Bệnh học

Lưu
(0) lượt yêu thích
(15) lượt xem
(4) luyện tập

Ôn tập trên lớp

Ảnh đề thi

Câu 1: Quá mẫn được định nghĩa là:
  • Đáp ứng miễn dịch yếu trước kháng nguyên
  • Đáp ứng miễn dịch quá mức cần thiết gây bệnh lý
  • Đáp ứng miễn dịch không đặc hiệu
  • Phản ứng miễn dịch chỉ xảy ra với virus
Câu 2: Quá mẫn typ I có yếu tố miễn dịch chính là:
  • IgG
  • IgM
  • IgE
  • TCD8
Câu 3: Quá mẫn typ I có thời gian khởi phát:
  • 24 – 72 giờ
  • 0 – 30 phút
  • 2 – 24 giờ
  • 12 – 48 giờ
Câu 4: Tế bào tham gia chính trong quá mẫn typ I:
  • Đại thực bào
  • Bạch cầu trung tính
  • Tế bào mast và bạch cầu ái kiềm
  • TCD4
Câu 5: Chất trung gian chính trong phản vệ typ I:
  • Interferon
  • Histamin, Leucotrie
  • TNF-alpha
  • Interleukin-2
Câu 6: Biểu hiện điển hình của quá mẫn typ I là:
  • Viêm da tiếp xúc
  • Tan máu bất đồng Rh
  • Sốc phản vệ
  • Viêm cầu thận sau nhiễm khuẩn
Câu 7: Trong cơ chế sốc phản vệ, IgE gắn vào:
  • Bạch cầu trung tính
  • MLympho B
  • Tế bào mast và bạch cầu ái kiềm
  • Tiểu cầu
Câu 8: Chất gây co thắt cơ trơn phế quản trong typ I:
  • IL-4
  • Leukotrien
  • IL-10
  • IFN-γ
Câu 9: Quá mẫn typ II là quá mẫn:
  • Qua trung gian IgE
  • Qua trung gian tế bào
  • Qua trung gian phức hợp miễn dịch
  • Qua trung gian kháng thể độc tế bào
Câu 10: Cơ chế gây tan tế bào trong quá mẫn typ II chủ yếu do:
  • Giải phóng histamin
  • Hoạt hóa bổ thể
  • Giải phóng IL-1
  • Hoạt hóa TCD8
Câu 11: Truyền nhầm nhóm máu AB
  • Tan máu do bất đồng Rh mẹ - con là ví dụ của:
  • Typ I
  • Typ II
  • Typ III
  • Typ IV
Câu 12: Tế bào tham gia chính trong quá mẫn typ II:
  • Đại thực bào
  • Bạch cầu trung tính
  • Tế bào mast và bạch cầu ái kiềm
  • TCD4
Câu 13: Quá mẫn typ II có yếu tố miễn dịch chính là:
  • IgG
  • IgM
  • IgE
  • TCD8
Câu 14: Quá mẫn typ II có thời gian khởi phát:
  • 24 – 72 giờ
  • 0 – 30 phút
  • 2 – 24 giờ
  • Nhanh nhưng triệu chứng biểu hiện chậm
Câu 15: Viêm mao mạch dị ứng là biểu hiện của typ:
  • I
  • II
  • III
  • IV
Câu 16: Phức hợp miễn dịch trong typ III có thành phần:
  • IgE + kháng nguyên
  • IgG/IgM + kháng nguyên hòa tan
  • Kháng thể kháng thụ thể
  • TCD8 + kháng nguyên
Câu 17: Nơi dễ lắng đọng phức hợp miễn dịch:
  • Lách
  • Gan
  • Vách mao mạch thận
  • Tủy xương
Câu 18: Viêm cầu thận sau nhiễm khuẩn thuộc typ:
  • I
  • II
  • III
  • IV
Câu 19: Tế bào tham gia chính trong quá mẫn typ III:
  • Đại thực bào
  • Bạch cầu trung tính
  • Tế bào mast và bạch cầu ái kiềm
  • TCD4
Câu 20: Chất trung gian chính trong phản vệ typ III:
  • Ly giải tế bào qua trung gian bổ thể
  • Histamin, Leucotrie
  • Enzym của Lysosom
  • Cytokin
Câu 21: Quá mẫn typ III có yếu tố miễn dịch chính là:
  • IgG
  • IgM
  • IgE
  • TCD8
Câu 22: Quá mẫn typ III có thời gian khởi phát:
  • 24 – 72 giờ
  • 0 – 30 phút
  • 2 – 24 giờ
  • Nhanh nhưng triệu chứng biểu hiện chậm
Câu 23: Chất trung gian chính trong phản vệ typ IV:
  • Ly giải tế bào qua trung gian bổ thể
  • Histamin, Leucotrie
  • Enzym của Lysosom
  • Cytokin
Câu 24: Quá mẫn typ IV còn gọi là:
  • Quá mẫn tức thì
  • Quá mẫn độc tế bào
  • Quá mẫn muộn
  • Quá mẫn phức hợp miễn dịch
Câu 25: Yếu tố chính trong quá mẫn typ IV:
  • IgE
  • IgG
  • IgM
  • TCD4, TCD8
Câu 26: Biểu hiện của typ IV:
  • Mày đay
  • Viêm da tiếp xúc
  • Tan máu do thuốc
  • Bệnh huyết thanh
Câu 27: Typ IV khởi phát sau bao lâu?
  • 0 – 30 phút
  • 2 – 24 giờ
  • 24 – 72 giờ
  • Ngay lập tức
    I
  • SUY GIẢM MIỄN DỊCH – là trạng thái đáp ứng miễn dịch không đạt yêu cầu cơ thể
Câu 28: Suy giảm miễn dịch bẩm sinh dòng T đặc trưng bởi:
  • Thiếu Ig
  • Giảm số lượng lympho T
  • Giảm bổ thể
  • Tăng IgE
Câu 29: Trong suy giảm miễn dịch bẩm sinh dòng
  • số lượng lympho B:
  • Giảm nặng
  • Mất hoàn toàn
  • Bình thường
  • Tăng cao
Câu 30: Suy giảm miễn dịch dòng B làm giảm:
  • Hoạt hóa TCD8
  • Sản xuất kháng thể
  • Số lượng đại thực bào
  • Hoạt hóa bổ thể
Câu 31: Thiểu năng dòng B gây:
  • Giảm Ig huyết thanh
  • Tăng IgE
  • Tăng hoạt động TCD4
  • Tăng bổ thể
Câu 32: Suy giảm miễn dịch phối hợp B và T do:
  • Thiếu máu
  • Giảm tế bào gốc lympho ở tủy xương
  • Giảm histamin
  • Tăng lymphokin
Câu 33: ĐÂU KHÔNG PHẢI là những nguyên nhân do các tác nhân gây tổn thương hệ miễn dịch là:
  • Ung thư di căn tủy xương
  • Nhiễm trùng: nhiễm HIV
  • Bệnh đường ruột nặng.
  • Nhiễm xạ
Câu 34: Nguyên nhân gây suy giảm miễn dịch mắc phải KHÔNG gồm:
  • Suy dinh dưỡng
  • Nhiễm HIV
  • Ung thư di căn tủy
  • Tăng IgG
Câu 35: Thuốc có thể gây suy giảm miễn dịch:
  • Paracetamol
  • Corticoid
  • Vitamin C
  • NSAID
    II
  • BỆNH TỰ MIỄN
Câu 36: Bệnh tự miễn do:
  • Kháng thể chống tác nhân ngoại lai
  • Cơ thể sinh tự kháng thể chống lại chính mình
  • Thiếu bổ thể
  • Thiếu đại thực bào
Câu 37: Hiện tượng dung thứ miễn dịch hình thành ở:
  • Người trưởng thành
  • Thời kỳ phôi
  • Thời kỳ sơ sinh
  • Khi mắc bệnh
Câu 38: Kháng thể xuất hiện sau nhiễm xạ, nhiễm độc gây tổn thương cấu trúc mô là cơ chế của:
  • Quá mẫn typ I
  • Bệnh tự miễn
  • Suy giảm miễn dịch
  • Nhiễm trùng
Câu 39: Bệnh thấp tim, thấp khớp cấp là ví dụ của cơ chế:
  • Tự kháng thể trực tiếp
  • Kháng nguyên cơ thể không tiếp xúc hệ miễn dịch từ trước
  • Kháng nguyên ngoài giống kháng nguyên cơ thể
  • Rối loạn lympho T
Câu 40: Viêm mắt giao cảm sau chấn thương là do:
  • Kháng nguyên cơ thể không tiếp xúc hệ miễn dịch từ trước
  • Kháng nguyên ngoài giống kháng nguyên cơ thể
  • Tăng histamin
  • Nhiễm khuẩn
Câu 41: Đặc điểm bệnh tự miễn:
  • Giảm γ-globulin
  • Tăng bồ thể
  • Tổn thương dạng tơ huyết
  • Không đáp ứng với corticoid
Câu 42: Tiêu chuẩn CHÍNH của bệnh tự miễn:
  • Có tự kháng thể
  • Đáp ứng tốt corticoid
  • Có tính gia đình
  • Tăng IgE
Câu 43: Bệnh tự miễn cơ quan bao gồm:
  • Lupus ban đỏ hệ thống
  • Xơ cứng bì hệ thống
  • Viêm tuyến giáp Hashimoto
  • Viêm khớp dạng thấp
Câu 44: Bệnh tự miễn hệ thống bao gồm:
  • Basedow
  • Thiếu máu tan máu tự miễn
  • Lupus ban đỏ hệ thống
  • Đái tháo đường typ 1
Câu 45: Viêm tuyến giáp Hashimoto do tự kháng thể chống:
  • Insulin
  • Thyroglobulin
  • TSH
  • Cortisol
Câu 46: Basedow do tự kháng thể kháng:
  • Tế bào b
  • Thụ thể TSH
  • Kháng nguyên dạng tơ huyết
  • Bổ thể
Câu 47: Đái tháo đường typ 1 là bệnh tự miễn do phá hủy:
  • Tế bào b đảo tụy
  • Tế bào TCD4
  • Đại thực bào
  • Tiểu cầu
Câu 48: Cơ chế tổn thương trong bệnh tự miễn KHÔNG gồm:
  • Tự kháng thể + bổ thể
  • Lắng đọng phức hợp miễn dịch
  • Lympho T chống tự kháng nguyên
  • Tăng hoạt động IgE
Câu 49: Yếu tố khởi phát bệnh tự miễn thường:
  • Tăng đường huyết
  • Sau nhiễm trùng, chấn thương
  • Thiếu vitamin B12
  • Thừa protein
    I
  • CÂU TỔNG HỢP
Câu 50: Sốc phản vệ gây suy hô hấp do:
  • Giảm tiết nhầy
  • Co thắt cơ trơn phế quản
  • Giảm histamin
  • Tăng bổ thể
Câu 51: Phức hợp miễn dịch dễ lắng đọng vì:
  • Dòng máu chảy mạnh
  • Máu chảy xoáy hoặc chậm
  • Giảm bạch cầu
  • Giảm bổ thể
Câu 52: Thiểu năng dòng B nhưng lympho T bình thường là đặc điểm của:
  • Suy giảm miễn dịch dòng T
  • Thiểu năng dòng B
  • Suy giảm phối hợp
  • Suy giảm bổ thể
Câu 53: Rối loạn cân bằng Ts và Th gây:
  • Suy giảm miễn dịch
  • Nhiễm khuẩn cơ hội
  • Bệnh tự miễn
  • Truyền nhầm máu
Câu 54: Bổ thể có vai trò sớm nhất trong typ:
  • I
  • II
  • III
  • IV
Câu 55: Enzym lysosom gây tổn thương mô trong typ:
  • I
  • II
  • III
  • IV
Câu 56: Lymphokin như MA
  • MIF xuất hiện trong typ:
  • Typ I
  • Typ II
  • Typ III
  • Typ IV
Câu 57: Bệnh huyết thanh thuộc typ:
  • I
  • II
  • III
  • IV
Câu 58: Thuốc chống ung thư có thể gây:
  • Quá mẫn typ I
  • Suy giảm miễn dịch mắc phải
  • Bệnh tự miễn
  • Tăng kháng thể
Câu 59: Trong cơ chế sốc phản vệ, PAF gây:
  • Tăng bài tiết dịch vị
  • Kết tụ tiểu cầu
  • Co thắt tử cung
  • Tăng nhịp tim

Câu 1: Lupus ban đỏ hệ thống (SLE) là bệnh thuộc nhóm nào?
  • Bệnh nhiễm khuẩn
  • Bệnh tự miễn hệ thống
  • Bệnh rối loạn chuyển hóa
  • Bệnh di truyền trội
Câu 2: Đặc điểm tổn thương chủ yếu của SLE là:
  • Viêm cấp tính tổ chức liên kết
  • Viêm mạn tính tổ chức liên kết
  • Hủy hoại sụn khớp
  • Teo cơ tiến triển
Câu 3: Cơ quan nào thường bị ảnh hưởng trong SLE?
  • Chỉ da
  • Chỉ thận
  • Nhiều cơ quan
  • Chủ yếu thần kinh
Câu 4: Yếu tố nào KHÔNG phải nguyên nhân thuận lợi khởi phát SLE?
  • Nhiễm virus
  • Thiếu vitamin D
  • Dùng isoniazid
  • Hormone estrogen
Câu 5: SLE gặp ở nữ nhiều hơn nam bao nhiêu lần?
  • 2–3 lần
  • 4–5 lần
  • 8–9 lần
  • 12–15 lần
Câu 6: Kháng thể kháng dsDNA thuộc nhóm nào?
  • Kháng kháng nguyên bào tương
  • Kháng kháng nguyên hòa tan
  • Kháng cấu trúc nhân
  • Kháng tế bào lympho
Câu 7: Kháng nguyên HLA liên quan đến SLE trong nguyên nhân do yếu tố di truyền:
  • HLA A1
  • HLA B27
  • HLA DR2, DR3
  • HLA Cw6
Câu 8: Cơ chế bệnh sinh SLE (do mất cân bằng Ts và Th) liên quan chủ yếu đến:
  • Tăng hoạt động tế bào Ts
  • Giảm tế bào Ts
  • Tăng đại thực bào
  • Giảm hoạt hóa bổ thể
Câu 9: Sự lắng đọng phức hợp miễn dịch (PHMD) gây tổn thương mô do:
  • Ngộ độc tế bào
  • Hoạt hóa bổ thể
  • Ứ đọng lipid
  • Giảm lưu lượng máu
Câu 10: PHMD có ái tính đặc biệt với cơ quan nào?
  • Thận
  • Gan
  • Phổi
  • Mắt
Câu 11: Tác dụng của bổ thể khi bị hoạt hóa quá mức trong SLE:
  • Tăng sinh tế bào miễn dịch
  • Hoạt hóa quá trình viêm và phá hủy mô
  • Giảm phản ứng viêm
  • Tăng tổng hợp protein huyết tương
Câu 12: Tự kháng thể trong SLE xuất hiện do:
  • Tăng tổng hợp IgM
  • Rối loạn điều hòa miễn dịch
  • Thiếu vitamin B6
  • Tác dụng phụ kháng sinh
Câu 13: Loại tế bào miễn dịch gây phóng thích enzym tiêu mô tại vị trí PHMD:
  • Bạch cầu đa nhân trung tính
  • Hồng cầu
  • Tiểu cầu
  • Tế bào mast
Câu 14: SLE có thể tổn thương đa cơ quan vì:
  • Kháng thể IgA tăng
  • PHMD lắng đọng ở nhiều mô
  • Giảm calci máu
  • Thiếu men chuyển
Câu 15: Thuốc nào có thể gây lupus do thuốc?
  • Paracetamol
  • Tetracyclin
  • Penicillin
  • Cephalosporin

