câu 90: Động lực xâm nhập của virus?
  • Độc tố
  • Khả năng bám dính
  • Tất cả
  • Khả năng xâm nhập
Câu 91: Vi khuẩn gây bệnh dựa vào mấy yếu tố?
  • 4
  • 8
  • 6
  • 2
Câu 92: Bao nhiêu ngày thì được chuẩn đoán uốn ván?
  • 10
  • 40
  • 20
  • 30
Câu 93: Lỵ trực khuẩn chọn vị thuốc nào?
  • Buồng cau
  • Hạt cau
  • Tất cả
  • Viêm rau sam- cỏ nhọ nhồi
Câu 94: Có mấy dấu hiệu cảnh báo sốt xuất huyết?
  • 2
  • 1
  • 8
  • 4
Câu 95: Đánh giá cúm theo dịch tễ có mấy yếu tố?
  • 3
  • 1
  • 2
  • 4
Câu 96: Virus sởi sau xâm nhập nhân lên ở đâu?
  • Mao mạch
  • Biểu mô
  • Nội mô
Câu 97: Sau khi bị chó dại cắn thì phải?
  • Theo dõi 7 ngày và tiêm phòng
  • Theo dõi 10 ngày và tiêm phòng
  • Theo dõi 5 ngày và tiêm phòng
Câu 98: Điều trị viêm màng não mủ ưu tiên cephalosporin thế hệ 3?
  • Cefotaxim
  • Cefataxim
  • Cefotazon
Câu 99: Chỉ định tiêm phòng cúm 2,4,6,8 mũi cách nhau?
  • 48h

  • 24h
  • 72h

  • 12h

Câu 100: Đang sốt cao đột nhiên nhiệt độ hạ thấp, huyết áp tụt mạch trầm tế sác chọn vị gì
  • Nhân sâm, mẫu lệ, ngũ vị, mạch môn
  • Nhân sâm, mẫu lệ, ngũ vị tử, mạch môn, thục địa, long cốt, phụ tử chế
  • Nhân sâm, mẫu lệ, ngũ vị, mạch môn, thục địa, long côt, phụ tử, cam thảo
Câu 101: Các vị thuốc trong bài sốt xuất huyết thể nhẹ?
  • Mạch môn, thục địa
  • Bạch truật, đẳng sâm, mạch môn, thục địa
  • Bạch truật, đẳng sâm
Câu 102: Nhức đầu trong viêm màng não mủ?
  • Liên tục, hai bên thái dương
  • Liên tục, 2 bên thái dương chẩm
  • Từng cơn, vùng chẩm
Câu 103: Nguyên nhân gây viêm màng não mủ nhiều nhất
  • Não mô cầu
  • Phế cầu
  • HIB
Câu 104: Sốt xuất huyết hạ huyết áp nhiều dùng bài?
  • Sinh thạch cao
  • Sinh mạch tán gia mạch môn thục địa phụ tử
  • Sinh mạch tán gia thục địa
Câu 105: Đau bụng trường tích, đua nóng rát hậu môn nguyên nhân do:
  • Hư thực thác tạp thấp nhiệt
  • Hư thấp nhiệt
  • Lý hư thực nhiệt
Câu 106: Thời gian ủ bệnh của lỵ ?
  • 2-4 ngày
  • 1-5 ngày
  • 1-10 ngày
  • 1-2 ngày
Câu 107: Sốt xuất huyết thể nặng châm gì ?
  • Quan nguyên, khí hải
  • Quan nguyên, khí hải, nội quan, túc tam lý
  • Nội quan, túc tam lý
Câu 108: Sởi ban mọc vào ngày thứ mấy?
  • 4-6 của bệnh
  • 3-7 của bệnh
  • 6-7 của bệnh
Câu 109: Tác nhân gây viêm màng não mủ:
  • Vi khuẩn
  • Nấm
  • Virut
  • Kí sinh trùng
Câu 110: Nhân trần ngũ linh tán điều trị thể?
  • Vàng tối
  • Vàng sáng
  • Vàng thông thường
Câu 111: Vi khuẩn uốn ván là?
  • Gram -
  • Gram +
  • Hiếu khí
Câu 112: Tên khoa học của virus cúm
  • Inful
  • HV
  • Infuenza
Câu 113: Ủ bệnh thủy đậu?
  • 10-15
  • 14-17
  • 10-20
Câu 114: Ủ bệnh viêm gan C cấp
  • 7-8 tuần
  • 3-6 tuần
  • 5-7 tuần
Câu 115: Nhiễm độc nhiễm độc thức ăn do Staphylococcus diễn biến như thế nào?
  • Từng đợt
  • Đột ngột
  • Từ từ
  • Tăng dần
Câu 116: Chất trung gian hóa học bệnh sốt xuất huyết:
  • TNF
  • Tất cả
  • Il-2
  • C5a
  • C3a
Câu 117: Bài nhân trần dưỡng tạng thang điều trị lỵ mạn tính không có vị nào?
  • Cam thảo
  • Can khương, phụ tử
  • Nhân trần
Câu 118: Trong nhiễm độc thức ăn do Bacillus Cereus chỉ làm xét nghiệm độc tố khí nào
  • Điều trị
  • Nghiêm cứu
  • Chẩn đoán
Câu 119: Virus quai bị có bao nhiêu kháng nguyên:
  • 3
  • 2
  • 4
  • 1
Câu 120: Thủy đậu có mấy kháng nguyên?
  • 3
  • 4
  • 5
  • 2
Câu 121: Nhĩ châm điều trị quai bị:
  • Châm vùng mang tai
  • Châm nội tiết
  • Châm thượng thận
Câu 122: Bị chó cắn chó đã được tiêm phòng xử trí
  • Tiêm huyết thanh, tiêm vaxcin, sau 10 ngày chó vẫn sống ngừng tiêm
  • Tiêm vaxcin
  • Tiêm huyết thanh
Câu 123: Số lượng cơn co giật trong uốn ván?
  • Trăm cơn-nghìn cơn
  • Vài cơn-nghìn cơm
  • Vài cơn-vài trăm cơn
Câu 124: Thời gian ủ bệnh uốn ván?
  • 3-6 ngày
  • 6-12 ngày
  • 6-18 ngày
Câu 125: Thời gian xuất hiện biến chứng viêm não do thủy đậu
  • 3-5 ngày
  • 4-10 ngày
  • 3-8 ngày
Câu 126: Pháp điều trị hưu tức lỵ?
  • Ôn bổ tỳ
  • Ôn bổ tỳ vị, cố sáp trừ lỵ
  • Cố sáp
Câu 127: Bệnh nhân trường tích có tà độc nội uất đường vận hành khí ứ trệ gây ra
  • Phân máu
  • Đau quặn mót dặn + đại tiện lỏng
  • Đau quặn mót dặn
  • Ngực sườn đầy tức
Câu 128: Thời kỳ toàn phát viêm gan C kéo dài
  • 6-9 tuần
  • 6-7 tuần
  • 6-8 tuần
  • 6-10 tuần
Câu 129: 10 tuổi đau ê ẩm bên tai . Quai bị thể nhẹ không dùng vị nào?
  • Hoàng đằng
  • Cảm thảo đất, sài hồ
  • Kim ngân, sài hồ
Câu 130: Thời kỳ từ khi nhiễm đến khi có triệu chứng lâm sàng đầu tiên là thời kì?
  • Ủ bệnh
  • Toàn phát
  • Khởi phát
  • Tiên phát
Câu 131: Phơi nhiễm là gì?
  • Tiếp xúc trực tiếp
  • Tiếp xúc gián tiếp
  • Qua trung gian
  • Tiếp xúc trực tiếp dẫn đến nguy cơ mắc bệnh
Câu 132: Đường tiếp xúc gồm
  • Qua máu
  • Hô hấp, da và niêm mạc, máu, vật cắn, tình dục, trung gian truyền bệnh
  • Đường hô hấp, qua da qua niêm mạc
  • Đường hô hấp
Câu 133: Nhiễm khuẩn là gì
  • Tất cả
  • Xâm nhập của các vi sinh vật vào gây bệnh vào cơ thể
  • Có thể những đáp ứng về mặt sinh học
  • Đáp ứng miễn dịch
Câu 134: Khi nhiễm sinh vật thường thấy mấy hình thái?
  • 1: cộng sinh
  • 3 : quần cư, cộng sinh, gây tổn thương
  • 2 : cộng sinh, quần cư
Câu 135: Trong tự nhiên có các tác nhân gây nhiễm khuẩn là
  • Tất cả
  • Virut
  • Vi khuẩn
  • Ký sinh trùng đơn bào, nấm, giun, sán
Câu 136: Diễn biến của bệnh truyền nhiễm
  • Ủ bệnh, khởi phát, toàn phát, lui bệnh
  • Ủ bệnh, khởi phát, toàn phát
  • Ủ bệnh
Câu 137: Biểu hiện lâm sàng bệnh truyền nhiễm có?
  • Điển hình
  • Thể nặng
  • Nặng, điển hình, nhẹ, ẩn, người lành mang trùng
  • Nhẹ
Câu 138: Bệnh cúm có mấy type?
  • 3
  • 2
  • 1
  • 4
Câu 139: Type nào cúm có thể gây đại dịch?
  • A
  • C
  • B
Câu 140: Biến chứng dễ gây tử vong cao của cúm là?
  • Viêm phổi
  • Ho
  • Viêm phế quản
Câu 141: Virus cúm thuộc họ?
  • Herpes
  • Flavivirus
  • Orthomyxoviridae
Câu 142: Cúm B và C chỉ gây bệnh ở đâu?
  • Động vật
  • Cả người và động vật
  • Người
Câu 143: Virus có hình gì?
  • Hình cầu
  • Hình trụ
  • Hình lập phương
Câu 144: Virus có mấy đoạn ARN?
  • 9
  • 8
  • 6
  • 7
Câu 145: Kháng nguyên virut cúm mấy loại?
  • 3
  • 5
  • 2
  • 4
Câu 146:

Hai kháng nguyên virus cúm quan trọng để xác định type B, C là

  • Kháng nguyên nhân, kháng nguyên M
  • Kháng nguyên N

  • Kháng nguyên M
  • Kháng nguyên nhân
Câu 147: Hai kháng nguyên bề mặt của vi rút để xác định type A là?
  • Kháng nguyên N, H

  • Kháng nguyên N và M
  • Kháng nguyên H , M
  • Kháng nguyên M, N

Câu 148:

Cúm C có kháng nguyên H , N có sự biến đổi nhưng không có sự...

  • Chuyển đổi cấu trúc
  • Biến đổi
  • Sắp xếp
Câu 149: Đáp ứng kháng nguyên H là đáp ứng gì?
  • Đáp ứng hạn chế nhiễm trùng
  • Đáp ứng lan tỏa
  • Đáp ứng chính
Câu 150: Virus cúm lây qua đường nào?
  • Hô hấp
  • Máu
  • Da
Câu 151: Những type gây bệnh trẻ và vùng dịch nhỏ virus cúm?
  • B
  • A
  • C
  • B và C
Câu 152:

Cúm type C cũng có sự biến đổi kháng nguyên gây bệnh bao năm/lần?

  • 4-8 năm/lần
  • 4-7 năm /lần
  • 4-9 năm/lần
  • 4-6 năm /lần
Câu 153: Không thể phân biệt được bệnh do type cúm A B C khi làm gì?
  • Xét nghiệm kháng nguyên
  • Khám lâm sàng
  • Dịch tễ
Câu 154: Virus cúm được phát hiện trong bao lâu trước khi bệnh nhân có triệu chứng lâm sàng đầu tiên?
  • 72h
  • 24h
  • 48h
Câu 155: Tải lượng virus cúm cao nhất khi nào?
  • 12-24 giờ rồi giảm nhanh
  • 48-72 giờ rồi giảm nhanh
  • 24-48h rồi giảm nhanh
Câu 156: Giai đoạn ủ bệnh cúm tùy theo số lượng virus là bao nhiêu?
  • 18-72h
  • 24-72h
  • 12-24h
Câu 157: Giai đoạn ủ bệnh cúm?
  • 12-24h
  • 24-48h
  • 48-72h
Câu 158: Cúm giai đoạn toàn phát có mấy biểu hiện chính?
  • 3
  • 2
  • 1
  • 4
Câu 159: Cúm giai đoạn toàn phát có những biểu hiện chính nào
  • Tất cả
  • Hội chứng nhiễm khuẩn
  • Hội chứng hô hấp
  • Biểu hiện đau: nhức đầu, đau nhãn cầu...
Câu 160: Biến chứng thường gặp nhất?
  • Biến chứng phổi
  • Hội chứng Reye
  • Tim mạch
  • Thần kinh
Câu 161: Các biến chứng do cúm?
  • Thần kinh
  • Biến chứng phổi
  • Phổi, tim mạch, thần kinh, HC Reye, tai mũi họng
  • Tim mạch
Câu 162: Trong cúm bạch cầu giảm khi nào
  • 2-4 ngày đầu

  • 2-5 ngày đầu
  • 4-7 ngày đầu

Câu 163: Trong cúm bạch cầu > 15000 biểu hiện tình trạng
  • Bình thường
  • Bệnh nặng
  • Bội nhiễm
Câu 164: Cúm giai đoạn sốt sao nước tiểu biểu hiện gì
  • Glucose
  • Albumin
  • Protein
Câu 165: X quang phổi trong cúm?
  • Mờ toàn bộ
  • Rốn phổi đậm
  • Đốm mờ rải rác
Câu 166: Xác định type A B của cúm bằng?
  • Tất cả
  • Miễn dịch huỳnh quang: phát hiện kháng thể tb thượng bì niêm mạc mũi
  • Ngăn ngưng kết hồng cầu HI
Câu 167: Xét nghiệm xác định phâp type hemagglutinin của cúm A bằng?
  • Phản ứng cố định bổ thể
  • Tất cả
  • Ngăn ngưng kết hồng cầu
Câu 168: Ca bệnh nghi ngờ cúm?
  • Sốt 38 trở lên
  • Yếu tố dịch tễ
  • Có 1 trong các triệu chứng hô hấp: ho, khó thở
  • Tất cả
Câu 169: Ca bệnh có thể cúm có tiêu chuẩn nghi ngờ thêm gì?
  • X quang diễn tiến nhanh phù hợp cúm
  • Số lượng bạch cầu bt hoặc giảm
  • Tất cả
Câu 170:

Điều trị cúm bằng ostamivir hiệu quả cho cúm B trong bao giờ?