    I
  • Triệu chứng lâm sàng
Câu 16: Triệu chứng toàn thân hay gặp nhất trong SLE:
  • Sốt kéo dài
  • Buồn nôn
  • Khát nước
  • Táo bón
Câu 17: Ban cánh bướm thường xuất hiện ở:
  • Mũi và hai má
  • Trán
  • Môi
  • Cổ
Câu 18: Ban đỏ trong SLE thường tăng khi:
  • Trúng gió
  • Ra nắng
  • Uống thuốc giảm đau
  • Ăn nhiều dầu mỡ
Câu 19: Loét niêm mạc gặp nhiều ở:
  • Miệng và mũi
  • Dạ dày
  • Ruột
  • Viêm họng
Câu 20: Đau khớp trong SLE có đặc điểm:
  • Gây biến dạng khớp
  • Thường không gây biến dạng
  • Chỉ gặp ở khớp lớn
  • Chỉ gặp ở khớp nhỏ
Câu 21: Triệu chứng cơ xương KHÔNG thuộc SLE:
  • Viêm cơ
  • Loãng xương
  • Hoại tử xương
  • Gù vẹo cột sống bẩm sinh
Câu 22: Tổn thương tim mạch nào sau đây thường gặp ở SLE?
  • Nhồi máu cơ tim cấp
  • Viêm cơ tim
  • Suy tim bẩm sinh
  • Viêm màng ngoài tim do vi khuẩn
Câu 23: Hội chứng Raynaud (ở mục Tuần hoàn) đặc trưng bởi:
  • Đau nhói tim
  • Ngón trắng – tím khi lạnh
  • Phát ban quanh mắt
  • Xuất huyết dưới da
Câu 24: Tổn thương thận trong SLE biểu hiện bởi:
  • Đái máu đơn thuần
  • Protein niệu
  • Tăng ure máu cấp tính
  • Không bao giờ tổn thương
Câu 25: Tổn thương hô hấp trong SLE gồm:
  • Viêm phổi kẽ
  • Hen phế quản
  • Tràn khí màng phổi
  • Ung thư phổi
Câu 26: Biểu hiện thần kinh – tâm thần KHÔNG phải của SLE:
  • Động kinh
  • Rối loạn tâm thần
  • Rối loạn ý thức
  • Parkinson
Câu 27: Cơ quan tạo máu trong SLE có biểu hiện:
  • Tăng hồng cầu
  • Giảm các dòng tế bào máu
  • Tăng tiểu cầu
  • Tăng bạch cầu
Câu 28: Tổn thương gan trong SLE:
  • Xơ gan
  • Viêm gan
  • Có thể cả hai
  • Không bao giờ gặp
Câu 29: Tổn thương mắt trong SLE:
  • Viêm võng mạc
  • Viêm giác mạc do virus
  • Song thị
  • Đục thủy tinh thể bẩm sinh
Câu 30: Rụng tóc trong SLE xảy ra do:
  • Sẹo teo da đầu
  • Viêm da + tự miễn
  • Thiếu kẽm nặng
  • Dùng kháng sinh
Câu 31: SLE tiến triển theo từng đợt do:
  • Tái hoạt hóa miễn dịch từng thời điểm
  • Do vi khuẩn
  • Do khí hậu
  • Do chế độ ăn
Câu 32: Dấu hiệu tiêu hóa do SLE gây ra:
  • Xuất huyết tiêu hóa
  • Hẹp môn vị
  • Viêm tụy cấp
  • Viêm ruột thừa
Câu 33: Hạch to trong SLE là do:
  • Lymphoma
  • Phản ứng tự miễn
  • Nhiễm ký sinh trùng
  • Thiếu máu
Câu 34: Tổn thương khớp trong SLE giống với:
  • Viêm khớp dạng thấp nhưng nhẹ hơn
  • Gout
  • Thoái hóa khớp
  • Viêm cột sống dính khớp

    II
  • Triệu chứng cận lâm sàng
Câu 35: Công thức máu trong SLE thường:
  • Tăng hồng cầu
  • Giảm nhiều dòng tế bào
  • Tăng bạch cầu
  • Tăng tiểu cầu
Câu 36: Tốc độ máu lắng tăng có giá trị:
  • Chẩn đoán SLE đặc hiệu
  • Theo dõi hoạt động bệnh
  • Không có ý nghĩa
  • Chẩn đoán lupus do thuốc
Câu 37: Điện di huyết thanh trong SLE cho thấy:
  • Albumin giảm, globulin tăng
  • Albumin tăng
  • Globulin giảm
  • Cả hai đều tăng
Câu 38: CRP trong SLE thường:
  • Tăng mạnh
  • Không tăng đáng kể
  • Luôn âm tính
  • Chỉ tăng khi có nhiễm trùng
Câu 39: ANA (+) có ý nghĩa:
  • Đặc hiệu cho SLE
  • Nhạy nhưng không đặc hiệu
  • Hiếm gặp trong SLE
  • Chỉ gặp trong lupus do thuốc
Câu 40: Anti-dsDNA:
  • Rất đặc hiệu cho SLE
  • Chỉ gặp trong gout
  • Chỉ gặp trong viêm da cơ
  • Không có giá trị
Câu 41: Anti-Sm có giá trị:
  • Nhạy cao
  • Đặc hiệu cao
  • Không dùng trong chẩn đoán
  • Chỉ gặp ở nam
Câu 42: Bổ thể (C3, C4) trong SLE:
  • Tăng
  • Bình thường
  • Giảm
  • Lúc tăng lúc giảm không ý nghĩa
Câu 43: Protein niệu là dấu hiệu của:
  • Tổn thương thận
  • Tổn thương phổi
  • Tổn thương gan
  • Tổn thương mắt
Câu 44: Xét nghiệm nào hữu ích khi nghi lupus thận?
  • Ure máu
  • Creatinin
  • Protein niệu
  • Cả
  • C
Câu 45: Kháng thể kháng hồng cầu gây:
  • Xuất huyết
  • Thiếu máu tan máu
  • Giảm tiểu cầu
  • Tắc mạch
Câu 46: Kháng phospholipid gây nguy cơ:
  • Xuất huyết
  • Thuyên tắc mạch
  • Tăng bạch cầu
  • Viêm phổi
Câu 47: Xét nghiệm nào không có giá trị chẩn đoán SLE?
  • Tốc độ máu lắng
  • Anti-dsDNA
  • ANA
  • Anti-Sm
Câu 48: Tràn dịch màng phổi xác định bằng:
  • X-quang ngực
  • CT sọ
  • Siêu âm tim
  • MRI cột sống
Câu 49: Sinh thiết thận được chỉ định khi:
  • Protein niệu kéo dài
  • Đau lưng nhẹ
  • Thiếu máu nhẹ
  • Sốt
    I
  • Tiêu chuẩn chẩn đoán
Câu 50: Theo AC
  • chẩn đoán SLE cần tối thiểu:
  • 2 tiêu chuẩn
  • 3 tiêu chuẩn
  • 4 tiêu chuẩn
  • 5 tiêu chuẩn
Câu 51: Ban cánh bướm thuộc nhóm:
  • Tiêu chuẩn huyết học
  • Tiêu chuẩn miễn dịch
  • Tiêu chuẩn da niêm mạc
  • Tiêu chuẩn thần kinh
Câu 52: Anti-dsDNA thuộc tiêu chuẩn:
  • Tiêu chuẩn miễn dịch
  • Tiêu chuẩn máu
  • Tiêu chuẩn thận
  • Tiêu chuẩn da
Câu 53: Tiêu chuẩn khớp mô tả trong ACR:
  • Viêm ≥ 2 khớp
  • Viêm khớp không gây biến dạng
  • Cứng khớp buổi sáng
  • Sưng đau kèm biến dạng
Câu 54: Tiêu chuẩn thần kinh gồm:
  • Động kinh, rối loạn tâm thần
  • Nhức đầu
  • Tăng trương lực cơ
  • Run tay
Câu 55: Rối loạn huyết học trong SLE gồm:
  • Tăng tiểu cầu
  • Giảm bạch cầu hoặc tiểu cầu
  • Tăng hemoglobin
  • Tăng lympho
Câu 56: Tiêu chuẩn thận bao gồm:
  • Đa niệu
  • Protein niệu
  • Tiểu rắt
  • Cặn lắng âm tính
Câu 57: Nhiễm trùng da được xếp vào:
  • Tiêu chuẩn da
  • Không thuộc tiêu chuẩn
  • Tiêu chuẩn khớp
  • Tiêu chuẩn miễn dịch
Câu 58: Lupus được chẩn đoán khi:
  • Bệnh nhân có ANA (+)
  • Có ≥4 tiêu chuẩn
  • Có ban cánh bướm
  • Giảm tiểu cầu
Câu 59: Tiêu chuẩn miệng – mũi:
  • Loét không đau
  • Loét đau dữ dội
  • Viêm loét mủ
  • Áp xe răng
  • Điều trị
Câu 60: Corticoid là thuốc:
  • Hạ sốt
  • Ức chế miễn dịch
  • Kháng virus
  • Lợi tiểu
Câu 61: Liều tấn công prednisolon:
  • 0,2 mg/kg
  • 0,5 mg/kg
  • 1–2 mg/kg
  • 3 mg/kg
Câu 62: Hydroxychloroquin liều 0,4mg/24h giảm ½ liều sau 4-6 tuần có tác dụng phụ nặng nhất tại:
  • Tim
  • Mắt
  • Gan
  • Ruột
Câu 63: Thuốc ức chế miễn dịch dùng khi:
  • Mức độ nhẹ
  • Không đáp ứng corticoid
  • Không sốt
  • Da khô
Câu 64: Warfarin chỉ định khi:
  • Loét miệng
  • Ban cánh bướm
  • Kháng phospholipid (+) và tắc mạch
  • Đau khớp
Câu 65: Danazol dùng khi:
  • Tăng huyết áp
  • Giảm tiểu cầu không đáp ứng prednisolon
  • Sốt
  • Tràn dịch màng phổi
Câu 66: Thuốc KHÔNG nên dùng trong SLE:
  • Hydralazin
  • Sulfamid
  • Tetracyclin
  • Tất cả đáp án trên
Câu 67: Nguyên tắc dùng corticoid:
  • Giảm liều từ từ
  • Ngưng ngay khi hết sốt
  • Không dùng kéo dài
  • Chỉ dùng bôi ngoài da
Câu 68: Tránh ánh nắng vì:
  • Gây mất nước
  • Kích hoạt tổn thương da lupus
  • Gây dị ứng
  • Gây táo bón
Câu 69: Điều trị triệu chứng tùy thuộc vào:
  • Cảm giác bệnh nhân
  • Biểu hiện lâm sàng từng cơ quan
  • Số lượng kháng thể
  • Mức vitamin D