  • 72h đầu 

  • 12h đầu

  • 48h đầu

  • 24h đầu
Câu 171: Liều amantadin và rimantadin cho người lớn điều trị cúm uống 3-7 ngày là
  • 200mg/ ngày
  • 100mg/ ngày 

  • 300mg/ ngày

  • 400mg/ ngày

Câu 172: Zanamivir điều trị cúm liều bao nhiêu
  • 10mg x 02 lần/ngày x 5 ngày
  • 15mg x 02 lần/ngày x 5 ngày
  • 5mg x 02 lần/ngày x 5 ngày
  • 20mg x 02 lần/ngày x 5 ngày
Câu 173: Liều uống Oseltamivir điều trị cúm?
  • 100mg
  • 150mg
  • 50mg
  • 75mg
Câu 174: Oxy thở qua mặt nạ trong suy hấp do cúm là bao lít?
  • 6-12 l/p
  • 2-5 l/p
  • 1-5 l/p
Câu 175: Sốt xuất huyết gây ra bởi mấy type
  • 3
  • 1
  • 4
  • 2
Câu 176: SXH do muỗi nào?
  • Alophoen
  • Aedes agypti
  • Culex
Câu 177: Dengue thuộc nhóm nào?
  • Flavivirus
  • Valci
  • Paraxyxovirus
Câu 178: Dengue hình gì kích thước bao nhiêu
  • Hình lập phương 35-50nm 1 sợi ARN

  • Hình trụ 35-50nm 1 sợi ARN

  • Hình cầu 35-50nm 1 sợi ARN
  • Hình tròn 35-50nm 1 sợi ARN

Câu 179: 4 type của Dengue có hiện tượng gì?
  • Ngưng kết riêng
  • Không ngưng kết
  • Ngưng kết chéo
Câu 180: Mắc SXH chủ yếu lứa tuổi nào?
  • Trên 5t tập trung 5-7t
  • Dưới 10 tuổi
  • Dưới 15 tập trung 5-9t
  • Dưới 2 tuổi
Câu 181: Miền bắc SXH bắt đầu vào tháng mấy?
  • 4-5
  • 7-8
  • 6-7
  • 5-7
Câu 182: Miền Bắc SXH đạt đỉnh tháng mấy?
  • 6.7.8
  • 5.6.7.8
  • 8.9.10.11
Câu 183: Miền nam dịch sxh đạt đỉnh tháng mấy
  • 6.7.8
  • 5.6.7
  • 4.5.6
Câu 184: Dengue xâm nhập bào tế nào nào?
  • Bất kỳ
  • Hồng cầu
  • Đơn nhân lớn
Câu 185: Rối loạn sinh bệnh học chủ yếu của SXH là?
  • Thoát huyết tương
  • Rối loạn tiêu hóa
  • Rối loạn vi chất
  • Thoát huyết tương và rối loạn đông máu
Câu 186: Tình trạng rối loạn đông máu do SXH do yếu tố nào?
  • Yếu tố đông máu
  • Biến đổi thành mạch
  • Giảm tiểu cầu
  • Tất cả
Câu 187: SXH trải qua mấy giai đoạn?
  • 2
  • 4
  • 1
  • 3
Câu 188: Thời kỳ nung bệnh SXH?
  • 3-15 ngày 

  • 2-5 ngày
  • 3-10 ngày

  • 3-8 ngày 

Câu 189: Thời kỳ toàn phát SXH ngày thứ mấy?
  • 3-7 ngày 

  • 3-10 ngày 

  • 2-5 ngày

  • 3-15 ngày 

Câu 190: Trong thời kì sốc của SXH thường ổn định sau bao giờ?
  • 48-72
  • 24-48
  • 12-24
Câu 191: Số lượng tiểu cầu về ngưỡng bình thường vào ngày thứ bao nhiêu của SXH?
  • 10-15 ngày 