Câu 1: Khó thở là gì? – Đây là cảm giác chủ quan
  • Cảm giác nghẹn ở cổ
  • Tình trạng khó khăn khi thực hiện động tác thở
  • Không thực hiện được động tác hít vào
  • Không thực hiện được động tác thở ra
    Câu 2. Khó thở thuộc loại triệu chứng gì?
  • Triệu chứng thực thể
  • Triệu chứng toàn thân
  • Triệu chứng cơ năng
  • Triệu chứng cận lâm sàng
Câu 2: Nguyên nhân khó thở có thể đến từ:
  • Bệnh lý hô hấp
  • Bệnh lý ngoài hô hấp
  • Cả hai đáp án A và B
  • Không liên quan bệnh lý
Câu 3: Hẹp đường hô hấp gây khó thở thường chia làm:
  • 2 nhóm chính
  • 3 nhóm chính
  • 4 nhóm chính
  • Không phân nhóm
Câu 4: Khó thở thì hít vào gặp trong:
  • Hen phế quản
  • Giãn phế nang
  • Chèn ép phế quản từ ngoài
  • Suy tim
Câu 5: Dấu hiệu rõ nhất của khó thở thì hít vào là:
  • Phập phồng cánh mũi
  • Rút lõm khoang liên sườn và hố thượng đòn
  • Tím môi
  • Nhịp thở nhanh nông
Câu 6: Khó thở thì thở ra gặp trong giãn phế nang và:
  • Chèn ép khí quản
  • Hen phế quản
  • U phế quản
  • Dị vật thanh quản
Câu 7: Tổn thương phổi gây khó thở chủ yếu do:
  • Giảm thông khí
  • Tăng nhịp thở
  • Tăng tiết dịch
  • Co thắt cơ trơn
Câu 8: Khó thở trong viêm phổi thường đi kèm:
  • Ho khan
  • Xuất huyết phế nang
  • Ran phổi và tổn thương X-quang
  • Tràn máu màng phổi
Câu 9: Khó thở ngoài phổi có thể do:
  • Suy tim
  • Thiếu máu
  • Toan chuyển hoá
  • Tất cả đều đúng
Câu 10: Khó thở đột ngột gặp trong cơn hen phế nang, tràn khí màng phổi
  • Viêm thanh quản
  • Giãn phế nang
  • Phù phổi cấp
  • Suy tim mạn
Câu 11: Khó thở từ từ gặp trong viêm phế quản, tràn dịch màng phổi:
  • Tràn khí màng phổi
  • Cơn hen cấp
  • Giãn phế nang
  • Dị vật đường thở
Câu 12: Ho gồm bao nhiêu thời kỳ?
  • 2
  • 3
  • 4
  • 5
Câu 13: Thời kỳ đầu của ho là:
  • Thở ra mạnh
  • Thanh môn mở
  • Hít vào sâu và nhanh
  • Thanh môn đóng sớm
Câu 14: Thời kỳ có sự đóng thanh môn làm tăng áp lực lồng ngực là:
  • Hít vào
  • Chuẩn bị ho
  • Bắt đầu thở ra
  • Kết thúc ho
Câu 15: Ho là phản xạ thuộc loại:
  • Phản xạ không điều kiện
  • Phản xạ có điều kiện
  • Phản xạ vận động phức tạp
  • Phản xạ bệnh lý
Câu 16: Receptor ho nằm ở:
  • Niêm mạc miệng
  • Mũi
  • Họng, thanh quản, khí - phế quản
  • Phế nang
Câu 17: Dây thần kinh dẫn truyền cảm giác ho là:
  • Dây VII
  • Dây X
  • Dây IX
  • Dây XI
Câu 18: Trung tâm ho nằm ở:
  • Hành tủy
  • Cầu não
  • Vỏ não
  • Tuỷ sống
Câu 19: Cơ tham gia động tác ho gồm:
  • Cơ hoành
  • Cơ thành bụng
  • Cơ thành ngực
  • Tất cả
Câu 20: Nguyên nhân gây ho KHÔNG phải từ hô hấp:
  • Viêm phế quản
  • Hen
  • Hẹp van hai lá
  • Viêm họng
Câu 21: Biểu hiện lâm sàng của ho gồm:
  • Ho khan
  • Ho có đờm
  • Ho thành cơn
  • Tất cả
Câu 22: Khạc đờm là động tác:
  • Thải khí ra từ phổi
  • Thải chất tiết đường hô hấp qua đường miệng
  • Hít khí vào
  • Nuốt chất tiết
Câu 23: Đờm hình thành từ:
  • Tăng tiết dịch
  • Có thể lẫn máu, mủ
  • Do kích thích đường thở
  • Tất cả
    (
Câu 24: Đờm thanh dịch có đặc điểm:
  • Đặc, quánh
  • Loãng, trong hoặc bọt hồng
  • Màu xanh đục
  • Vàng quánh
Câu 25: Đờm thanh dịch gặp trong:
  • Hen
  • Viêm phổi thùy
  • Phù phổi cấp
  • Giãn phế quản
Câu 26: Đờm nhầy màu trong và dính gặp trong:
  • Hen phế quản
  • Viêm phổi
  • Cả hai
  • Không phải
Câu 27: Đờm mủ là sản phẩm của:
  • Tăng tiết nhầy
  • Ổ hoại tử phổi
  • Viêm họng
  • Tràn dịch màng phổi
Câu 28: Đờm nhầy mủ gặp trong:
  • Viêm phế quản cấp
  • Viêm phế quản mạn
  • Giãn phế quản
  • Tất cả
Câu 29: Ho ra máu là:
  • Khạc đờm màu vàng
  • Khạc ra máu trong khi ho
  • Chảy máu cam
  • Nôn ra máu
Câu 30: Nguyên nhân cơ chế ho ra máu KHÔNG gồm:
  • Vỡ mạch, loét mạch
  • Thoát hồng cầu qua thành mạch
  • Tăng bạch cầu ái toan
  • Rối loạn đông máu
Câu 31: Ho ra máu gặp nhiều nhất trong:
  • Viêm phổi thùy
  • Lao phổi
  • Tràn khí màng phổi
  • Hen phế quản
Câu 32: Áp xe phổi gây ho ra máu do:
  • Vỡ mạch
  • Hoại tử nhu mô
  • Giãn mao mạch
  • Thiếu máu
Câu 33: Nguyên nhân ho ra máu ngoài phổi:
  • Hẹp van hai lá
  • Bệnh bạch cầu cấp
  • Tắc động mạch phổi
  • Tất cả
Câu 34: Ho ra máu lượng lớn > 500 ml có thể gây:
  • Sốt cao
  • Ho nhiều
  • Ngạt thở và tử vong
  • Viêm họng
Câu 35: Đau ngực thường gặp do tổn thương:
  • Nhu mô phổi
  • Màng phổi
  • Cơ tim
  • Tất cả
Câu 36: Tổn thương nhu mô phổi ít gây đau vì:
  • Không có receptor đau
  • Ít mạch máu
  • Tổ chức mềm
  • Tổ chức đàn hồi
Câu 37: Đau ngực trong viêm phổi là do:
  • Dịch trong phế nang
  • Phản ứng màng phổi
  • Phản ứng phế quản
  • Tăng tiết nhầy
Câu 38: Bệnh dưới cơ hoành cũng có thể gây đau ngực do:
  • Lan truyền thần kinh
  • Tràn dịch phổi
  • Khó thở
  • Không liên quan
Câu 39: Viêm túi mật có thể gây:
  • Đau ngực
  • Ho
  • Sốt cao
  • Tím môi
    Câu
Câu 40: Khó thở kết hợp với đờm bọt hồng là đặc trưng của:
  • Hen cấp
  • Lao phổi
  • Phù phổi cấp
  • Tràn khí màng phổ
Câu 41: Ho ra đờm mủ thối + sốt cao + hơi thở hôi gợi ý:
  • Hen
  • Giãn phế nang
  • Áp xe phổi
  • Viêm họng
Câu 42: Ho khan từng cơn, đêm nhiều, có thể kèm khó thở thì thở ra:
  • Lao
  • Hen
  • Tràn dịch màng phổi
  • Viêm amidan
Câu 43: Khó thở thì hít vào + rút lõm lồng ngực gợi ý:
  • Tắc nghẽn đường hô hấp trên
  • Hen
  • Tràn khí
  • Viêm phổi
Câu 44: Đau ngực kiểu màng phổi tăng khi hít sâu gặp trong:
  • Tràn dịch màng phổi
  • Viêm họng
  • Phù phổi
  • Thiếu máu
Câu 45: Khó thở + ho khạc đờm mủ tái đi tái lại gợi ý mạnh:
  • Hen
  • Viêm phổi
  • Giãn phế quản
  • Tràn dịch màng phổi
Câu 46: Ho ra máu nhưng X-quang phổi bình thường gợi ý:
  • Hẹp van hai lá
  • Lao phổi
  • Ung thư phổi
  • Viêm phổi
Câu 47: Ho có đờm nhầy trong thường xuất hiện trong:
  • Hen
  • Viêm phổi do vi khuẩn
  • Áp xe phổi
  • Tràn dịch màng phổi
Câu 48: Khó thở đột ngột kèm đau ngực một bên → nghĩ tới:
  • Tràn khí màng phổi
  • Hen
  • Viêm phổi
  • Lao
Câu 49: Ho ra máu + đau ngực + sụt cân → nghĩ nhiều nhất:
  • Hen
  • Lao phổi
  • Viêm họng
  • Giãn phế nang
Câu 50: Ho là phản xạ bảo vệ nhằm:
  • Ngăn vi khuẩn
  • Tống dị vật, đờm khỏi đường thở
  • Làm sạch mũi
  • Giảm khó thở
Câu 51: Đờm nhầy mủ xuất hiện khi:
  • Viêm cấp tính đường hô hấp dưới
  • Hẹp thanh môn
  • Viêm họng
  • Tràn khí
Câu 52: Khó thở trong suy tim thường là:
  • Đột ngột
  • Từ từ
  • Không xảy ra
  • Chỉ ban ngày
Câu 53: Đau ngực không tăng khi ho hoặc hít vào gợi ý:
  • Đau màng phổi
  • Đau cơ tim hoặc thành ngực
  • Viêm phổi
  • Lao phổi
Câu 54: Ho ra máu do rối loạn đông máu thường kèm:
  • Sốt cao
  • Chảy máu nơi khác
  • Tăng bạch cầu
  • Tím tái
Câu 55: Đờm bọt hồng là do:
  • Mạch máu phổi giãn và ứ huyết
  • Nhiễm khuẩn
  • Viêm thanh quản
  • Tràn khí
Câu 56: Hen phế quản có đặc điểm đờm:
  • Mủ
  • Nhầy trong, dính
  • Bọt hồng
  • Lẫn máu tươi
Câu 57: Chèn ép từ ngoài phế quản gây:
  • Khó thở thở ra
  • Khó thở hít vào
  • Không gây khó thở
  • Khó thở hỗn hợp
Câu 58: Nguyên nhân gây đau ngực dưới cơ hoành:
  • Viêm túi mật
  • Viêm dạ dày
  • Bệnh gan
  • Tất cả
Câu 59: Trường hợp ho ra máu đe doạ tính mạng cần:
  • Theo dõi tại nhà
  • Chụp X-quang sau 1 tuần
  • Cấp cứu ngay
  • Nghỉ ngơi

Câu 1: Viêm phổi là tình trạng nhiễm trùng chủ yếu ở:
  • Khí quản
  • Phế nang và nhu mô phổi
  • Thanh quản
  • Phế quản lớn
Câu 2: Viêm phổi gây:
  • Giảm tiết dịch phế nang
  • Tắc phế quản lớn
  • Tăng tiết dịch trong phế nang
  • Viêm toàn bộ màng phổi
Câu 3: Viêm phổi thùy trải qua mấy giai đoạn?
  • 2
  • 3
  • 4
  • 5
Câu 4: Giai đoàn nào KHÔNG PHẢI của viêm phổi thùy?
  • Xung huyết
  • Nhiễm trùng
  • Can hóa đỏ
  • Can hóa xám
Câu 5: Phế quản phế viêm là:
  • Viêm lan tỏa toàn bộ một thùy
  • Viêm rải rác cả hai phổi
  • Viêm chỉ ở phế quản
  • Viêm kèm tràn dịch màng phổi
Câu 6: Viêm phổi thùy đặc trưng bởi tổn thương:
  • Không đồng nhất
  • Rải rác hai bên
  • Đồng nhất trong một thùy
  • Chỉ ở phế nang
Câu 7: Phế quản phế viêm có đặc điểm:
  • Tổn thương đồng đều
  • Tổn thương rải rác nhiều nơi
  • Chỉ gặp ở người già
  • Chỉ gặp ở trẻ em
Câu 8: Viêm phổi vẫn là nguyên nhân tử vong cao trong:
  • Bệnh tim mạch
  • Nhiễm trùng hô hấp
  • Tai biến mạch máu não
  • Bệnh chuyển hóa
Câu 9: Loại vi sinh vật gây viêm phổi thường gặp nhất:
  • Virus
  • Ký sinh trùng
  • Nấm
  • Vi khuẩn
Câu 10: Cúm A/H5N1, H1N1, H3N2 gây:
  • Triệu chứng nhẹ
  • Triệu chứng trầm trọng
  • Không gây viêm phổi
  • Chỉ viêm đường hô hấp trên
    Câu 7:Virus cúm A có khả năng gây:
  • Viêm phổi nặng, dịch lớn
  • Chỉ cảm cúm đơn thuần
  • Chỉ gây viêm xoang
  • Không gây biến chứng
Câu 11: Vi sinh vật đến phổi KHÔNG theo đường:
  • Hít phải
  • Đường máu
  • Lan từ đường hô hấp trên
  • Lây qua da

    Câu 9:Viêm phổi do hít phải thường do:
  • Dịch dạ dày trào ngược
  • Viêm ruột thừa
  • Viêm tai giữa
  • Nhiễm nấm da
Câu 12: Viêm phổi mắc phải tại cộng đồng thường do:
  • Klebsiella
  • Streptococcus pneumoniae
  • Pseudomonas
  • Candida
Câu 13: Viêm phổi bệnh viện thường gặp vi khuẩn:
  • Gram dương
  • Gram âm
  • Nấm
  • Virus
Câu 14: Tác nhân gây viêm phổi cơ hội:
  • Pseudomonas
  • Aspergillus fumigatus
  • Mycobacteria
  • coli
Câu 15: Pneumocystis carinii thường gặp ở:
  • Viêm họng
  • Bệnh nhân AIDS
  • Sởi
  • Tiểu đường
Câu 16: Viêm phổi do hít phải thường xuất hiện trong:
  • Nuốt khó
  • Hôn mê
  • Ho nhiều
  • Nôn ra máu
Câu 17: Viêm phổi do hóa chất (acid và pepsin) chủ yếu gây tổn thương:
  • Phế quản lớn
  • Nhu mô phổi
  • Màng phổi
  • Trung thất
Câu 18: Cơ chế giảm phản xạ ho gặp ở:
  • Nhiễm cúm
  • Nghiện rượu
  • Mất ngủ
  • Viêm xoang
Câu 19: Hít phải khói thuốc gây giảm hoạt động:
  • Bạch cầu
  • Đại thực bào phế nang
  • Tiểu cầu
  • Lympho T
Câu 20: Viêm phổi dễ xuất hiện khi:
  • Thời tiết lạnh
  • Chạy bộ
  • Tăng huyết áp
  • Ăn mặn
Câu 21: Viêm phổi thường xảy ra sau:
  • Bệnh cúm
  • Bong gân
  • Dị ứng da
  • Suy giáp
Câu 22: Nguy cơ cao ở người:
  • Trẻ khỏe mạnh
  • Suy dinh dưỡng
  • Chạy thể thao
  • Béo phì nhẹ
Câu 23: Ứ đọng phổi gặp ở:
  • Người leo núi
  • Người nằm lâu
  • Người ngủ nhiều
  • Người tập thể thao
Câu 24: Biến dạng lồng ngực làm tăng nguy cơ viêm phổi ngoại trừ:
  • Vẹo cột sống
  • Chỉ số BMI cao
  • Dị dạng lồng ngực
Câu 25: Tắc nghẽn đường hô hấp gây:
  • Giảm nguy cơ viêm phổi
  • Tăng nguy cơ viêm phổi
  • Không ảnh hưởng
  • Nguyên nhân duy nhất
Câu 26: Thiếu oxy làm suy giảm chức năng:
  • Bạch cầu hạt
  • Tiểu cầu
  • Đại thực bào phế nang
  • Hồng cầu
Câu 27: Hút thuốc làm giảm hoạt động:
  • Màng phổi
  • Hệ thống vận chuyển chất nhầy
  • Thành ngực
  • Lồng ngực
Câu 28: Dinh dưỡng kém gây:
  • Giảm miễn dịch
  • Tăng miễn dịch
  • Không ảnh hưởng
  • Kháng vi khuẩn mạnh
Câu 29: Tổn thương chính trong viêm phổi là:
  • Dày thành phế nang
  • Dịch tiết và tế bào viêm lấp đầy phế nang
  • Tắc khí quản
  • Xuất huyết toàn phổi
Câu 30: Rối loạn chủ yếu gây ra do:
  • Giảm CO₂ máu
  • Rối loạn trao đổi khí
  • Tăng tiết enzyme
  • Giảm lưu thông máu
Câu 31: Khi hệ thống lông chuyển giảm hoạt động:
  • Dịch tiết ứ đọng
  • Giảm đờm
  • Khí CO₂ tăng
  • Không ảnh hưởng
Câu 32: Tắc nghẽn cơ học (u chèn ép) gây:
  • Không khí vào tốt hơn
  • Tăng bạch cầu
  • Tắc lưu thông khí
  • Tăng thông khí
Câu 33: Viêm phổi điển hình khởi phát bằng:
  • Ho nhẹ
  • Sốt cao đột ngột
  • Ho ra máu
  • Đau thắt ngực
Câu 34: Sốt trong viêm phổi thường:
  • Không tăng
  • 37°C
  • 39–40°C
  • < 38°C
Câu 35: Tính chất ho ban đầu:
  • Ho khan
  • Ho đờm mủ
  • Ho ra máu
  • Không ho
Câu 36: Đờm về sau thường:
  • Trong
  • Đục trắng
  • Mủ xanh, vàng
  • Lẫn máu
Câu 37: Đau ngực trong viêm phổi:
  • Khắp lồng ngực
  • Khu trú
  • Nhói từng cơn
  • Không liên quan ho
Câu 38: Khó thở trong viêm phổi điển hình:
  • Không xuất hiện
  • Thường tăng dần
  • Chỉ khi vận động
  • Chỉ ở người già
Câu 39: Viêm phế quản phế viêm có hình:
  • Đám mờ không đều
  • Đám mờ đồng đều
  • Đường mờ ở thùy dưới
  • Nhiều nốt mờ rải rác

Câu 1: Hen phế quản là bệnh lý viêm mạn tính đường hô hấp có sự tham gia của:
  • Một loại tế bào
  • Nhiều tế bào và nhiều thành phần tế bào
  • Chỉ tế bào lympho
  • Chỉ tế bào mast
Câu 2: Đặc điểm điển hình của HPQ theo GINA là:
  • Không có tăng phản ứng phế quản
  • Tăng phản ứng phế quản
  • Không liên quan đến viêm mạn tính
  • Chỉ xuất hiện ở người lớn
Câu 3: Triệu chứng hen thường xuất hiện vào:
  • Ban ngày
  • Buổi trưa
  • Ban đêm hoặc sáng sớm
  • Sau ăn
Câu 4: Yếu tố cơ địa quan trọng nhất góp phần gây hen:
  • Đái tháo đường
  • Dị ứng
  • Thiếu vitamin
  • Thiếu ngủ
Câu 5: Dị nguyên kích thích hen chủ yếu gây:
  • Tăng IgA
  • Tăng IgG
  • Tăng IgE bất thường
  • Tăng hồng cầu
Câu 6: Gen liên quan hen gồm các vùng, trừ:
  • Quyết định cơ địa dị ứng
  • Quyết định tính tăng phản ứng đường thở
  • Quyết định miễn dịch Th1/Th2
  • Quyết định đông máu
Câu 7: Ở trẻ < 14 tuổi, tỷ lệ mắc hen:
  • Nam = nữ
  • Nam > nữ (≈2 lần)
  • Nữ > nam
  • Chỉ gặp ở nam
Câu 8: Béo phì làm tăng nguy cơ HPQ do tăng:
  • Hemoglobin
  • Leptin
  • Glucose
  • Cholesterol
Câu 9: Dị nguyên trong nhà KHÔNG bao gồm:
  • Bọ nhà
  • Lông súc vật
  • Phấn hoa
  • Chất tiết gián
Câu 10: Virus gây khởi phát hen thường gặp ở trẻ nhỏ:
  • RSV
  • HIV
  • HBV
  • Adenovirus
Câu 11: Khói thuốc lá là yếu tố nguy cơ thuộc nhóm:
  • Cá thể
  • Môi trường
  • Gen
  • Di truyền đơn gen
Câu 12: Cơ chế quan trọng nhất trong HPQ:
  • Nhiễm khuẩn phổi
  • Viêm mạn tính đường thở
  • Giảm oxy máu
  • Phù thanh quản
Câu 13: Tế bào mast giải phóng chất gây co thắt phế quản như:
  • Insulin
  • Histamin
  • Albumin
  • Trypsin
    Câu 14. Bạch cầu ái toan gây tổn thương do giải phóng:
  • Basic protein
  • Lipase
  • Pepsin
  • Trypsin
Câu 14: Lympho T tiết các cytokine đặc hiệu, ngoại trừ:
  • IL-4
  • IL-5
  • IL-13
  • IL-1β
Câu 15: Đại thực bào trong hen có tác dụng:
  • Hủy myelin
  • Khuếch đại phản ứng viêm
  • Giảm viêm
  • Tiêu diệt hồng cầu
Câu 16: Đường dẫn khí bị hẹp do tất cả yếu tố sau, trừ:
  • Co thắt cơ trơn
  • Phù nề
  • Giãn phế quản
  • Tăng tiết nhầy
Câu 17: Tái cấu trúc đường dẫn khí KHÔNG gồm:
  • Dày màng đáy
  • Phì đại cơ trơn
  • Giãn mạch
  • Teo tuyến nhầy
Câu 18: Tăng tính phản ứng phế quản có liên quan đến:
  • Viêm mạn tính
  • Tái cấu trúc đường thở
  • Tăng kích thích thần kinh cảm giác
  • Tất cả
Câu 19: Cơn hen xảy ra đột ngột và thường:
  • Không hồi phục
  • Tự hồi phục hoặc do điều trị
  • Chuyển thành viêm phổi
  • Chỉ do vận động
Câu 20: Viêm mạn tính đường thở trong HPQ dẫn đến:
  • Phổi xẹp
  • Hẹp đường dẫn khí
  • Tràn khí
  • Tăng dung tích phổi
Câu 21: Chất trung gian của tế bào mast gồm, TRỪ:
  • Histamin
  • Leukotriene
  • Prostaglandin D2
  • Dopamine
Câu 22: Tái cấu trúc đường thở khiến bệnh nhân:
  • Nhạy hơn với điều trị
  • Đáp ứng kém với điều trị
  • Không cần dùng corticoid
  • Không thay đổi tiên lượng
Câu 23: Các yếu tố gây tăng nhạy cảm thụ thể thần kinh:
  • Viêm mạn
  • Phù nề
  • Tái cấu trúc
  • Tất cả
Câu 24: Test xác định dị nguyên thường dùng:
  • Test da
  • Test nước tiểu
  • Test máu lắng
  • ECG
Câu 25: Hen trong môi trường làm việc liên quan đến:
  • > 300 yếu tố môi trường
  • 3 yếu tố
  • 10 yếu tố
  • 1000 yếu tố
Câu 26: Thức ăn gây kích phát hen, TRỪ:
  • Tôm
  • Cua
  • Hải sản
  • Cơm trắng
Câu 27: Thuốc có thể gây hen:
  • Aspirin
  • Paracetamol
  • Vitamin C
  • B1
Câu 28: Hen phế quản là bệnh:
  • Mạn tính
  • Cấp tính
  • Do vi khuẩn
  • Di truyền 100%
Câu 29: Trong hen, chất nhầy:
  • Tăng
  • Giảm
  • Không đổi
  • Không liên quan

    I
  • TRIỆU CHỨNG – CHẨN ĐOÁN (46–80)
Câu 30: Triệu chứng lâm sàng thường KHÔNG gặp:
  • Ho
  • Khó thở
  • Bó nghẹt ngực
  • Chảy máu mũi
Câu 31: Tiếng thở trong cơn hen:
  • Ran nổ
  • Ran ẩm
  • Ran rít
  • Ran phế nang
Câu 32: Triệu chứng hay xuất hiện:
  • Ban đêm
  • Sau ăn no
  • Sau uống rượu
  • Sau tắm
Câu 33: Triệu chứng giảm khi:
  • Uống nước
  • Dùng thuốc hen
  • Đắp khăn ấm
  • Mát-xa
Câu 34: Đo chức năng hô hấp phục vụ:
  • Chẩn đoán
  • Đánh giá mức độ tắc nghẽn
  • Theo dõi điều trị
  • Tất cả
Câu 35: Tỷ số FEV1/FVC < … gợi ý tắc nghẽn:
  • 85%
  • 75%
  • 60%
  • 40%
Câu 36: Dụng cụ đo PEF:
  • Spacers
  • Peak Flow Meter
  • Oxy meter
  • Nebulizer
Câu 37: Test kích thích phế quản dùng thuốc:
  • Insulin
  • Methacholin
  • Glucose
  • Dopamin
Câu 38: X-quang phổi trong cơn hen cấp:
  • Phổi sáng quá mức
  • Phổi mờ
  • Bình thường
  • Ứ dịch
Câu 39: Ho về đêm kéo dài gợi ý:
  • Ho gà
  • Hen
  • Viêm phổi
  • Viêm amidan
Câu 40: Trẻ em có triệu chứng thở rít khi:
  • Vận động nhẹ
  • Vận động mạnh
  • Ngủ
  • Tất cả đều có thể
Câu 41: Yếu tố kích phát triệu chứng, TRỪ:
  • Khói thuốc
  • Phấn hoa
  • Aspirin
  • Glucose
Câu 42: Test da với dị nguyên hoặc định lượng IgE đặc hiệu dương tính giúp:
  • Chẩn đoán hen
  • Tìm dị nguyên
  • Tìm virus
  • Tìm vi khuẩn

    II
  • BIẾN CHỨNG (81–100)
Câu 43: Biến chứng cấp nguy hiểm nhất của hen:
  • Tràn khí màng phổi
  • Viêm họng
  • Viêm màng não
  • Viêm xoang
Câu 44: Tràn khí dưới da thuộc biến chứng:
  • Cấp
  • Mạn
  • Trung bình
  • Không liên quan hen
Câu 45: Tàn khí trung thất, suy tim cấp, xẹp phân thùy phổi là biến chứng:
  • Cấp
  • Mạn
  • Không thường gặp
  • Không liên quan
Câu 46: Lồng ngực hình thùng gặp ở người trưởng thành gặp ở:
  • Cấp tính
  • Mạn tính
  • Trẻ sơ sinh
  • Người không bệnh
Câu 47: Suy hô hấp mạn thường do:
  • Tái cấu trúc đường thở
  • Viêm phổi
  • Xẹp phổi
  • Tràn dịch

    I
  • PHÂN LOẠI HPQ (101–120)
Câu 48: Trước đây phân loại HPQ dựa vào:
  • Mức độ nặng
  • Mức độ kiểm soát
  • Tuổi bệnh nhân
  • Nguyên nhân
Câu 49: Hiện nay phân loại HPQ dựa vào:
  • Mức độ nặng
  • Mức độ kiểm soát
  • Tuổi bệnh nhân
  • Nguyên nhân
Câu 50: Kiểm soát hoàn toàn gồm tất cả, TRỪ:
  • Không triệu chứng ban ngày
  • Không triệu chứng ban đêm
  • FEV1 bình thường
  • Dùng thuốc cắt cơn mỗi ngày
Câu 51: Kiểm soát một phần khi có:
  • ≥1 yếu tố trong tuần
  • 1 lần/tháng
  • 1 lần/năm
  • Hàng ngày
Câu 52: Không kiểm soát khi có ≥3 yếu tố của nhóm:
  • Kiểm soát hoàn toàn
  • Kiểm soát một phần
  • Biến chứng
  • Nguyên nhân
Câu 53: Nguyên tắc điều trị quan trọng nhất:
  • Dùng kháng sinh
  • Dùng thuốc dạng hít
  • Dùng thuốc uống
  • Không dùng corticoid
Câu 54: Thuốc kiểm soát hen tốt nhất hiện nay:
  • Corticoid dạng hít
  • Corticoid uống
  • β2-agonist nhanh
  • Theophylin
Câu 55: Glucocorticoid dạng hít KHÔNG gồm:
  • Beclomethason
  • Budesonid
  • Fluticason
  • Dexamethason tiêm
Câu 56: Thuốc giảm triệu chứng ưu tiên:
  • β2-agonist tác dụng nhanh
  • Corticoid uống
  • Kháng IgE
  • Kháng leukotriene
Câu 57: Thuốc kháng IgE dùng trong:
  • Hen nhẹ
  • Hen nặng bậc 5
  • Cơn hen cấp
  • Hen do virus
Câu 58: Hen không kiểm soát cần:
  • Tăng bậc điều trị
  • Giảm thuốc
  • Ngừng thuốc
  • Không điều trị

Câu 1: COPD là gì?
  • Bệnh phổi cấp tính
  • Bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính
  • Hen phế quản
  • Viêm phổi
Câu 2: COPD là bệnh tắc nghẽn đường dẫn khí:
  • Hoàn toàn hồi phục
  • Không hồi phục hoàn toàn
  • Chỉ ở phế quản lớn
  • Chỉ ở phế nang
Câu 3: COPD bao gồm:
  • Viêm phế quản mạn, khí phế thũng, hen phế quản nặng
  • Viêm phổi cấp, hen, giãn phế quản
  • Hen đơn thuần
  • Xẹp phổi
Câu 4: Viêm phế quản mạn được định nghĩa là ho khạc
  • 1 tháng/năm
  • 2 năm liên tiếp ≥ 3 tháng/năm
  • 6 tháng/năm
  • 1 tuần/năm
Câu 5: Khí phế thũng là:
  • Giãn phế nang, phá huỷ thành phế nang
  • Ho nhiều
  • Phù nề phế quản
  • Co thắt phế quản
    .
Câu 6: Yếu tố nguy cơ hàng đầu của COPD là:
  • Ô nhiễm môi trường
  • Hút thuốc lá
  • Viêm phế quản cấp
  • Stress
Câu 7: Gen liên quan đến COPD rõ nhất là:
  • TGF-b1
  • Thiếu hụt a1-antitrypsin
  • TNFa
  • MEPHX1
Câu 8: COPD là bệnh:
  • Đơn gen
  • Đa gen
  • Nhiễm trùng
  • Dị ứng
Câu 9: Ô nhiễm môi trường tác động lên COPD:
  • Cao hơn hút thuốc lá
  • Thấp hơn hút thuốc lá
  • Không ảnh hưởng
  • Chỉ ảnh hưởng trẻ em
Câu 10: Stress oxy hoá trong COPD gây:
  • Ho giảm
  • Khuếch đại phản ứng viêm
  • Làm giãn phế quản
  • Tăng FEV1
Câu 11: Yếu tố giới trong COPD:
  • Nam luôn nhiều hơn nữ
  • Nữ luôn nhiều hơn nam
  • Nam:Nữ ở các nước phát triển tương đương
  • Không liên quan
Câu 12: Nhiễm trùng đường hô hấp có vai trò:
  • Khởi phát đợt kịch phát COPD
  • Ngăn COPD
  • Không ảnh hưởng
  • Chỉ gây viêm phổi
Câu 13: Khói thuốc thụ động có nguy cơ COPD:
  • Không
  • Chỉ ở trẻ em
  • Chỉ ở người già
Câu 14: Các yếu tố nguy cơ COPD thường là:
  • Đơn độc
  • Phối hợp gen – môi trường
  • Chỉ gen
  • Chỉ môi trường
Câu 15: Các gen liên quan khác trong COPD đang nghiên cứu:
  • TGF-b1, MEPHX1, TNFa
  • IL-4, IL-5
  • a2-antitrypsin
  • None
Câu 16: Đợt kịch phát COPD thường do:
  • Dị ứng
  • Nhiễm vi khuẩn, virus
  • Stress
  • Tăng vận động
Câu 17: Tắc nghẽn đường dẫn khí trong COPD:
  • Hồi phục hoàn toàn
  • Không hồi phục hoàn toàn
  • Chỉ xảy ra khi đợt cấp
  • Không ảnh hưởng triệu chứng
Câu 18: Biểu hiện ngoài phổi của COPD bao gồm:
  • Ho khạc ít
  • Suy kiệt, yếu cơ xương, loãng xương
  • Chỉ khó thở
  • Không triệu chứng
Câu 19: Biểu hiện ngoài phổi khác là:
  • Tăng protein C phản ứng
  • Co thắt phế quản
  • Giãn phế nang
  • Ho ít
Câu 20: Tổn thương cơ bản trong COPD bao gồm:
  • Viêm mạn tính và thay đổi cấu trúc phế quản, phổi
  • Viêm cấp tính
  • Giãn phế nang đơn độc
  • Phù phổi
Câu 21: Tổn thương ở phế quản lớn:
  • Tăng đại thực bào và lympho TCD8, tăng tiết nhầy
  • Giảm tế bào tuyến
  • Xơ hóa phế nang
  • Tăng đại thực bào, lympho T CD8 nhiều hơn CD4
Câu 22: Phế quản ngoại biên (đường kính <2mm) trong COPD:
  • Tăng đại thực bào, lympho T CD8 nhiều hơn CD4
  • Tăng đại thực bào và lympho TCD8, tăng tiết nhầy
  • Phá huỷ phế nang, tế bào nội mạc chết theo chương trình
  • Không viêm
Câu 23: Nhu mô phổi trong COPD:
  • Tăng đại thực bào và lympho TCD8, tăng tiết nhầy
  • Tăng đại thực bào, lympho T CD8 nhiều hơn CD4
  • Phá huỷ phế nang, tế bào nội mạc chết theo chương trình
  • Không thay đổi
Câu 24: Mạch máu phổi trong COPD:
  • Tăng đại thực bào, dày thành mạch máu, tăng cơ trơn
  • Giảm cơ trơn
  • Hạ áp lực mạch máu phổi
  • Không thay đổi
Câu 25: Phản ứng viêm được khuếch đại do:
  • Khói thuốc và gen
  • Viêm cấp
  • Hít oxy tinh khiết
  • Tập thể dục
Câu 26: Tế bào viêm đặc trưng trong COPD là:
  • Bạch cầu trung tính, đại thực bào, lympho T
  • Bạch cầu ái toan
  • Tiểu cầu
  • Lympho NK
Câu 27: Bạch cầu trung tính có nhiều trong đờm của người hút thuốc lá trong COPD:
  • Giảm đờm
  • Tăng tiết nhầy, giải phóng protease
  • Ngăn phá huỷ mô
  • Không tham gia viêm
Câu 28: Đại thực bào cso nhiều ở đường dẫn khí và nhu mô phổi trong COPD:
  • Giảm phản ứng viêm
  • Tăng giải phóng chất trung gian viêm
  • Không ảnh hưởng
  • Chỉ ở phế quản lớn
Câu 29: Lympho T trong COPD:
  • Tăng ở phế quản và nhu mô, tăng tiết interferon γ
  • Giảm ở phế quản ngoại vi
  • Không liên quan
  • Chỉ tham gia đáp ứng kháng thể
Câu 30: Stress oxy hoá trong COPD gây:
  • Kích thích tiết nhầy, bất hoạt antiprotease
  • Tăng FEV1
  • Giảm viêm
  • Chỉ ảnh hưởng hệ tim mạch
Câu 31: Stress oxy hoá trong đợt kịch phát:
  • Giảm chất oxy hoá
  • Tăng các dấu ấn sinh học oxy hoá
  • Không thay đổi
  • Chỉ xảy ra ở phế quản lớn
Câu 32: Mất cân bằng protease – antiprotease gây:
  • Giãn phế nang, phá huỷ elastin
  • Tăng co thắt phế quản
  • Cải thiện FEV1
  • Giảm đờm
Câu 33: Protease trong COPD gồm:
  • Neutrophil elastase, cathepsin, proteinase 3
  • Amylase
  • Lipase
  • Trypsin chỉ ở tụy
Câu 34: Antiprotease gồm:
  • a1-antitrypsin, elafin, cystatin
  • TNF-α
  • Interleukin-6
  • Histamin
Câu 35: Hạn chế luồng khí thở ra do:
  • Tăng sinh xơ, tiết nhầy
  • Viêm mũi
  • Giảm nhịp thở
  • Stress
Câu 36: Giảm trao đổi khí do:
  • Giãn phế nang
  • Viêm họng
  • Viêm xoang
  • Phù tim
Câu 37: Tăng tiết nhầy trong COPD do:
  • Kích thích mạn tính, protease, chất trung gian viêm
  • Thiếu oxy
  • Giảm bạch cầu trung tính
  • Tăng FEV1
Câu 38: Tăng áp lực mạch máu phổi gây:
  • Phì đại thất phải, suy tim phải
  • Giảm huyết áp
  • Tăng FEV1
  • Giảm đờm
Câu 39: Biểu hiện ngoài phổi của COPD gồm:
  • Suy kiệt, yếu cơ, loãng xương, trầm cảm, thiếu máu, tăng nguy cơ tim mạch
  • Ho khạc ít
  • Giãn phế nang
  • Phù chi.
Câu 40: Triệu chứng thường gặp nhất của COPD là:
  • Sốt cao
  • Ho – khạc đờm kéo dài
  • Đau ngực cấp
  • Nôn mửa
Câu 41: Ho trong COPD đặc điểm:
  • Xuất hiện thoáng qua
  • Ho kéo dài mạn tính
  • Ho ra máu nhiều
  • Ho do dị ứng
Câu 42: Lồng ngực hình thùng do:
  • Phì đại cơ
  • Giãn phế nang
  • Xẹp phổi
  • Gãy xương sườn
Câu 43: Dấu hiệu gợi ý đợt cấp COPD:
  • Nhiễm khuẩn phổi phế quản
  • Suy hô hấp cấp
  • Suy tim phải cấp
  • Tất cả đáp án trên
Câu 44: Ran nổ, ran rít, ran ẩm thường gặp khi:
  • Xơ phổi
  • Đợt cấp COPD
  • Tràn khí
  • Suy tim
Câu 45: FEV1 giảm phản ánh:
  • Giảm thông khí phế nang
  • Tắc nghẽn đường thở
  • Bệnh màng phổi
  • Xơ trung thất
Câu 46: Tiêu chuẩn chẩn đoán COPD: FEV1/FVC sau test giãn phế quản:
  • > 0.9
  • = 0.8
  • < 0.7
  • Không đổi
Câu 47: Khí máu động mạch trong COPD nặng:
  • PaO2 tăng
  • PaO2 giảm
  • PaCO2 giảm
  • SaO2 > 98%
Câu 48: Tăng PaCO2 mạn tính cho thấy:
  • Thông khí tốt
  • Thông khí kém, suy hô hấp mạn
  • Xơ gan
  • Đột quỵ
Câu 49: COLD 1 tương ứng FEV1:
  • ≥ 80% dự đoán
  • 50–79%
  • 30–49%
  • < 30%
Câu 50: COLD 2:
  • ≥ 80%
  • 50–79%
  • 30–49%
  • < 30%
Câu 51: COLD 3:
  • ≥ 80%
  • 50–79%
  • 30–49%
  • < 30%
Câu 52: COLD 4:
  • ≥ 80%
  • 50–79%
  • 30–49%
  • < 30%