  • 7-10 ngày

  • 5-10 ngày
  • 7-15 ngày

Câu 192: Tiểu cầu giảm < 100.000 thường vào ngày thứ bao nhiêu của SXH?
  • Ngày thứ 2
  • Ngày thứ 3
  • Ngày đầu
  • Ngày thứ 5
Câu 193: Dengue có nồng độ cao trong máu vào ngày thứ mấy?
  • 1
  • 2
  • 4
  • 3
Câu 194: ELISA phát hiện kháng thể IgM chẩn đoán nhiễm Dengue cấp xét nghiệm thường dương tính từ ngày thứ mấy sau sốt?
  • 3
  • 5
  • 2
  • 4
Câu 195: ELISA thường phát hiện kháng thể IgG cao ngày thứ mấy của SXH có giá trị hồi cứu
  • 10
  • 5
  • 7
  • 14
Câu 196: SXH chia làm mấy thể?
  • 2 thể
  • 3 thể
  • 4 thể
  • 5 thể
Câu 197: SXH gồm những thể nào?
  • SXH Dengue nhẹ, vừa , nặng
  • SXH Dengue , SXH Dengue có ấu hiệu cảnh báo
  • SXH Dengue , SXH Dengue nặng
  • SXH Dengue, SXH Dengue có dấu hiệu cảnh báo, SXH Dengue nặng
Câu 198: Sốt xuất huyết Dengue biểu hiện?
  • Sốt cao đột ngột
  • Có ít nhất 2 trong các dấu hiệu: nghiệm pháp dây thắt, nhức đầu chán ăn, da sung huyết, đau cơ xương khớp
  • Liên tục 2-7 ngày
  • Tất cả
Câu 199: SXH nặng biểu hiện?
  • Xuất huyết nặng
  • Suy tạng
  • Sốc giảm thể tích
  • Tất cả
Câu 200: SXH có sốc thường xảy ra khi nào?
  • Ngày 3-10 của bệnh
  • Ngày 2-5 của bệnh
  • Ngày thứ 3-7 của bệnh
  • Ngày 5-9 của bệnh
Câu 201: Xét nghiệm kháng nguyên NS1 trong SXH vào ngày thứ mấy?
  • 4
  • 6
  • 3
  • 5
Câu 202: Tìm kháng thể IgM trong SXH vào ngày thứ mấy?
  • 4
  • 3
  • 6
  • 5
Câu 203: Tìm kháng thể IgG lấy 2 lần, lần thứ 2 gấp mấy lần kết quả lần đầu?
  • 2
  • 1
  • 4
  • 3
Câu 204: Xét nghiệm PCR phân lập virus trong giai đoạn sốt vào ngày thứ mấy?
  • 3
  • 5
  • 6
  • 4
Câu 205: Tiêu chuẩn ra viện của SXH?
  • Tiểu cầu >50,000
  • Hết sốt 2 ngày, tỉnh táo
  • Mạch huyết áp bình thường
  • Tất cả
Câu 206: Lỵ trực khuẩn do trực khuẩn nào gây nên?
  • Shigella
  • Amyp
  • Ecoli
Câu 207: Lỵ trực khuẩn thuộc họ gì?
  • Enterobateriaceae đi động
  • Enterobateriaceae không di động, không lên men đường
  • Entero
Câu 208: Phân nhóm shigella dựa vào đâu?
  • Lâm sàng
  • Acid không sinh hơi và không lên men lactoza
  • Kháng nguyên O
Câu 209: Shigella chia làm mấy nhóm?
  • 3
  • 4
  • 1
  • 2
Câu 210: Shigelle nhóm A có mấy type huyết thanh
  • 15
  • 12
  • 13
  • 14
Câu 211: Shigella nhóm B có mấy type huyết thanh
  • 8
  • 9
  • 7
  • 6
Câu 212: Shigella nhóm C có mấy type huyết thanh
  • 19
  • 20
  • 13
  • 16
Câu 213: Shigella nhóm D có mấy type huyết thanh
  • 1
  • 2
  • 3
  • 4
Câu 214: Độc tố shigella có mấy loại?
  • 3
  • 1
  • 2
  • 4
Câu 215: Shigella thuộc?
  • Gram (-)
  • Gram (+)
  • Hiếu khí
  • Kỵ khí
Câu 216: Ngoại độc tố của Shigella là
  • SHET và Shigella Toxin
  • Shet
  • Toxin
  • Lipopolysascarid
Câu 217: Shigella lây qua đường nào?
  • Hô hấp
  • Tiêu hóa, gián tiếp qua đồ dùng
  • Da
  • Máu
Câu 218: Tuổi hay mắc Shigella?
  • 4
  • 5
  • 2
  • 3
Câu 219: Miễn dịch sau mắc Shigella không bền vững tồn tại?
  • 2-4 năm
  • 1-2 năm
  • 2-3 năm
  • 3-4 năm
Câu 220: Thời gian ủ bệnh Shigella?
  • 12-24h
  • 12-72h
  • 12-48h
  • 24-36h
Câu 221: Thời kì khởi phát Shigella kéo dài?
  • 1-5 ngày
  • 1-4 ngày
  • 1-3 ngày
  • 1.6 ngày
Câu 222: Thời kì toàn phát của shigella nặng đi ngoài bao lần?
  • 10-20 lần
  • 30-40 lần
  • 20-40 lần
  • 15-25 lần
Câu 223: Thể nặng của Shigella thường do gì?
  • Shigella dysenteriae
  • Shigella sonnei
  • Shigella boydii
  • Shigella flexneri
Câu 224: Thể nhẹ của Shigella thường do gì?
  • Shigella dysenteriae
  • Shigella sonnei
  • Shigella boydii
  • Shigella flexneri
Câu 225: Xét nghiệm có giá trị chẩn đoán Shigella
  • Cấy phân
  • Soi tươi
  • Soi trực tràng ổ loét 3-7mm
  • Tất cả
Câu 226: Huyết thanh chẩn đoán Shigella?
  • Miễn dịch huỳnh quang để chẩn đoán nhanh
  • Xét nghiệm EIA phát hiện kháng thể
  • Tất cả
Câu 227: Chẩn đoán phân biệt với Salmonella?
  • Thời gian nung bệnh thường ngắn 1-2h
  • HC dạ dày nổi bật ngay từ đầu
  • Thường nhanh khỏi, sốt cao
  • Tất cả
Câu 228: Shigella kháng thuốc dùng kháng sinh gì?
  • Ampicilim 500mg/l x 2l/ngày x 3 ngày
  • Cefotaxim 500mg/l x 2l/ngày x 3 ngày
  • Ciprofloxacin 500mg/l x 2l/ngày x 3 ngày
Câu 229: Shigella kháng thuốc dùng kháng sinh gì?
  • Tất cả
  • Ciprofloxacin
  • Ceftriaxon
  • Pivmecilliam
Câu 230: Shigella chưa có vi khuẩn kháng thuốc dùng kháng sinh gì?
  • Tất cả
  • Ampicilin
  • Biseptol
  • Naladixic
Câu 231: Viêm gan A thuộc họ gì?
  • Flavivirut
  • Calcivirusdae
  • Viroide
  • Enterovirus
Câu 232: Viêm gan a lây qua đường nào
  • Da
  • Máu
  • Tiêu hóa
Câu 233: Viêm gan A có cấu trúc
  • Không vỏ 25nm
  • Có vỏ, 27nm cấu trúc ARN
  • Không vỏ 27nm
Câu 234: Kháng thể viêm gan A mấy loại?
  • 2 loại
  • 3 loại
  • 4 loại
  • 5 loại
Câu 235: Cấu trúc viêm gan B
  • Không vỏ
  • Không vỏ, nhân chuối xoắn kép adn và arn polimease
  • Vỏ nuclecapsit nhân chuỗi xoắn kép ADN và ARN polimerase
Câu 236: Viêm gan B thuộc họ gì?
  • Viroide
  • Flavivirus
  • Hepadnavirus
  • Calcivirusdae
Câu 237: Cấu trúc viêm gan B
  • Hình lập phương 42nm
  • Hình trụ 42nm
  • Hình cầu 42nm ( có 3 lớp )
Câu 238: Viêm gan B lây qua đường nào?
  • Tiêu hóa
  • Da
  • Máu
Câu 239: HBsAg là kháng nguyên bề mặt biến mất sau có triệu chứng bao lâu?
  • 4-6 tuần
  • 4-8 tuần
  • 3-4 tuần
Câu 240: Kháng thể Anti-HBs xuất hiện khi nào?
  • 2-10 tuần
  • 2-5 tuần
  • 2-16 tuần
Câu 241: Kháng thể IgM và Anti-HBs xuất hiện khi nào?
  • Giai đoạn bán cấp
  • Giai đoạn cấp
  • Giai đoạn mạn
Câu 242: Người có HBsAg+ và HbeAg thì tỉ lệ truyền virus viêm gan cho con trong viêm gan B là?
  • 70%
  • 90%
  • 80%
  • 100%
Câu 243: Anti-HBe xuất hiện khi nào trong viêm gan B?
  • Giai đoạn đầu
  • Giai đoạn bình phục
  • Bất kỳ lúc nào
Câu 244: Viêm gan C thuộc họ?
  • Viroide
  • Calcivirusdae
  • Flavivirus
  • Hepadnavirus
Câu 245: Viêm gan C có đường kính?
  • 40-60 nm
  • 40-80 nm
  • 30-40 nm
Câu 246: Nhân của viêm gan C là gì?
  • ARN
  • ADN
  • Nhân
Câu 247: Viêm gan C lây qua đường nào?
  • Máu
  • Tiêu hóa
  • Da
  • Hô hấp
Câu 248: Viêm gan d thuộc họ
  • Flavivirut
  • Hepadnavirut
  • Calcivirusdae
  • Viroide
Câu 249: Đường kính virut viêm gan D?
  • 35 nm
  • 30 nm
  • 40 nm
Câu 250: Cấu trúc nhân viêm gan D ?
  • ARN
  • ADN
  • Nhân
Câu 251: Kháng nguyên hdv tìm thấy ở đâu
  • Bạch cầu
  • Tế bào gan
  • Hồng cầu
Câu 252: Họ của viêm gan E
  • Hepadnavirut
  • Viroide
  • Calcivirusdae
  • Flavivirut
Câu 253: Đường lây nhiễm viêm gan E
  • Tiêu hóa
  • Da
  • máu
  • Hô hấp
Câu 254: Kích thước virut viêm gan E
  • 33
  • 35
  • 30
  • 34
Câu 255: Thời gian nung bệnh viêm gan A
  • 14-30 ngày
  • 14-35 ngày
  • 14-40 ngày
Câu 256: Thời gian nung bệnh viêm gan B
  • 40-180
  • 40-150
  • 40-100
  • 40-200
Câu 257: Thời gian nung bệnh viêm gan c
  • 20-160
  • 15-100
  • 15-160
  • 20-100
Câu 258: Thời gian nung bệnh viêm gan d
  • 40-100
  • 40-180
  • 40-150
  • 40-200
Câu 259: Thời gian nung bệnh viêm gan E
  • 20-40
  • 20-70
  • 20-60
  • 20-50
Câu 260: Thời kỳ khởi phát của viêm gan virus kéo dài?
  • 3-8 ngày