Câu 1: Khó thở trong bệnh tim thường do:
  • Suy tim
  • Hen phế quản
  • Thiếu máu
  • Viêm thanh quản
Câu 2: Đặc điểm khó thở do tim là:
  • Xuất hiện đột ngột khi nghỉ
  • Xuất hiện từ từ, tăng khi gắng sức
  • .Nặng lên khi hít sâu
  • .Giảm khi nằm
Câu 3: Khó thở tăng khi nằm là điển hình của:
  • Bệnh thận
  • Suy tim trái
  • Suy gan
  • Hội chứng vành
Câu 4: Phân độ khó thở độ 1:
  • Khó thở khi nghỉ
  • Khó thở khi hoạt động nhẹ
  • Khó thở khi hoạt động bình thường
  • Khó thở khi gắng sức
Câu 5: Phân độ khó thở độ 4:
  • Khó thở khi gắng sức
  • Khó thở khi hoạt động nhẹ
  • Khó thở khi nghỉ
  • Khó thở về đêm
Câu 6: Khó thở do tim KHÔNG có đặc điểm:
  • Đỡ khi ngồi
  • Tăng khi nằm
  • Xuất hiện từ từ
  • Đỡ nhanh sau ho
Câu 7: Yếu tố làm tăng khó thở do tim:
  • Nằm đầu thấp
  • Ngồi dậy
  • Thở nhanh
  • Ấn vào ngực
Câu 8: Khó thở do tim thường gặp trong:
  • Viêm phế quản
  • Hen cấp
  • Suy tim
  • Khí phế thũng
Câu 9: Trong khó thở do tim, bệnh nhân nằm có cảm giác:
  • Dễ thở hơn
  • Khó thở hơn
  • Không thay đổi
  • Co thắt thanh môn
    2.2. ĐAU NGỰC
Câu 10: Đau ngực trong tim mạch thường gặp nhất do:
  • Trào ngược dạ dày
  • Thiếu máu cơ tim
  • Viêm màng phổi
  • Đau thần kinh liên sườn
Câu 11: Vị trí đau thắt ngực điển hình:
  • Bên phải ngực
  • Sau xương ức hoặc ngực trái
  • Thượng vị
  • Mũi ức
Câu 12: Đau thắt ngực có thể lan tới:
  • Cánh tay
  • Bụng
  • Hàm dưới, vai trái
  • Cẳng chân
Câu 13: Cảm giác đau thắt ngực điển hình:
  • Nhói như kim châm
  • Tức nặng, bóp nghẹt
  • Buốt như bỏng rát
  • Đau khi chạm vào
Câu 14: Cơn đau thắt ngực kéo dài:
  • <1 phút
  • 2–10 phút
  • >2 giờ
  • 24 giờ
Câu 15: Đau kéo dài hàng giờ gợi ý:
  • Cơn đau thắt ngực ổn định
  • Rối loạn tiêu hóa
  • Nhồi máu cơ tim
  • Viêm sụn sườn
Câu 16: Yếu tố gây khởi phát cơn đau thắt ngực:
  • Nhiệt độ cao
  • Chạy, gắng sức
  • Ăn ngọt
  • Uống nhiều nước
Câu 17: Đau thắt ngực giảm khi:
  • Nằm nghiêng trái
  • Nghỉ ngơi
  • Hít sâu
  • Ho mạnh
Câu 18: Nguyên nhân KHÔNG phải đau do tim:
  • Nhồi máu cơ tim
  • Thiếu máu cơ tim
  • Co thắt mạch vành
  • Viêm dạ dày
Câu 19: Đau thắt ngực do thiếu máu cơ tim là:
  • Đau sắc như dao đâm
  • Đau tức nặng như bóp nghẹt
  • Đau rát bỏng
  • Đau khi ấn vào thành ngực

    2.3. NGẤT
Câu 20: Ngất là:
  • Mất tri giác kéo dài
  • Mất tri giác ngắn + giảm tuần hoàn
  • Co giật
  • Mất cảm giác tạm thời
Câu 21: Thoáng ngất là:
  • Nặng hơn ngất
  • Nhẹ hơn ngất
  • Giống ngất
  • Không liên quan
Câu 22: Ngất do tim thường gặp trong:
  • Bloc nhĩ–thất
  • Viêm họng
  • Sỏi thận
  • Viêm da
Câu 23: Hiện tượng Adam–Stokes thuộc nguyên nhân:
  • Tâm phế mạn
  • Ngừng nút xoang
  • Hạ đường huyết
  • Thiếu máu
Câu 24: Nguyên nhân gây ngất KHÔNG phải tim mạch:
  • Cường phó giao cảm
  • Tụt huyết áp thế đứng
  • Cơn động kinh
  • Nhồi máu cơ tim
Câu 25: Ho nhiều có thể gây ngất do:
  • Tăng nhịp tim
  • Tăng máu về tim
  • Ứ máu tĩnh mạch ngoại biên
  • Tăng thông khí
Câu 26: Đánh trống ngực là cảm giác:
  • Tim ngừng đập
  • Tim đập mạnh, rõ rệt
  • Khó thở
  • Hồi hộp nhẹ
Câu 27: Nguyên nhân tim mạch gây trống ngực:
  • Rối loạn nhịp
  • Viêm da
  • Thiếu sắt
  • Viêm ruột
Câu 28: Trống ngực có thể xuất hiện khi:
  • Lo lắng
  • Nhiễm độc giáp
  • Thiếu máu
  • Tất cả
Câu 29: Trống ngực giảm khi:
  • Nhịp tim trở về bình thường
  • Uống nước
  • Đứng lên
  • Hít sâu
Câu 30: Trống ngực không phải do tim trong trường hợp:
  • Rối loạn lo âu
  • Ngoại tâm thu
  • Nhịp nhanh
  • Bệnh van tim

    2.5. PHÙ
Câu 31: Phù là hiện tượng:
  • Tắc động mạch
  • Ứ nước trong gian bào
  • Thiếu máu
  • Ứ khí
Câu 32: Phù do tim thường:
  • Phù cứng
  • Phù đỏ
  • Phù tím, mềm
  • Phù trắng lan tỏa
Câu 33: Phù do tim khởi đầu ở:
  • Mặt
  • Hai bàn chân
  • Mí mắt
  • Bụng
Câu 34: Phù tim kèm theo:
  • Tĩnh mạch cổ nổi
  • Tĩnh mạch cổ xẹp
  • Sốt
  • Đau tại chỗ
Câu 35: Phù viêm tắc tĩnh mạch chi dưới:
  • Phù mềm hai chân
  • Phù cứng, trắng, 1 bên
  • Phù tím cả người
  • Phù toàn thân
Câu 36: Phù do tắc bạch mạch:
  • Phù mềm
  • Phù cứng đỏ
  • Phù tím
  • Phù ấn lõm
Câu 37: Phù nửa người trên gặp trong:
  • Suy tim phải
  • Suy gan
  • Tắc tĩnh mạch chủ trên
  • Viêm tắc tĩnh mạch sâu
    2.6. TÍM
Câu 38: Tím xuất hiện khi Hb khử lớn hơn
  • 1 mmol/L
  • 2 mmol/L
  • 3 mmol/L
  • 5 mmol/L
Câu 39: Tím thường thấy ở:
  • Ngón chân
  • Da đầu
  • Môi, niêm mạc, móng
  • Lưng
Câu 40: Tím trung ương do:
  • Giảm tuần hoàn ngoại biên
  • Pha trộn máu đại – tiểu tuần hoàn
  • Tăng Hb
  • Đau ngực
Câu 41: Tím ngoại biên gặp trong:
  • Thiếu máu
  • Suy tim
  • Hạ natri
  • Viêm mạch
Câu 42: Dấu hiệu kèm theo tím trung ương:
  • Móng tay khum
  • Mạch yếu
  • Sốt
  • Đau cơ
Câu 43: Tím sớm gặp trong:
  • Suy thận
  • Bệnh tim bẩm sinh pha trộn
  • Suy tim nhẹ
  • Hội chứng Raynaud

    2.7. THIẾU MÁU CHI DƯỚI CẤP
Câu 44: Tắc động mạch chi dưới lớn gây:
  • Đau nhẹ thoáng qua
  • Đau đột ngột, dữ dội
  • Đau khi vận động
  • Không đau
Câu 45: Chân thiếu máu cấp:
  • Nóng đỏ
  • Lạnh, tê bì
  • Sưng mềm
  • Tím nhẹ
Câu 46: Dấu hiệu KHÔNG gặp khi tắc động mạch chi dưới lớn:
  • Mất mạch
  • Mất vận động
  • Mất phản xạ gân xương
  • Da nóng
Câu 47: Tắc động mạch đầu chi gây:
  • Đau giảm khi nâng chân
  • Đau giảm khi đặt xuống thấp
  • Không đau
  • Mất mạch hoàn toàn
Câu 48: Nguyên nhân thiếu máu cấp chi dưới do:
  • Sỏi thận
  • Cục máu đông từ tim trái
  • Viêm xoang
  • Co thắt cơ
Câu 49: Bệnh nào không gây cục máu đông từ tim?
  • Bệnh van 2 lá
  • Bệnh cơ tim giãn
  • Viêm nội tâm mạc
  • Hen phế quản
    2.8. HỘI CHỨNG RAYNAUD
Câu 50: Hội chứng Raynaud xuất hiện khi:
  • Trời nóng
  • Tiếp xúc lạnh
  • Ăn mặn
  • Vận động nặng
Câu 51: Giai đoạn đầu của Raynaud:
  • Đỏ
  • Trắng
  • Xanh
  • Tím đen
Câu 52: Giai đoạn xanh tím do:
  • Giảm thông khí
  • Ứ trệ máu tĩnh mạch
  • Tăng áp phổi
  • Tăng nhịp tim.
Câu 53: Thuốc có thể gây Raynaud:
  • Chẹn beta
  • ACEI
  • Statin
  • Furosemide
Câu 54: Raynaud KHÔNG thuộc nguyên nhân nào sau:
  • Tăng tiểu cầu
  • Xơ cứng bì
  • Viêm tắc động mạch
  • Viêm ruột thừa
Câu 55: Raynaud vô căn được gọi là:
  • Hội chứng Raynaud
  • Bệnh Raynaud
  • Bệnh cơ tim Raynaud
  • Raynaud thứ phát
    SUY TIM
Câu 56: Suy tim được định nghĩa là:
  • Tình trạng cung lượng tim tăng quá mức
  • Cung lượng tim không đủ đáp ứng nhu cầu oxy của cơ thể
  • Tình trạng nhịp tim giảm đột ngột
  • Chỉ xảy ra trong nhồi máu cơ tim
Câu 57: Suy tim là một:
  • Bệnh lý đơn độc
  • Hội chứng bệnh lý
  • Biến chứng của viêm phổi
  • Bệnh chỉ gặp ở người già
Câu 58: Cung lượng tim phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?
  • Tiền gánh
  • Hậu gánh
  • Sức co bóp cơ tim
  • Tất cả các yếu tố trên
Câu 59: Tần số tim tăng kéo dài trong suy tim gây:
  • Giảm nhu cầu oxy của cơ tim
  • Tăng công của tim, làm suy tim nặng hơn
  • Giảm hậu gánh
  • Tăng sức lọc cầu thận
Câu 60: Thể tích nhát bóp được định nghĩa là:
  • Lượng máu về tim mỗi phút
  • Lượng máu đẩy khỏi tim trong 1 tâm thu
  • Lượng máu tồn đọng sau tâm trương
  • Lượng máu mao mạch trao đổi oxy
Câu 61: Luật Starling liên quan đến:
  • Tần số tim
  • Sự kéo dài sợi cơ tim làm tăng co bóp
  • Giảm thể tích máu ngoại vi
  • Hậu gánh.
Câu 62: Khi tiền gánh vượt quá giới hạn sinh lý theo Starling:
  • Thể tích nhát bóp tiếp tục tăng
  • Thể tích nhát bóp giảm
  • Nhịp tim giảm
  • Hậu gánh giảm
Câu 63: Hậu gánh là:
  • Lượng máu về tim
  • Sức cản mạch máu mà thất phải chống lại
  • Sức cản mạch máu mà thất trái chống lại
  • Thể tích cuối tâm trương
Câu 64: Tăng hậu gánh kéo dài gây hậu quả:
  • Tăng công cơ tim
  • Giảm tiêu thụ oxy
  • Giảm áp lực thất trái
  • Không ảnh hưởng thời gian tống máu
Câu 65: Bù trừ giãn thất làm:
  • Giảm co bóp
  • Tăng lực co bóp khi dự trữ co còn
  • Tăng tiêu thụ oxy tim quá mức
  • Giảm tiền gánh
Câu 66: Phì đại thất tăng bề dày thành tim xảy ra để:
  • Đối phó tăng hậu gánh
  • Giảm tiêu thụ oxy
  • Tăng nhịp tim
  • Giảm co bóp cơ tim
Câu 67: Tăng hoạt tính giao cảm gây tăng tiết cathecholamin dẫn tới:
  • Giảm nhịp tim
  • Tăng co bóp và nhịp tim
  • Giảm hậu gánh
  • Giảm sức cản ngoại biên
Câu 68: Hệ RAA hoạt hóa gây:
  • Giãn mạch
  • Ứ muối nước
  • Giảm tiết aldosteron
  • Giảm co mạch
Câu 69: Aldosteron gây:
  • Tăng thải natri và nước
  • Tăng tái hấp thu natri và nước
  • Giảm kali máu
  • B và C đúng
Câu 70: Angiotensin II có tác dụng:
  • Giãn mạch
  • Co mạch mạnh
  • Tăng thải nước
  • Giảm tiết noradrenalin
Câu 71: Vasopressin gây:
  • Giảm tái hấp thu nước
  • Tăng tái hấp thu nước
  • Không ảnh hưởng huyết áp
  • Giảm tiết aldosteron
Câu 72: Huy động hệ thống giãn mạch bao gồm:
  • Angiotensin II
  • Prostaglandin và bradykinin
  • Aldosteron
  • Renin
Câu 73: ANP gây:
  • Giữ muối nước
  • Tăng thải natri
  • Co mạch
  • Tăng hậu gánh
Câu 74: Sự bù trừ kéo dài trong suy tim thường gây:
  • Giảm tiền gánh
  • Tăng ứ nước và natri
  • Giảm nhu cầu oxy
  • Tăng tưới máu thận
Câu 75: Giảm cung lượng tim gây hậu quả:
  • Tăng tưới máu thận
  • Hoạt hóa RAA
  • Giảm nguy cơ huyết khối
  • Tăng lưu lượng đến da
Câu 76: Tăng áp lực cuối tâm trương thất phải gây:
  • Tăng áp lực tĩnh mạch ngoại vi
  • Tăng áp lực mao mạch phổi
  • Phù phổi
  • Giảm áp lực nhĩ phải
Câu 77: Tăng áp lực cuối tâm trương thất trái gây:
  • Tăng áp lực nhĩ trái
  • Tăng áp lực tĩnh mạch phổi
  • Khó thở
  • Tất cả đúng
Câu 78: Phù phổi do:
  • Giảm áp lực mao mạch phổi
  • Vỡ màng phế nang - mao mạch
  • Giảm áp lực nhĩ trái
  • Giảm hậu gánh
Câu 79: Giảm vận chuyển oxy ở suy tim là do:
  • Giảm cung lượng tim
  • Tăng nhịp tim
  • Giảm tiêu thụ oxy
  • Tăng lượng máu tĩnh mạch
Câu 80: Dòng máu chậm trong suy tim dễ gây:
  • Hạ huyết áp
  • Huyết khối
  • Tăng số lượng hồng cầu
  • Giảm ứ máu
Câu 81: Nguyên nhân thường gặp nhất gây suy tim trái:
  • Hẹp van hai lá
  • Tăng huyết áp động mạch
  • Nhồi máu phổi
  • Suy thận
Câu 82: Nguyên nhân suy tim trái gồm:
  • Hở van hai lá
  • Nhồi máu cơ tim
  • Rung nhĩ nhanh
  • Tất cả đúng
Câu 83: Nguyên nhân chủ yếu gây suy tim phải:
  • Hẹp ĐMC
  • Bệnh phổi mạn tính
  • Tăng huyết áp
  • Suy giáp
Câu 84: Hẹp van hai lá gây suy tim:
  • Trái
  • Phải
  • Toàn bộ
  • Cả B và C
    30. Bệnh tim bẩm sinh gây suy tim trái là:
  • Thông liên nhĩ
  • Hẹp eo động mạch chủ
  • Thông liên thất
  • Hẹp van ba lá
Câu 85: Nguyên nhân gây suy tim phải bao gồm:
  • Tăng áp lực động mạch phổi
  • Nhồi máu phổi
  • Bệnh phổi mạn
  • Tất cả đúng
Câu 86: Suy tim toàn bộ thường do:
  • Viêm tim toàn bộ
  • Suy tim trái tiến triển
  • Bệnh cơ tim giãn
  • Tất cả đúng
Câu 87: Cường giáp, thiếu vitamin B1 có thể gây:
  • Hạ huyết áp
  • Suy tim
  • Giảm nhịp tim
  • Giảm cung lượng tim
Câu 88: Thiếu máu nặng có thể:
  • Không gây suy tim
  • Gây suy tim toàn bộ
  • Giảm hậu gánh
  • Giảm nhịp tim
Câu 89: Dò động - tĩnh mạch gây:
  • Giảm cung lượng tim
  • Tăng gánh thể tích → suy tim
  • Ngừng tim
  • Viêm cơ tim
Câu 90: Giãn phế nang thuộc nguyên nhân:
  • Suy tim trái
  • Suy tim phải
  • Suy tim toàn bộ
  • Không liên quan suy tim
Câu 91: Block nhĩ thất hoàn toàn có thể gây:
  • Suy tim phải
  • Suy tim trái
  • Tăng cung lượng
  • Tăng nhịp tim
Câu 92: Nhồi máu cơ tim gây suy tim do:
  • Giảm chức năng cơ tim
  • Giảm hậu gánh
  • Tăng cung lượng tim
  • Giảm sức cản ngoại vi
Câu 93: Viêm cơ tim cấp dẫn tới:
  • Tăng co bóp
  • Giảm co bóp → suy tim
  • Giảm tiền gánh
  • Tăng nhịp tim bù trừ hiệu quả hoàn toàn
Câu 94: Bệnh van động mạch chủ gây:
  • Suy tim trái
  • Suy tim phải
  • Không gây suy tim
  • Chỉ gây rung nhĩ
Câu 95: Triệu chứng hay gặp nhất ở suy tim trái:
  • Phù
  • Khó thở
  • Gan to
  • Tím
Câu 96: Cơn hen tim xảy ra:
  • Ban ngày
  • Đột ngột về đêm
  • Sau ăn
  • Do nhiễm lạnh
Câu 97: Cơn phù phổi cấp có đặc điểm:
  • Ho bọt hồng
  • Ran ẩm toàn phổi như thủy triều
  • Khó thở dữ dội
  • Tất cả đúng
    45. Ran ẩm đáy phổi là dấu hiệu:
  • Suy tim trái
  • Suy tim phải
  • Viêm gan
  • Xuất huyết tiêu hóa
Câu 98: Tĩnh mạch cổ nổi gặp trong:
  • Suy tim trái
  • Suy tim phải
  • Hẹp ĐMC
  • Dị ứng
    47. Gan đàn xếp gặp trong:
  • Suy tim trái
  • Suy tim phải
  • Nhồi máu phổi
  • Viêm gan virus
Câu 99: Phù mềm, ở hai chi dưới hoặc phù toàn thân, có thể kèm theo tràn dịch các màng xuất hiện ở:
  • Suy tim phải
  • Suy tim trái
  • Cả hai
  • Không liên quan
Câu 100: Hartzer sign là:
  • Mỏm tim đập lệch trái
  • Mỏm tim đập ở vùng mũi ức
  • Tĩnh mạch cổ xẹp
  • Ran rít
Câu 101: Huyết áp kẹt gặp trong:
  • Suy tim trái nhẹ
  • Suy tim toàn bộ
  • Viêm phổi
  • Hen phế quản
Câu 102: Gan to nhiều kèm cổ trướng gặp trong:
  • Suy tim trái
  • Suy tim toàn bộ
  • Rối loạn nhịp
  • Sốc nhiễm khuẩn
Câu 103: Mỏm tim đập lệch trái gợi ý:
  • Phì đại thất phải
  • Suy tim trái
  • Tắc mạch phổi
  • Hẹp hai lá
Câu 104: Suy tim phải thường không có:
  • Cơn hen tim
  • Tĩnh mạch cổ nổi
  • Gan to
  • Phù
Câu 105: Suy tim trái – Xquang:
  • Tim phải lớn
  • Tim trái lớn
  • Phổi sáng
  • Không thay đổi
Câu 106: Dày thất trái trên điện tâm đồ gợi ý:
  • Suy tim trái
  • Suy tim phải
  • Tràn khí màng phổi
  • Viêm màng tim
Câu 107: Ran ẩm toàn phổi xuất hiện trong:
  • Cơn phù phổi cấp
  • Viêm phổi
  • Tràn dịch màng phổi
  • Hen phế quản
Câu 108: Dấu hiệu phản hồi gan - tĩnh mạch cổ dương tính gặp trong:
  • Suy tim trái
  • Suy tim phải
  • Cơn đau thắt ngực
  • Tăng huyết áp
Câu 109: Tiểu ít là do:
  • Tăng lưu lượng lọc cầu thận
  • Giảm tưới máu thận
  • Giảm ADH
  • Tăng aldosteron
Câu 110: Tím nhiều trong suy tim là do:
  • Giảm cung lượng tim
  • Giảm khuếch tán oxy
  • Tăng hemoglobin
  • A và B đúng
Câu 111: Trên Xquang, suy tim phải biểu hiện:
  • Giãn cung dưới phải
  • Phổi sáng
  • Tim nhỏ
  • Hẹp động mạch phổi
Câu 112: Khoảng sáng sau xương ức hẹp gặp trong:
  • Giãn thất phải
  • Giãn thất trái
  • Tràn khí màng phổi
  • Viêm màng tim
Câu 113: Suy tim toàn bộ có đặc điểm:
  • Chỉ có phù
  • Chỉ có khó thở
  • Triệu chứng suy tim phải ở mức độ nặng
  • Không có gan to
Câu 114: Dày hai thất trên điện tâm đồ gợi ý:
  • Suy tim phải
  • Suy tim trái
  • Suy tim toàn bộ
  • Tắc mạch phổi
Câu 115: Cổ trướng gặp trong:
  • Suy tim phải nặng
  • Suy tim trái
  • Hen phế quản
  • Viêm phổi
    *
Câu 116: Huyết áp tối đa giảm, tối thiểu tăng là:
  • Huyết áp kẹt
  • Tăng huyết áp
  • Sốc tim
  • Giảm thể tích tuần hoàn
Câu 117: NYHA I là:
  • Có bệnh tim và triệu chứng khi gắng sức nhẹ
  • Có bệnh tim nhưng không triệu chứng cơ năng
  • Triệu chứng khi nghỉ
  • Không hoạt động được
Câu 118: NYHA II:
  • Triệu chứng chỉ khi gắng sức nhiều
  • Khi nghỉ
  • Khi hoạt động nhẹ
  • Triệu chứng liên tục.
Câu 119: NYHA III:
  • Triệu chứng khi gắng sức ít
  • Khi nghỉ
  • Không triệu chứng
  • Chỉ khi gắng sức nặng
Câu 120: NYHA IV:
  • Chỉ triệu chứng khi gắng sức
  • Triệu chứng cả khi nghỉ
  • Thiếu máu
  • Không liên quan
Câu 121: Phân loại lâm sàng mức II:
  • Khó thở nhẹ, gan không to
  • Khó thở vừa, gan to vài cm
  • Khó thở nhiều, gan gần rốn
  • Khó thở thường xuyên, gan to nhiều
Câu 122: Suy tim trái – suy tim phải – suy tim toàn bộ là phân loại theo:
  • Sinh lý bệnh
  • Vị trí
  • Diễn biến
  • Mức độ
Câu 123: Suy tim cấp/mạn là phân loại theo:
  • Mức độ
  • Vị trí
  • Diễn biến
  • Nguyên nhân
Câu 124: Suy tim do quá tải là phân loại theo:
  • Vị trí
  • Sinh lý bệnh
  • Mức độ
  • Cả A và B
Câu 125: Gan đàn xếp chỉ gặp trong:
  • Suy tim trái
  • Suy tim phải
  • Suy tim cấp
  • Viêm màng tim
Câu 126: Khó thở thường xuyên, gan luôn to dù điều trị thuộc mức:
  • I
  • II
  • III
  • IV
Câu 127: Mục tiêu điều trị suy tim:
  • Tăng co bóp
  • Giảm gánh nặng tim
  • Điều trị nguyên nhân
  • Tất cả đúng
Câu 128: Chế độ ăn hạn chế muối ở mức:
  • < 1g Na/ngày
  • < 0,5 g Na/ngày
  • < 3g Na/ngày
  • < 5g muối/ngày
Câu 129: Nghỉ ngơi tuyệt đối tại giường khi:
  • Suy tim nhẹ
  • Suy tim nặng
  • NYHA I
  • NYHA II
Câu 130: Digoxin ức chế men Na+-K+-ATPase, làm tăng nồng độ Ca2+ gây tăng co bóp cơ tim thuộc nhóm:
  • Giãn mạch
  • Glycosid trợ tim
  • Chẹn beta
  • Lợi tiểu
Câu 131: Cơ chế digoxin:
  • Ức chế men Na-K-ATPase
  • Giảm Ca++ nội bào
  • Giảm co bóp
  • Giảm nhịp tim hoàn toàn
Câu 132: Thuốc lợi tiểu làm giảm:
  • Hậu gánh
  • Tiền gánh
  • Nhịp tim
  • Sức co bóp
Câu 133: Thuốc ức chế men chuyển (ACEI) có tác dụng:
  • Giảm tiền gánh
  • Giảm hậu gánh
  • Giảm co mạch
  • Tất cả đúng
Câu 134: Hydralazin chủ yếu:
  • Giãn động mạch
  • Giãn tĩnh mạch
  • Giảm co bóp
  • Giảm tần số tim
Câu 135: Nitroglycerin chủ yếu:
  • Giãn tĩnh mạch (giảm tiền gánh)
  • Giãn động mạch (giảm hậu gánh)
  • Tăng co bóp
  • Tăng tần số tim
Câu 136: Dobutamin là:
  • Glycosid trợ tim
  • Thuốc giống giao cảm
  • Chẹn kênh canxi
  • Chẹn beta
Câu 137: Milrinon thuộc nhóm:
  • Ức chế men Na-K-ATPase
  • Thuốc giống giao cảm
  • Thuốc ức chế men phosphodiesterase
  • Giảm nhịp tim hoàn toàn
Câu 138: Dự phòng huyết khối sử dụng:
  • Heparin
  • Kháng vitamin K
  • Aspirin
  • Tất cả đúng
Câu 139: Clopidogrel dùng liều:
  • 25 mg
  • 50 mg
  • 75 mg
  • 300 mg/ngày
Câu 140: Aspirin dự phòng huyết khối liều:
  • 30–50 mg
  • 75–325 mg
  • 500 mg
  • 1000 mg
Câu 141: Điều trị nguyên nhân có thể làm suy tim thuyên giảm gồm:
  • Hẹp van tim
  • Cường giáp
  • Rối loạn nhịp
  • Tất cả đúng