  • 3-9 ngày
  • 3-7 ngày

  • 3-6 ngày 

Câu 261: Xét nghiệm viêm gan virut thấy?
  • Prothombin giảm, đinh lượng bằng PCR
  • Tất cả
  • Bili tăng chủ yếu bili trực tiếp
  • Sgpt tăng cao
Câu 262: Các xét nghiệm trở về bình thường của viêm gan A E bình thường sau?
  • 1-2 tháng

  • 3-4 tháng

  • 2-3 tháng

  • 3-6 tháng

Câu 263: Các xét nghiệm trở về bình thường của viêm gan B C sau?
  • 2-3 tháng

  • 3-4 tháng 

  • 1-2 tháng

  • 3-6 tháng

Câu 264: Viêm gan C ủ bệnh
  • 7-8 tuần
  • 5-7 tuần
  • 7-9 tuần
  • 7-10 tuần
Câu 265: Thời gian toàn phát viêm gan c kéo dài
  • 6-9 tuần
  • 6-7 tuần
  • 6-8 tuần
  • 6-10 tuần
Câu 266: Xét nghiệm chẩn đoán viêm gan a cấp gồm
  • IGg+
  • antiHAV và IgM+
  • IgM+
  • IgM+, IgG+
Câu 267: Xét nghiệm chẩn đoán viêm gan b cấp gồm
  • HBsAg+
  • Anti Ag IgM+
  • HBeAg+
  • HBsAg+, HBeAg+, anti Ag IgM+
Câu 268: Xét nghiệm chuẩn đoán viêm gan c cấp gồm
  • anti hcv+, hcv arn+
  • Hcv arn +
  • Anti hcv+
Câu 269: Xét nghiện chuẩn đoán viêm gan e
  • anti-hev+
  • Hev arn+
Câu 270: Thuốc dùng cho bệnh nhân viêm gan b
  • interferon alpha 3tr ui or 5tr ui liều 3-10tr ui/ ngày tiêm bắp 3 lần trên tuần
  • Interfenon liều 5-10tr ui
  • Chỉ dùng cho viêm gan cấp
Câu 271: Viêm gan b dùng liều lamvivudin
  • 100mg/ngày
  • 300mg/ngày
  • 200mg/ngày
Câu 272: Liều điều trị ifn trong viêm gan d
  • 9tr ui
  • 6tr ui
  • 8tr ui
  • 7tr ui
Câu 273: Liều tiêm vaxcin viêm gan b cho trẻ em
  • 0.5ml
  • 1ml
  • 2ml
  • 3ml
Câu 274: Liều tiêm vaxcin viêm gan b cho người lớn
  • 1ml
  • 0.5ml
  • 2ml
  • 3ml
Câu 275: Có ít nhất 14 căn nguyên gây viêm màng não mủ, trong đó có mấy nguyên nhân chính
  • 2
  • 3
  • 1
  • 4
Câu 276: Có ít nhất 14 căn nguyên gây viêm màng não mủ, trong đó có nguyên nhân nào chính
  • tất cả
  • Phế cầu
  • Não mô cầu
  • Hemophiluss influenza b hib
Câu 277: Ở việt nam viễm màng não trẻ em hay gặp do nguyên nhân gì
  • Não mô cầu
  • Tất cả
  • hemophiluss influenza b hib
  • Phế cầu
Câu 278: Ở việt nam viêm màng não người lớn hay gặp do nguyên nhân gì
  • Phế cầu
  • Não mô cầu
  • Hemophiluss influenza b hib
  • liên cầu đặc biệt là streptococcus suis
Câu 279: Viêm màng não biểu hiện 2 hội chứng chính là gì
  • hội chứng màng não, hội chứng nhiễm khuẩn cấp tính
  • Hội chứng màng não. Hội chứng mất nước
  • Hội chứng nhiễm khuẩn cấp tính, hc tăng áp lực nội sọ
Câu 280: Viêm màng não cần đánh giá các chỉ số
  • tất cả
  • Áp lực dịch não tủy, xn cấy soi dịch não tủy tìm vi khuẩn và làm kháng sinh đồ
  • Đếm và phân tích tế bào dịch não tủy,
  • Đánh giá màu sắc
Câu 281: Đánh giá màu sắc dịch não tủy trong viêm màng não
  • đục
  • Trong
  • Màu vàng
  • Màu đỏ
Câu 282: Áp lực dịch não tủy trong viêm màng não
  • tăng
  • Giảm
  • Bình thường
Câu 283: (1 đáp án) Xn đếm và phân tích thành phần tế bào dịch não tủy tăng ntn
  • Hàng trăm /ml
  • Hàng chục/ml
  • Hàng nghìn/ml
Câu 284: Trường hợp lưu ý khi nên cân nhắc khó chọc dò dịch não tủy
  • Suy tim, suy hô hấp nặng
  • Dấu hiệu tăng áp lực nội sọ
  • Đang nhiễm khuẩn da vùng chọc
  • tất cả
Câu 285: (1 đáp án) Chẩn đoán lâm sàng viêm màng não mủ cần
  • tất cả
  • Hội chứng màng não: dịch não tủy đục, bc tăng, đường giảm, pro tăng
  • Dịch tễ
  • Hội chứng nhiễm khuẩn
Câu 286: Chẩn đoán xác định khi
  • soi hoặc cây dịch não tủy tìm vk gây bệnh
  • Khám lâm sàng
  • Công thức máu
Câu 287: Chẩn đoán viêm màng não do lao
  • Dịch não tủy có muối giảm
  • tất cả
  • Lympho tăng
  • Kháng nguyên lao trong dịch não tủy
Câu 288: Chẩn đoán viêm màng não với quai bị
  • Protein tăng nhẹ thường dưới 1g/l
  • tất cả
  • Lympho tăng vài chục
  • Chỉ số viêm ko tăng
Câu 289: Biến chứng thường gặp viêm màng não mủ
  • tất cả
  • Dày dính màng não
  • Tràn dịch dưới màng cứng, liệt khu trú
  • Áp xe não, tràn dịch màng cứng
Câu 290: Điều trị viêm màng não do l.monocytogenes
  • Kháng sinh thế hệ 3
  • kháng sinh thế hệ 3 + ampicilin
  • Kháng sinh thế hệ 2+ ampicilin
Câu 291: Điều trị viêm màng não do tụ cầu dùng thế hệ 3 là ceftriaxon kết hợp
  • kháng sinh thế hệ 3 + vacomyxin
  • Kháng sinh thế hệ 2 + ampicilin
  • Chỉ dùng thế hệ 3
Câu 292:

Điều trị viêm màng não do não mô cầu hoặc phế cầu dùng

  • penicillin 400,000 ui/ngày
  • Thế hệ 3
  • Thế thế hệ 3 với ampicilin
Câu 293: Hóa dự phòng viêm màng não cho người chăm sóc người bệnh
  • Rifampin 30mg/kg/ngày x 4 ngày
  • Rifampin 10mg/kg/ngày x 4 ngày
  • Rifampin 20mg/kg/ngày x 4 ngày
  • Rifampin 40mg/kg/ngày x 4 ngày
Câu 294: Bệnh sởi lây qua đường nào
  • Tiêu hóa
  • Hô hấp
  • Máu
Câu 295: Virut sởi họ gì
  • Amyp
  • Shigella
  • paramyxovirut
Câu 296: Nguồn lây sởi
  • trước mọc ban 1-2n và sau mọc ban 4 ngày
  • Mạnh nhất trước có ban 1-2ngày
  • Sau ban sởi mọc 4 ngày
Câu 297: Virut sởi tăng sinh ở đâu
  • Máu
  • Nội mô
  • Nội mạch
Câu 298: Thời kì nung bệnh sởi:
  • 11-15 ngày
  • 11-20 ngày
  • 11-12 ngày
Câu 299: Thời kỳ toàn phát kéo dài
  • 3-7 ngày
  • 3-5 ngày
  • 3-10 ngày
Câu 300: Ban sởi xuất hiện đầu tiên ở đâu
  • Mặt
  • sau tai
  • Sau lưng
Câu 301: Xét nghiệm sau phát ban 1-2 ngày tăng cao sau 10 ngày là kháng thể nào
  • IgM
  • IgG
  • IgE
  • IgX
Câu 302: Phân biệt sởi và rubella
  • Không hạt koplick, thời gian mọc ngắn trong 24h
  • Nhiễm trùng nhiễm độc không rõ
  • Ban sẩn thưa mọc sớm từ 1-2 ngày đầu
  • Tất cả
Câu 303: Phân biệt sởi với ban dị ứng
  • Không ngứa
  • Mọc ko theo trình tự
  • Mọc theo trình tự
Câu 304: Biến chứng thường gặp nhất của sởi
  • viêm tai giữa
  • Viêm thanh quản
  • Viêm phổi
Câu 305: Các biến chứng của sởi?
  • Viêm phổi, viêm kết mạc, suy giảm miễn dịch
  • Viêm tai giữa
  • tất cả
  • Viêm thanh quản, thần kinh, tiêu hóa
Câu 306: Tiêm vaxcin sởi với liều bao nhiêu cho trẻ
  • 0,5 ml tiêm dưới da
  • 0.5ml tiêm bắp
  • 1ml tiêm dưới da
Câu 307: Quai bị lây qua đường nào
  • Tiêu hóa
  • hô hấp
  • Máu
Câu 308: Virut quai bị thuộc nhóm
  • Para
  • Shiga
  • Paramyxovirut
Câu 309: Quai bị có cấu trúc nhân là gì
  • ADN
  • ARN
  • Nhân
Câu 310: Vỏ của quai bị
  • Glycoprotein
  • Lipid và glycoprotein
  • Lipid
Câu 311: Quai bị có mấy kháng nguyên và loại nào?
  • 2 kháng nguyên v. D
  • 2 kháng nguyên v, s
  • 2 kháng nguyên v, n
Câu 312: Bệnh quai bị hay gặp mùa nào
  • Xuân
  • thu đông
Câu 313: Bệnh quai bị thường gặp lứa tuổi nào chủ yếu
  • 5-9
  • 5-8
  • 5-10
Câu 314: Triệu chứng đặc trưng của quai bị?
  • Sưng cạnh hàm
  • Đau nhức
  • Sưng tuyến nước bọt mang tai
Câu 315: Thời kỳ ủ bệnh của quai bị
  • 14-21 ngày
  • 10-20 ngày
  • 7-14 ngày
Câu 316: Thời kỳ khởi phát của quai bị kéo dài
  • 12-72h
  • 12-24h
  • 12-48h
Câu 317: Biểu hiện của quai bị thời khởi phát
  • Sốt cao
  • Đau nhiều vùng tai
  • tất cả
  • Khó há miệng
Câu 318: Thời kỳ toàn phát của quai bị kéo dài
  • 7-14
  • 7-8 ngày
  • 7-9
Câu 319: Biểu hiện quai bị thời kỳ toàn phát
  • Sưng đau tuyến mang tai
  • tất cả
  • Sốt
  • Da vùng tuyến căng bóng nhưng màu bình thường
Câu 320: Thời kỳ lui bệnh quai bị?
  • Tuyến nước bọt không hóa mủ cũng ko bị teo
  • Hết sốt
  • Sau 1 tuần giảm đau, nhỏ lại
  • Sau 1 tuần giảm đau, nhỏ lại hết sốt, tuyến nước bọt không hóa mủ cũng ko bị teo
Câu 321: Chẩn đoán quai bị
  • Kiểm tra ống stenon phù nề
  • Men amylase
  • Sung đau tuyến mang tai
  • 3 ý trên+ phân lập virut huyết thanh
Câu 322: Biến chứng của quai bị
  • Viên tinh hoàn, viêm buồng trứng
  • Viêm tụy
  • tất cả
  • Thần kinh: viêm màng não, viem não
Câu 323: Vacxin quai bị tiêm khi nào
  • Trên 24th.
  • Dưới 12th tuổi 0.5ml tiêm dưới da
  • Trên 12th..
Câu 324: Thủy đậu do virut gì gây ra
  • Varicella zoster
  • Zona
  • Hepes
Câu 325: Virut varicella zoster thuộc họ gì
  • Hepses
  • Zona
  • Herpesviridae
Câu 326: Virut thủy đậu cấu trúc như thế nào
  • Hình trụ 20 mặt
  • Hình cầu 20 mặt đối xứng 2 chuỗi nhân adn
  • Hình lập phương nhân 2 chuỗi adn
Câu 327: Nguồn bệnh thủy đậu
  • Vật trung gian
  • con người
  • Động vật
Câu 328: Thủy đậu lây qua đường nào
  • Máu
  • hô hấp và phỏng nước
  • Tiêu hóa
Câu 329: Tuổi dễ mắc thủy đậu là
  • 5-15
  • 5-9
  • 5-20
Câu 330: Trên 20 tuổi tỉ lệ mắc bệnh thủy đậu là
  • 20%
  • 30%
  • 10%
Câu 331: Bệnh nhân sau mắc thủy đậu có miễn dịch bền vững suốt đời nhưng có khoản,,,, tái nhiễm
  • 1%
  • 3%
  • 2%
Câu 332: Virust thủy đậu xâm nhập vào cơ thể phát triển ở đâu đầu tiên
  • Tế bào hồng cầu
  • tb biểu bì đường hô hấp
  • Tb niêm mạc miệng
Câu 333: Tại da tế bào nào vị virut thủy đậu phát triển làm phình ra chứa nhiều dịch tiết
  • Tế bào đáy
  • Tế bào gai của nội mạch
  • Tế bào đấy và tế bào gai của nội mạch
Câu 334: Trong bọng nước đục thủy đậu có chứa gì
  • Tế bào thoái hóa
  • Bạch cầu đa nhân
  • Bạch cầu đa nhân, tế bào thoái hóa, rất nhiều virut
  • Rất nhiều virut
Câu 335: Thời kì nung bệnh của thủy đậu trung bình bao lâu
  • 10-14 ngày
  • 14-17 ngày
  • 14-20 ngày
Câu 336: Thời kỳ khởi phát thủy đậu có biểu hiện