Câu 1: Theo WHO-ISH 1999, tăng huyết áp được xác định khi huyết áp tâm thu ≥ bao nhiêu?
  • 120 mmHg
  • 130 mmHg
  • 140 mmHg
  • 160 mmHg
Câu 2: Theo WHO-ISH 1999, tăng huyết áp được xác định khi huyết áp tâm trương ≥:
  • 80 mmHg
  • 90 mmHg
  • 100 mmHg
  • 110 mmHg
Câu 3: Tăng huyết áp bao gồm tình trạng:
  • Tăng huyết áp tâm thu
  • Tăng huyết áp tâm trương
  • Tăng cả hai hoặc một trong hai
  • Chỉ khi cả hai cùng tăng
Câu 4: Tăng huyết áp nguyên phát chiếm khoảng:
  • 10–20%
  • 30%
  • 50%
  • 90–95%
Câu 5: Nguyên nhân nào không thuộc THA thứ phát?
  • Hẹp động mạch thận
  • U thượng thận
  • Xơ gan
  • Hẹp eo động mạch chủ
Câu 6: Yếu tố nào không phải nguyên nhân thực thể gây THA?
  • Viêm thận
  • Teo thận bẩm sinh
  • Ăn nhiều muối
  • U tủy thượng thận
Câu 7: Huyết áp phụ thuộc hai yếu tố chính là cung lượng tim và:
  • Sức co bóp cơ tim
  • Sức cản ngoại biên
  • Tốc độ dòng chảy
  • Nhịp tim
Câu 8: Khi cung lượng tim tăng, huyết áp sẽ:
  • Giảm
  • Tăng
  • Không đổi
  • Lúc tăng lúc giảm
Câu 9: Sức cản ngoại biên tăng chủ yếu do:
  • Giãn mạch
  • Co mạch
  • Giảm thể tích máu
  • Giãn tĩnh mạch
Câu 10: Biến chứng tim thường gặp nhất trong THA:
  • Nhồi máu cơ tim
  • Phì đại thất trái
  • Viêm màng ngoài tim
  • Thông liên nhĩ
Câu 11: Tăng huyết áp lâu dài làm dày thất trái do:
  • Giảm cung lượng tim
  • Hẹp động mạch vành
  • Gánh áp lực tăng kéo dài
  • Rối loạn nhịp
Câu 12: Tổn thương ở mắt do THA gồm:
  • Xuất huyết võng mạc
  • Phù gai thị
  • Hẹp động mạch võng mạc
  • Tất cả đáp án trên
Câu 13: THA làm giảm máu đến não dẫn đến:
  • Xuất huyết tiêu hóa
  • Tắc động mạch não khi xơ vữa
  • Viêm não
  • Viêm màng não
Câu 14: Biến chứng thận của THA:
  • Suy thận
  • Sỏi thận
  • Nhiễm khuẩn thận
  • Thận đa nang
Câu 15: Để chẩn đoán THA cần đo huyết áp:
  • Nhiều nhất 2 lần, cách nhau 5 phút
  • Ít nhất 2 lần, cách nhau 5 phút
  • Ít nhất 1 lần
  • Nhiều nhất 5 lần nếu chênh lệch quá nhiều
Câu 16: Khi 2 lần đo chênh nhau ≥ 5 mmHg cần:
  • Bỏ qua
  • Đo lần 3
  • Lấy số cao hơn
  • Lấy số thấp hơn
Câu 17: Khi đo H
  • âm xuất hiện đầu tiên (pha I) xác định:
  • Huyết áp tâm thu
  • Huyết áp tâm trương
  • Nhịp tim
  • Cung lượng tim
Câu 18: Pha V (khi âm mất) xác định:
  • Huyết áp tâm thu
  • Huyết áp tâm trương
  • Tốc độ máu
  • Nhịp tim
Câu 19: Đo HA cả 2 tay khi nghi ngờ:
  • Bệnh mạch ngoại biên
  • Dị ứng
  • Sốt
  • Tiêu chảy
Câu 20: Ở người cao tuổi và mắc bệnh đái tháo đường nên đo thêm HA khi:
  • Nằm
  • Ngồi
  • Đứng
  • Ngủ
Câu 21: Huyết áp tối ưu:
  • <120/80
  • 120–129/80–84
  • 130–139/85–89
  • ≥140/90
Câu 22: THA độ I theo HATT – huyết áp tâm thu:
  • 120–129
  • 130–139
  • 140–159
  • ≥160
Câu 23: THA độ II theo HATT:
  • 140–159
  • 160–179
  • ≥180
  • <120
Câu 24: THA độ III theo HATT:
  • 130
  • 140
  • 160
  • ≥180
Câu 25: THA tâm thu đơn độc độ I:
  • HATT 140–159, HATTr <90
  • HATT ≥160, HATTr ≥90
  • HATT <120
  • HATTr ≥100
Câu 26: Tiền THA theo JNC7:
  • 120–139/80–90
  • ≥140/90
  • <120/80
  • ≥160/100
Câu 27: Tăng HA giai đoạn 1:
  • 120/80
  • 140–159/90–99
  • ≥160/100
  • <130
Câu 28: Tăng HA giai đoạn 2:
  • 120/80
  • 140–159/90–99
  • ≥160 / ≥100
  • <130
Câu 29: Yếu tố nguy cơ: tuổi nam giới ≥:
  • 40
  • 50
  • 55
  • 60
Câu 30: HDL thấp ở nam giới:
  • <1 mmol/L
  • <1.5 mmol/L
  • <2 mmol/L
  • <0.5 mmol/L
Câu 31: Nồng độ đường huyết lúc đói nguy cơ:
  • 3–4 mmol/L
  • 4–5 mmol/L
  • 5.6–6.9 mmol/L
  • 7–9 mmol/L
Câu 32: Béo bụng ở nam:
  • >70 cm
  • >80 cm
  • >90 cm
  • >102 cm
Câu 33: Béo bụng ở nữ:
  • >77 cm
  • >88 cm
  • >95 cm
  • >102 cm
Câu 34: Tiêu chuẩn chẩn đoán hội chứng chuyển hóa cần ≥:
  • 2/5
  • 3/5
  • 4/5
  • 5/5
Câu 35: Tổn thương tiền lâm sàng gồm:
  • Dày thất trái
  • Microalbumin niệu
  • Giảm mức lọc cầu thận
  • Tất cả
Câu 36: Microalbumin niệu nằm trong khoảng:
  • 10–20 mg/24h
  • 20–30 mg/24h
  • 30–300 mg/24h
  • >300 mg/24h
Câu 37: Triệu chứng lâm sàng đi kèm không gồm:
  • Nhồi máu não
  • Đái tháo đường
  • Gù vẹo cột sống
  • Suy tim
Câu 38: Xét nghiệm thường quy không gồm:
  • Điện tâm đồ
  • Lipid máu
  • Viro huyết
  • Creatinin
Câu 39: Xét nghiệm sâu chỉ định khi:
  • Kiểm soát HA tốt
  • Không kiểm soát HA
  • Bệnh nhân trẻ
  • Không cần thiết
Câu 40: Mục tiêu HA ở bệnh nhân không mắc bệnh kèm:
  • <150/100
  • <140/90
  • <130/80
  • <120/80
Câu 41: Mục tiêu HA ở bệnh nhân đái tháo đường:
  • <150/100
  • <140/90
  • <130/80
  • <125/85
Câu 42: Nhóm thuốc lợi tiểu Thiazide:
  • Furosemide
  • Indapamide
  • Amiloride
  • Spironolactone
Câu 43: Lợi tiểu quai:
  • Furosemide
  • Hydrochlorothiazide
  • Indapamide
  • Amiloride
Câu 44: Lợi tiểu giữ Kali gồm triamteren và:
  • Amiloride
  • Furosemide
  • Nifedipine
  • Captopril
Câu 45: Thuốc ức chế men chuyển: “ptil”
  • Enalapril
  • Amlodipine
  • Losartan
  • Minoxidil
Câu 46: Thuốc chẹn thụ thể angiotensin II: “tan”
  • Captopril
  • Losartan
  • Metoprolol
  • Spironolactone
Câu 47: Thuốc chẹn kênh canxi: “pin”
  • Nifedipine
  • Hydrochlorothiazide
  • Losartan
  • Reserpine
Câu 48: Thuốc tác dụng giao cảm trung ương:
  • Methyldopa
  • Atenolol
  • Furosemide
  • Enalapril
Câu 49: Thời gian vận động khuyến cáo:
  • 10 phút/ngày
  • 20 phút/ngày
  • 30–45 phút/ngày
  • 90 phút/ngày
Câu 50: Lượng ethanol tối đa ở nam:
  • <5 g
  • <10 g
  • <20–30 g
  • <50 g
Câu 51: Theo phân loại WHO-ISH 1999, tăng huyết áp được chẩn đoán khi:
  • HATT ≥ 130 hoặc HATTr ≥ 85 mmHg
  • HATT ≥ 140 và HATTr ≥ 90 mmHg
  • HATT ≥ 140 hoặc HATTr ≥ 90 mmHg
  • HATT ≥ 150 hoặc HATTr ≥ 95 mmHg
Câu 52: Nguyên nhân nào KHÔNG thuộc nhóm tăng huyết áp thứ phát?
  • Hẹp động mạch thận
  • U tủy thượng thận
  • Căng thẳng – stress
  • Hẹp eo động mạch chủ
Câu 53: Thành phần nào quyết định huyết áp nhiều nhất?
  • Độ nhớt máu
  • Cung lượng tim × sức cản ngoại biên
  • Tốc độ máu chảy
  • Áp suất tĩnh mạch trung tâm
Câu 54: Hậu quả thường gặp nhất của tăng huyết áp là phì đại thất trái vì:
  • Tăng thể tích tuần hoàn
  • Tăng sức cản ngoại vi kéo dài
  • Giảm cung lượng tim
  • Giảm lưu lượng mạch vành
Câu 55: Biến chứng mắt của tăng huyết áp:
  • Đục thủy tinh thể
  • Phù gai thị
  • Xuất huyết giác mạc
  • Viêm thần kinh thị
Câu 56: Để chẩn đoán tăng huyết áp chính xác cần:
  • Đo 1 lần khi bệnh nhân lo lắng
  • Đo nhiều lần ở các thời điểm
  • Đo sau khi bệnh nhân vừa vận động
  • Đo khi bệnh nhân còn đau đầu
Câu 57: Khi đo huyết áp, xác định HATTr dựa vào:
  • Pha 1
  • Pha 2
  • Pha 3
  • Pha 5
Câu 58: Giá trị huyết áp 150/95 mmHg thuộc mức:
  • Bình thường cao
  • Tăng huyết áp độ I
  • Tăng huyết áp độ II
  • Tăng huyết áp độ III
Câu 59: Tăng huyết áp tâm thu đơn độc độ I là:
  • HATT 130–139
  • HATT 140–159, HATTr < 90
  • HATT ≥ 160, HATTr ≥ 90
  • HATTr ≥ 100
Câu 60: Vòng bụng nam > 102 cm được xem là:
  • Bình thường
  • Yếu tố nguy cơ tim mạch
  • Không liên quan
  • Chỉ áp dụng cho nữ
Câu 61: Giá trị microalbumin niệu gợi ý tổn thương thận do THA:
  • > 10 mg/24h
  • 10 – 20 mg/24h
  • 30 – 300 mg/24h
  • > 300 mg/24h
Câu 62: Khi có biến chứng lâm sàng, bệnh nhân thuộc nguy cơ:
  • Thấp
  • Trung bình
  • Cao
  • Rất cao
Câu 63: ĐTĐ là yếu tố nguy cơ vì:
  • Tăng glucose làm loãng máu
  • Làm tổn thương nội mô mạch máu
  • Gây giảm lipid
  • Làm giảm HA
Câu 64: Biến chứng não trong tăng huyết áp:
  • U não
  • Thiếu máu não cục bộ thoáng qua
  • Viêm màng não
  • Phình tĩnh mạch não
Câu 65: Mục tiêu điều trị tăng huyết áp ở bệnh nhân đái tháo đường:
  • < 150/100
  • < 140/90
  • < 130/80
  • < 120/70
Câu 66: Biện pháp không dùng thuốc KHÔNG gồm:
  • Giảm cân
  • Tăng vận động
  • Hạn chế muối
  • Dùng lợi tiểu
Câu 67: Thuốc lợi tiểu quai thường dùng trong THA:
  • Furosemid
  • Indapamid
  • Triamteren
  • Spironolacton
Câu 68: Thuốc chẹn beta giao cảm là:
  • Amlodipin
  • Atenolol
  • Captopril
  • Hydralazin
Câu 69: Thuốc ức chế men chuyển KHÔNG phải là:
  • Enalapril
  • Captopril
  • Losartan
  • Benazepril
Câu 70: Thuốc đối kháng thụ thể angiotensin II bao gồm thuốc:
  • Enalapril
  • Captopril
  • Losartan
  • Methyldopa
Câu 71: Đo HA tư thế đứng cần thiết cho:
  • Người trẻ khỏe
  • Người già và bệnh nhân ĐTĐ
  • Người bị sốt
  • Người bị viêm loét dạ dày
Câu 72: Điều trị thuốc ngay lập tức áp dụng cho:
  • THA độ I không có YTNC
  • THA độ II
  • Bình thường cao
  • Tiền tăng huyết áp
Câu 73: Đo HA ở cả hai tay khi nghi ngờ:
  • Dị ứng
  • Bệnh mạch ngoại biên
  • Viêm phổi
  • Tim nhanh xoang
Câu 74: Điều trị mà không đưa HA xuống quá nhanh là vì:
  • Giảm đau đầu
  • Tránh thiếu máu não
  • Tránh phù phổi
  • Giảm nhịp tim quá mức
Câu 75: Triệu chứng chủ quan thường gặp trong THA:
  • Đau bụng
  • Chóng mặt, nóng mặt
  • Tiêu chảy
  • Khó tiểu
Câu 76: Loại thuốc có tác dụng giãn mạch trực tiếp minoxidil và:
  • Hydralazin
  • Bisoprolol
  • Losartan
  • Indapamid
Câu 77: Hội chứng chuyển hóa không gồm:
  • Béo bụng
  • HDL thấp
  • Triglycerid cao
  • HCT cao
Câu 78: HATT 125/HATTr 83 mmHg thuộc mức:
  • Tối ưu
  • Bình thường
  • Bình thường cao
  • THA độ I
Câu 79: Tăng huyết áp không kiểm soát ⇒ cân nhắc:
  • Xét nghiệm rất sâu
  • Chỉ theo dõi tại nhà
  • Ngừng thuốc
  • Giảm ăn rau
Câu 80: HDL thấp làm tăng nguy cơ tim mạch vì:
  • Tăng đông máu
  • Giảm vận chuyển cholesterol
  • Tăng tạo angiotensin II
  • Giảm lưu lượng tim
Câu 81: Bệnh nhân THA + suy thận: mục tiêu HA là:
  • < 150/90
  • < 140/90
  • < 130/80
  • < 120/70
Câu 82: Triệu chứng khách quan giúp chẩn đoán THA:
  • Chóng mặt
  • Đo HA ≥ 140/90
  • Đau lưng
  • Đau bụng
Câu 83: Tăng huyết áp gây thiếu máu võng mạc do:
  • Giảm cung lượng tim
  • Xơ vữa động mạch võng mạc
  • Tăng đường máu
  • Tăng áp lực tĩnh mạch
Câu 84: Giá trị triglycerid > 1,7 mmol/L:
  • Bình thường
  • Yếu tố nguy cơ
  • Do thiếu ăn
  • Không liên quan
Câu 85: Lợi tiểu giữ kali:
  • Furosemid
  • Amilorid
  • Indapamid
  • Nifedipin
Câu 86: Hẹp động mạch võng mạc là dấu hiệu thuộc:
  • Tổn thương cơ quan đích tiền lâm sàng
  • Hội chứng chuyển hóa
  • Nguyên nhân THA
  • Biến chứng tim
Câu 87: Bệnh tim mạch thường gặp do THA:
  • Suy tim trái
  • Viêm màng tim
  • Tràn dịch màng tim
  • Hẹp van hai lá
Câu 88: Đo HA theo tư thế đứng để phát hiện:
  • Tăng HA tư thế
  • Hạ HA tư thế
  • Nhịp nhanh
  • Sốc nhiệt
Câu 89: Chỉ định thuốc THA ngay khi nào?
  • THA độ III
  • Bình thường cao
  • Tiền THA
  • HA tối ưu
Câu 90: Clonidin là thuốc:
  • Lợi tiểu
  • Ức chế thần kinh giao cảm trung ương
  • Giãn mạch trực tiếp
  • Chẹn kênh canxi
Câu 91: Chế độ ăn nên:
  • Giảm rau tăng thịt
  • Hạn chế muối
  • Giảm trái cây
  • Tăng chất béo
Câu 92: Thuốc chẹn kênh canxi:
  • Losartan
  • Metoprolol
  • Amlodipin
  • Captopril
Câu 93: Tổn thương thận do THA biểu hiện bằng:
  • Protein niệu > 300 mg/24h
  • Glucose niệu
  • Cetone niệu
  • Calci niệu thấp
    Chương 4: Tiêu hóa
Câu 94: Nôn là hiện tượng:
  • Tống chất chứa từ dạ dày ra ngoài qua đường miệng
  • Tống khí từ đường tiêu hoá
  • Co thắt cơ hoành làm trào ngược dạ dày thực quản
  • Dịch tiêu hoá bị đẩy xuống ruột
Câu 95: Buồn nôn là:
  • Chỉ xảy ra khi có rối loạn tiền đình
  • Cảm giác chủ quan muốn nôn nhưng không nôn được
  • Là hiện tượng nôn kèm đau bụng
  • Luôn xảy ra sau khi nôn
Câu 96: Trong động tác nôn, cơ đóng vai trò quan trọng trong tống chất ra ngoài là:
  • Cơ hoành
  • Cơ thành bụng
  • Cơ tứ đầu đùi
  • Cơ lưng
Câu 97: Triệu chứng thường kèm theo buồn nôn:
  • Tăng huyết áp
  • Khó thở
  • Da xanh tái, mạch chậm
  • Hạ thân nhiệt
Câu 98: Nôn kéo dài gây hậu quả:
  • Tăng kali máu
  • Mất nước và điện giải
  • Tăng thể tích tuần hoàn
  • Tăng huyết áp
Câu 99: Trung tâm điều khiển nôn nằm ở:
  • Tiểu não
  • Hành tuỷ
  • Tuỷ sống
  • Đồi thị
Câu 100: Nguồn kích thích trung tâm nôn KHÔNG bao gồm:
  • Hệ tiền đình
  • Vỏ não
  • Tế bào máu ngoại vi
  • Vùng nhận cảm hóa học (CTZ)
Câu 101: Kích thích từ các thụ thể 5-HT chủ yếu xuất phát từ:
  • Hệ tiền đình
  • Các sợi thần kinh phế vị và tạng
  • Vỏ não
  • Tủy sống
Câu 102: Nguyên nhân nôn do hẹp ống tiêu hoá gồm hẹp môn vị và:
  • U não
  • Tắc ruột non
  • Viêm phổi
  • Tăng huyết áp
Câu 103: Nguyên nhân ngoài tiêu hóa gây nôn gồm:
  • Viêm loét dạ dày
  • Viêm phúc mạc
  • Viêm đại tràng
  • Hẹp môn vị
Câu 104: Chảy máu tiêu hóa là:
  • Máu tích tụ trong gan
  • Máu thoát ra khỏi thành mạch vào lòng ống tiêu hóa
  • Máu chảy vào ổ bụng
  • Máu đi vào tĩnh mạch cửa
Câu 105: Nôn ra máu tươi xảy ra khi:
  • Máu lưu lại lâu trong đường tiêu hoá
  • Máu được tống ra ngay sau chảy máu
  • Có tình trạng thiếu máu nặng
  • Máu tiếp xúc với dịch tụy
Câu 106: Nôn ra máu đen là do:
  • Máu chảy quá nhiều
  • Máu để lâu trong ống tiêu hóa và bị dịch tiêu hoá biến đổi
  • Rối loạn đông máu
  • Chảy máu ở đại tràng
Câu 107: Dấu hiệu mất máu KHÔNG gồm:
  • Mệt mỏi
  • Choáng váng
  • Hạ huyết áp
  • Tăng huyết áp
Câu 108: Biểu hiện của chảy máu tiêu hóa cao là
  • Ỉa ra máu tươi
  • Nôn ra máu
  • Ỉa ra phân đen
  • Cả B và C
Câu 109: Nguyên nhân chảy máu tiêu hóa cao gồm:
  • Loét dạ dày
  • Trĩ
  • Polyp đại tràng
  • Lỵ
Câu 110: Tăng áp lực tĩnh mạch cửa gây giãn vỡ tĩnh mạch thực quản gặp trong:
  • Ung thư phổi
  • Xơ gan
  • Sỏi thận
  • Viêm phổi
Câu 111: Nguyên nhân chảy máu tiêu hoá thấp KHÔNG phải là:
  • Viêm loét đại tràng
  • Polyp đại tràng
  • Ruột non lồng
  • Viêm thực quản
Câu 112: Yếu tố cần khai thác khi bệnh nhân đau bụng gồm:
  • Chỉ đau ở đâu
  • Vị trí, hướng lan, thời điểm, mức độ đau
  • Màu da
  • Huyết áp
Câu 113: Đau toàn ổ bụng có thể gặp trong:
  • Viêm màng bụng
  • Khối u ruột non, lồng ruột, viêm ruột
  • Nhồi máu mạc treo, hạch mạc treo
  • Tất cả đáp án trên
Câu 114: Đau vùng thượng vị gặp trong bệnh tụy, viêm đại tràng ngang và:
  • Bàng quang
  • Dạ dày
  • Buồng trứng
  • Đại tràng sigma
Câu 115: Đau hạ sườn phải là gợi ý bệnh:
  • Gan, mật
  • Lách
  • Buồng trứng
  • Trực tràng
Câu 116: Đau hạ sườn trái là gợi ý bệnh:
  • Gan, mật
  • Lách
  • Buồng trứng
  • Trực tràng
Câu 117: Cơ chế đau do màng bụng bị kích thích:
  • Tăng nhu động ruột
  • Căng giãn thành bụng
  • Chất trong ống tiêu hoá tràn vào khoang màng bụng
  • Tăng tuần hoàn
Câu 118: Đặc điểm đau tắc tạng rỗng:
  • Đau âm ỉ
  • Đau tăng về đêm
  • Đau quặn từng cơn
  • Không đau
Câu 119: Đặc điểm đau do rối loạn vận mạch trong ổ bụng:
  • Đau âm ỉ
  • Đau tăng về đêm
  • Đau quặn từng cơn
  • Đau dữ dội
Câu 120: Đau bụng cấp cần phẫu thuật ngay gồm:
  • Viêm ruột thừa cấp
  • Táo bón
  • Hội chứng ruột kích thích
  • Viêm dạ dày
Câu 121: Vàng da là do:
  • Bilirubin máu giảm
  • Bilirubin máu tăng
  • Thiếu vitamin K
  • Tắc ruột
Câu 122: Bilirubin tự do được chuyển hoá tại:
  • Ruột non
  • Gan
  • Dạ dày
  • Tuỷ xương
Câu 123: Bilirubin liên hợp được bài tiết chủ yếu qua:
  • Phổi
  • Da
  • Đường mật vào ruột
  • Gan
Câu 124: Nước tiểu vàng sậm như nghệ gặp trong:
  • Vàng da
  • Thiếu máu
  • Viêm họng
  • Viêm bàng quang nhẹ
Câu 125: Vàng da trước gan thường do:
  • Tăng phá huỷ hồng cầu
  • Tắc mật
  • Tổn thương tế bào gan
  • Viêm tụy
Câu 126: Vàng da tại gan do:
  • Giảm phá huỷ hồng cầu
  • Tổn thương tế bào gan
  • Tắc mật hoàn toàn
  • Lỵ amíp
Câu 127: Vàng da sau gan do:
  • Viêm gan virus
  • Xơ gan
  • Tắc mật cơ học
  • Thiếu máu huyết tán