  • Sốt nhẹ
  • Tất cả
  • Viêm xuất tiết đường hô hấp trên, mệt mỏi, nhức đầu
  • Viêm họng
Câu 337: Phát ban của thủy đậu màu gì
  • Nốt vài cm màu hồng nổi trên mặt da
  • Vài nm màu hồng nổi trên mặt da
  • Vài mm màu hồng nổi trên mặt da
Câu 338: Thời kỳ toàn phát thủy đậu có biểu hiện
  • Nốt phỏng 5-15mm
  • Nốt phỏng 5-10mm riềm đỏ 1mm sau 48-72 nốt phỏng vỡ tạo trợt nông trên da đóng vảy
Câu 339: Thời gian ban mọc trong thời kì toàn phát thủy đậu
  • 5-10 ngày
  • 5-7 ngày
  • 5-15 ngày
Câu 340: Các cận lâm sàng chẩn đoán thủy đậu
  • Pcr phát hiện dna từ dịch phỏng
  • Phản ứng ngưng kết hồng cầu có hiệu giá tăng gấp 4 lần
  • Elisa tìm kháng thể có độ nhạy cao
  • Kỹ thuật huỳnh quang trực tiếp phát hiện kháng thể hoặc kháng nguyên màng
  • tất cả
Câu 341: Chẩn đoán thủy đậu và viêm da do liên cầu
  • tất cả
  • Khỏi phát là vết thương gãi chợt sau đó tấy đỏ rồi xuất hiện phỏng nước
  • Nhanh chóng hóa mủ làm tổn thương sâu
Câu 342: Chẩn đoán phân biệt thủy đậu và zona
  • Sau đó xuất hiện phỏng nước
  • Lúc đầu xuất hiện ban đỏ, rát đau
  • Lúc đầu xuất hiện ban đỏ, rát đau sau đó xuất hiện phỏng nước
Câu 343: Liều dùng acyclovir cho bệnh nhân thủy đậu
  • 800mg
  • 400mg
  • 200mg
Câu 344: Vacxin thủy đậu có hiệu quả bao nhiêu % khi tiêm truớc 12th tuổi
  • 90%
  • 97%
  • 95%
  • 96%
Câu 345: Bệnh uốn ván là bệnh nhiễm độc nhiễm trùng do
  • Trực khuẩn clostridium tetani hay nicolaier
  • Hespes
  • Virut
Câu 346: Uốn ván xâm nhập vào cơ thể qua đường nào
  • vết thương da và niêm mạc
  • Hô hấp
  • Tiêu hóa
Câu 347: Uốn ván là trực khuẩn
  • Gram+ 3-4mm
  • Gram- 3-4mm
  • Gram+ 4-5mm
  • Gram- 4-5mm
Câu 348: Điều kiện bệnh uốn ván phát sinh
  • Không được tiêm vacxin uống ván hoặc tiêm không đúng cách
  • tất cả
  • Có vết thương ở da và niêm mạch nhiễm nha bào uốn ván
  • Thiếu oxy ở vết thương do bịt kín
Câu 349: Ngoại độc tố của uốn ván xâm nhập vào thần kinh qua con đường
  • Đường thần kinh hướng tâm
  • Đường thần kinh hướng tâm và đường máu, ức chế noron ở sừng trước gây co cứng
  • Đường máu
Câu 350: Thời gian nung bệnh của uốn ván điển hình
  • Thời kỳ từ vết thương tới cứng hàm 6-12ng
  • Không có triệu chứng lâm sàng
  • Chủ yếu đau nhức co giật quanh vết thương
Câu 351: Khởi phát của uốn ván điển hình
  • tất cả
  • Sốt nhẹ hoặc không sốt
  • Triệu chứng đầu tiên và uy nhất là cứng hàm
  • Thời gian khởi phát từ cứng hàm sang co giạt đầu tiên trung bình 2-3 ng
Câu 352: Giai đoạn toàn phát của uốn ván có mấy biểu hiện chính và là những biểu hiện nào
  • Co giật
  • Co cứng cơ, rối loạn chức năng
  • Rối loạn chức năng
  • Co cứng cơ, co giật, rối loạn chức năng
Câu 353: Thời kỳ lui bệnh uốn ván biểu hiện
  • Miệng há rộng phản xạ nuốt trở lại
  • Co cứng kéo dài nhưng mức độ giảm dần
  • Cơn co giật thưa dần
  • tất cả
Câu 354: Uốn ván sau bao nhiêu ngày có tiên lượng chắc chắn khỏi hay không
  • 20 ngày
  • 60 ngày
  • 30 ngày
  • 40 ngày
Câu 355: Diễn biến tốt của uốn ván
  • Miệng há to, nuốt đc
  • Khỏi hoàn toàn không để lại di chứng
  • tất cả
  • Từ ngày thứ 10 các cơn co giật, co cứng giảm dần
Câu 356: Chẩn đoán uốn ván dựa vào
  • Dịch tễ
  • Cận lâm sàng
  • Lâm sàng
Câu 357: Thuốc điều trị uốn ván liều ntn
  • Penicillin 1-2tr ui
  • Sat 5000-10,000ui tiêm bắp
  • Vacxin giải độc tố anatoxin tetanique tiêm dưới da 3 lần cách nhau
    10-15 ngày
  • tất cả
Câu 358: Tiêm phòng sat liều bao nhiều
  • 2000 ui
  • 1000 ui
  • 1500 ui
Câu 359: Tiêm phòng uốn ván cho sản phụ thời kì nào
  • 3 tháng giữa
  • 3 tháng đầu
  • 3 tháng cuối
Câu 360: Bệnh dại lây qua đường nào
  • Tiêu hóa
  • da và niêm mạc và hô hấp
  • Máu
Câu 361: Khi lên cơn dại biểu hiện
  • Hiện chưa thuốc điều trị khi đã lên cơn
  • tất cả
  • Mắc dại chắc chắn tử vong
Câu 362: Virut dại thuộc họ gì
  • rhabdovirut thuộc chủng lyssa
  • Hespet
  • Tetani
Câu 363: Nguồn bệnh dại
  • chó hoang dã và cho nhà
  • Mèo
  • Chuột
Câu 364: Virut dại nhân lên ở đâu
  • cơ vân
  • Da niêm mạc
  • Máu
  • Cơ trơn
Câu 365: Mô bệnh học bệnh dại
  • Tăng hiện tượng thực bào thâm nhiễm lympho và các tế bào đệm
  • Các thể negri thấy khắp não tập trung nhiều vùng sừng amon vỏ não thân não
  • tất cả
  • Chất nhiễm sắc bị phân hủy
Câu 366: Ủ bệnh dại
  • tất cả
  • Thời gian ủ bệnh trung bình 40ng, không tc lâm sàng
  • Tối thiểu 7 ngày
  • Tối đa 1 năm hoặc hơn
Câu 367: Khởi phát bệnh dại
  • tất cả
  • Mệt mỏi, đau mỏi cơ bắp
  • Mất ngủ, bồn chồn, hoảng hốt, lo âu, buồn bã
  • Xảy ra 2-4 ngày trước khi cơn dại xuất hiện
Câu 368: Chẩn đoán dại
  • Phản ứng huyết thanh, kháng thể miễn dịch huỳnh quang, kháng thể trung hòa và miễn dịch men
  • Tiền sử súc vật cắn cào
  • Lâm sàng biểu hiện dại
  • tất cả
Câu 369: Tất cả súc vật nghi dại cần được làm gì
  • Nhốt trong 5ng
  • 15 ngày
  • 10 ngày
Câu 370: Xử trí vết cắn nghi dại
  • Rửa xà phòng đặc 20%
  • Sau đó rửa nước muối 0.9
  • Dùng kháng sinh chống nhiễm khuẩn và tiêm phòng dại
  • Rửa lại bằng cồn hoặc cồn iode
  • tất cả
Câu 371: Tiêm huyết thanh kháng dại khi nào
  • Vết thương ở đầu mặt cổ
  • Huyết thanh kháng dại ars hoặc rig-h chỉ dùng vết thương nặng cắn rộng
  • tất cả
  • iều tiêm bắp 40ui/kg ars or 20ui/kg rig-h, cũng có thể tiềm 1/2 băp 1/2 quanh vêt thương
  • Tiêm huyết thanh trước khi tiêm vacxin
Câu 372: Nguyên nhân gây nhiễm độc thức ăn
  • Virut
  • virut, vi khuẩn, ký sinh trùng
  • Ký sinh trùng
  • Vi khuẩn
Câu 373: Các virut gây nhiễm độc thức ăn thường gặp
  • Enteric
  • Coronavirut
  • Adenovirut
  • tất cả
  • Rotavirut
Câu 374: Vỉ khuẩn gây nhiễm độc thức ăn thường gặp
  • Vi khuẩn không xâm nhập: staphylococcus aureus, vibrio, ecoli,
  • Vi khuẩn xâm nhập: ecoli, shigella, salmonella
  • tất cả
Câu 375: Ký sinh trùng không xâm nhập gây nhiễm độc thức ăn
  • Giardia
  • tất cả
  • Trichomanas
  • Giun lươn
Câu 376: Ký sinh trùng xâm nhập gây nhiễm độc thức ăn
  • Giardia
  • entamoeba histolytica
  • Trichomanas
Câu 377: Thời kỳ ủ bệnh trung bình của nhiễm độc thức ăn
  • 1-3 ngày
  • 2-5 ngày
  • Trung bình 1-2 ngày
Câu 378: Biểu hiện thời kỳ toàn phát của nhiễm độc thức ăn
  • tất cả
  • Đau bụng âm ỉ hoặc quặn từng cơn thượng vị hoặc quanh
    rốn
  • Rầm rộ
  • Nôn, tiêu chảy phân nước hoặc nhầy máu
  • Mót rặn, sốt, mất nước
Câu 379: Các xét nhiệm chẩn đoán nhiễm độc thức ăn
  • Điện giải đồ, đặc hiệu định serotype của ecoli
  • Cấy phân tìm vk hoặc nấm
  • tất cả
  • Phân soi tươi tìm hồng cầu bạch cầu, nấm, kst
  • Bạch cầu
Câu 380: Nhiễm khuẩn nhiễm độc thức ăn do staphylococcus
  • Cấy phân ko có ý nghĩa
  • Phát triển trong sữa và bánh mì sinh độc tố ruột
  • tất cả
  • Ủ bệnh ngắn 1-6h, đột ngột, nôn buồn nôn
Câu 381: Nhiễm khuẩn nhiễm độc thức ăn do bacillus cereus
  • Xét nghiệm độc tố thức ăn phục vụ nghiên cứu
  • tất cả
  • 1-6h nôn tiêu chảy phân nước
  • Nguồn từ cơm để lâu
Câu 382: Nhiễm độc thức ăn do vibrio cholera
  • Ủ bệnh vài giờ-5 ngày
  • Dễ gây thành dịch
  • Tất cả
  • Phân chảy nước dữ dội ngay từ đầu, như nước vo gạo
Câu 383: Nhiễm độc thức ăn clostridium perfringens
  • tất cả
  • Ủ bệnh 8-16h, hồi phục sau 1-4 ngày
  • Nẩy nầm từ thịt
  • Sản xuất độc tố trong ruột dẫn đến tiêu chảy
Câu 384: Nhiễm độc thức ăn do salmonella
  • Nhiễm từ trứng sữa
  • tất cả
  • Cấy phân dương tính, không cần dùng kháng sinh
  • Ủ bệnh 8-48h
Câu 385: Nhiễm độc thức ăn do shigella
  • Ủ bệnh 24-72h
  • Cấy phân dương tính
  • Hội chứng lỵ điển hình: đau quặn mót dajw đi ngoài nhày máu
  • Dùng kháng sinh: trimethoprin+sulfamethoxazol, ampicillin, choloramphenicol or quinolon
  • tất cả
Câu 386: Bệnh tay chân miệng lây qua đường nào
  • Máu
  • Da
  • tiêu hóa
Câu 387: Tác nhân gây bệnh tay chân miệng là:
  • cả 3
  • Coxsackievirut 5, 10
  • Coxsackievirut a16
  • Enterovirut 71
Câu 388: Nguồn lây bệnh tay chân miệng
  • Động vật
  • Kst
  • người là duy nhất
Câu 389: Tay chân miệng thường xảy ra ở
  • Trẻ dưới 10t
  • trẻ <5t và đặc biệt <3t
  • Đặc biệt trẻ <3t
  • Trẻ <5 t
Câu 390: Bệnh tay chân miệng hay bùng phát thời gian nào\
  • Miền nam tháng 3-5
  • Miền bắc 9-12
  • tất cả
Câu 391: Giai đoạn ủ bệnh tay chân miệng
  • Không triệu chứng
  • Không sốt
  • 3-7 ngày
  • 3-7 ngày không triệu chứng
Câu 392: Giai đoạn khởi phát tay chân miệng
  • Biếng ăn
  • Tiểu lỏng
  • Sốt nhẹ đau họng thường gặp
  • tất cả
Câu 393: Giai đoạn toàn phát bệnh tay chân miệng
  • Phát ban phỏng nước lòng bàn chân tay, mông kích thước 2-10mm
  • Sau 1-2 ngày xuất hiện phát ban vị trí đặc hiệu tay chân miệng, đau loét miệng
  • Loét miệng bóng nước 2-3mm, vòng khẩu cái, niêm mạc má, lưỡi lợi
  • tất cả
  • Bóng nước hình bầu dục trên nền ban hồng, khô lại để thâm da
Câu 394: Giai đoạn hồi phục
  • 5-10
  • 7-10 ngày
  • Thường 7-14
Câu 395: Phân độ tay chân miệng
  • IV phù phổi cấp, trụy mạch spo2<92% ngừng thở
  • III co giật hôn mê, khó thở, mạch nhanh>170l/p
  • II rung giật cơ kèm thep: đi loạng choạng, ngủ gà, yếu chi m>150l/p sốt cao
  • tất cả
  • I chỉ loét tổn thương da
Câu 396: Dùng immunoglobin trong tay chân miệng
  • 2-3 liều 1g/kg/ngày truyền tĩnh mạch 6-8h x 2 ngày liên tiếp
  • 1-2.....
  • 2-3 liều 2g.....
Xếp hạng ứng dụng
Cho người khác biết về suy nghĩ của bạn?
Thông tin đề thi
Trường học
Học viện Y dược học cổ truyền Việt Nam
Ngành nghề
Y học cổ truyền
Môn học
Truyền nhiễm
Báo lỗi
Nếu có bất kì vấn đề nào về Website hay đề thi, các bạn có thể liên hệ đến Facebook của mình. Tại đây!
Đề thi khác Hot
Mộc Tâm
3 tháng trước •
đông dược
0
229
58
3 tháng trước
2 tuần trước
4 tháng trước