Câu 1: Loét dạ dày tá tràng là bệnh:
  • Cấp tính
  • Mạn tính, diễn biến chu kỳ
  • Nhiễm khuẩn cấp
  • Bẩm sinh
Câu 2: Tổn thương loét là:
  • Tổn thương nông ở niêm mạc
  • Tổn thương có thể sâu qua lớp dưới niêm mạc
  • Chỉ loét bề mặt
  • Chủ yếu phá hủy cơ trơn
Câu 3: Loét dạ dày thường gặp tại:
  • Bờ cong lớn
  • Bờ cong nhỏ
  • Tâm vị
  • EO vị
Câu 4: Số lượng ổ loét thường gặp:
  • 1 ổ
  • 2–3 ổ
  • ≥5 ổ
  • Hàng chục ổ
Câu 5: Đường kính ổ loét thường:
  • < 5 mm
  • < 2 cm
  • > 5 cm
  • > 10 cm
Câu 6: Vị trí loét thường gặp nhất:
  • Thân vị
  • Hang vị, môn vị và hành tá tràng
  • Đáy vị
  • Tâm vị
Câu 7: Cơ chế bệnh sinh loét chủ yếu do:
  • Tăng yếu tố bảo vệ
  • Mất cân bằng giữa tấn công – bảo vệ
  • Thiếu vitamin
  • Rối loạn nhu động
Câu 8: Các yếu tố tấn công gồm:
  • HCl – pepsin –
  • pylori
  • Dịch mật
  • Chất nhầy
  • Bicarbonat
Câu 9: Yếu tố bảo vệ gồm:
  • Acid HCl
  • Pepsin
  • Biểu mô, chất nhầy, tuần hoàn niêm mạc
  • Gastrin
Câu 10: Hội chứng Zollinger–Ellison gây loét do:
  • Giảm tiết gastrin
  • Tăng tiết gastrin
  • Giảm acid
  • Rối loạn nhu động
Câu 11: H . pylori là loại vi khuẩn:
  • Gram dương
  • Gram âm, dạng xoắn
  • Kỵ khí tuyệt đối
  • Không sống được tại dạ dày
Câu 12: Enzyme chính
  • pylori tiết ra:
  • Lipase
  • Urease
  • Amylase
  • Lactase
Câu 13: Urease phân giải ure thành:
  • Nitrat
  • Ammoniac
  • Glucose
  • Acid béo
Câu 14: Ammoniac có tác dụng:
  • Bảo vệ niêm mạc
  • Gây độc tế bào niêm mạc
  • Tăng tiết chất nhầy
  • Ức chế acid
Câu 15: Yếu tố tinh thần gây loét qua cơ chế:
  • Tăng prostaglandin
  • Co mạch tăng tiết acid
  • Giảm co bóp
  • Giảm HCl
Câu 16: NSAIDs gây loét do:
  • Tăng tiết chất nhầy
  • Ức chế tổng hợp prostaglandin
  • Tăng bicarbonat
  • Ức chế acid
Câu 17: Thuốc lá làm loét vì:
  • Tăng prostaglandin
  • Ức chế prostaglandin
  • Tăng chất nhầy
  • Giảm pepsin
Câu 18: Yếu tố di truyền: nhóm máu O có nguy cơ loét:
  • Thấp hơn
  • Cao hơn 1,4 lần
  • Không liên quan
  • Giảm 50%
Câu 19: Loét nặng hơn khi ăn:
  • Chất dễ tiêu
  • Chất kích thích, rượu
  • Chất xơ
  • Nước lọc
Câu 20: Triệu chứng chính của loét:
  • Đau vùng quanh rốn
  • Đau thượng vị
  • Đau vùng hạ sườn phải
  • Đau vùng hạ sườn trái
Câu 21: Tính chất đau thường:
  • Nhói từng cơn
  • Âm ỉ/bỏng rát/quặn
  • Đau lan toàn bụng
  • Đau khi ho
Câu 22: Đau loét hành tá tràng:
  • Đau sau ăn ngay
  • Đau khi đói, ăn vào đỡ
  • Không liên quan ăn uống
  • Tăng đau khi đứng
Câu 23: Đau loét dạ dày:
  • Đau khi đói
  • Đau sau ăn vài giờ
  • Ăn vào đỡ
  • Đau về đêm
Câu 24: Chu kỳ bệnh:
  • Đau liên tục quanh năm
  • Đợt đau kéo dài vài tuần lại tái phát
  • Không theo chu kỳ
  • Chỉ đau buổi sáng
Câu 25: Bệnh tiến triển lâu:
  • Tính chu kỳ tăng
  • Tính chu kỳ giảm dần
  • Không thay đổi
  • Đau giảm hẳn
Câu 26: Triệu chứng kèm theo:
  • Khó thở, đau bụng
  • Ợ hơi, ợ chua, đầy bụng
  • Táo bón nặng
  • Sốt cao, tiêu chảy
Câu 27: Nôn ra máu + ỉa phân đen là:
  • Bình thường
  • Biểu hiện biến chứng xuất huyết
  • Thiếu máu nhẹ
  • Do ăn thức ăn sẫm màu
Câu 28: Trong cơn đau khám thấy:
  • Bụng mềm
  • Co cứng vùng thượng vị
  • Chướng hơi
  • Phản ứng thành bụng lan rộng
Câu 29: Tỷ lệ loét không triệu chứng khoảng:
  • 5%
  • 20%
  • 50%
  • 70%
Câu 30: Loét không triệu chứng thường gặp ở:
  • Thanh niên khỏe mạnh
  • Người già, trẻ em, người suy kiệt
  • Phụ nữ mang thai
  • Người béo phì
Câu 31: Biểu hiện đầu tiên ở loét thầm lặng thường là:
  • Đau thượng vị
  • Biến chứng cấp (thủng, chảy máu…)
  • Tiêu chảy
  • Mệt mỏi
Câu 32: Phương pháp chẩn đoán có giá trị nhất:
  • Siêu âm
  • Nội soi dạ dày – tá tràng
  • X-quang
  • Chụp CT
Câu 33: Qua nội soi có thể:
  • Chỉ nhìn ổ loét
  • Quan sát, sinh thiết, điều trị
  • Không sinh thiết
  • Không đánh giá kích thước
Câu 34: Nội soi cho phép:
  • Cầm máu
  • Cắt polyp
  • Sinh thiết
  • Tất cả đúng
Câu 35: X-quang cản quang có nhược điểm:
  • Không ghi hình được
  • Bỏ sót tổn thương nhỏ
  • Quá đắt
  • Không dùng cho người già
Câu 36: Xét nghiệm xâm lấn tìm
  • pylori:
  • Test thở
  • Test urease nhanh qua sinh thiết
  • Test phân
  • ELISA
Câu 37: Test thở ure là:
  • Xâm lấn
  • Không xâm lấn
  • Chỉ dùng ở trẻ em
  • Không giá trị
Câu 38: Xét nghiệm máu giúp:
  • Chẩn đoán xác định và phát hiện thiếu máu
  • Chẩn đoán phân biệt và phát hiện thiếu máu
  • Không có giá trị
  • Đánh giá nhu động
Câu 39: Thiếu máu trong loét gợi ý:
  • Thủng
  • Chảy máu tiêu hóa
  • Nhiễm khuẩn
  • Giảm acid
Câu 40: Biến chứng hay gặp nhất:
  • Thủng
  • Chảy máu tiêu hóa
  • Hẹp môn vị
  • Ung thư hóa
Câu 41: Nôn máu và phân đen là:
  • Chỉ do thức ăn
  • Xuất huyết tiêu hóa
  • Cảm cúm
  • Thiếu máu
Câu 42: Thủng dạ dày biểu hiện bằng:
  • Đau nhẹ
  • Co cứng thành bụng
  • Tiêu chảy
  • Nôn nhẹ
Câu 43: Hẹp môn vị gây:
  • Táo bón
  • Nôn nhiều, đầy bụng, ăn không tiêu
  • Tiêu chảy
  • Đau vai
Câu 44: Ung thư hóa gặp chủ yếu ở loét:
  • Tá tràng
  • Dạ dày
  • Ruột già
  • Tiểu tràng
Câu 45: Mục tiêu điều trị loét gồm:
  • Giảm yếu tố tấn công
  • Tăng yếu tố bảo vệ
  • Diệt
  • pylori
  • Tất cả đúng
Câu 46: Không hút thuốc lá vì:
  • Không ảnh hưởng bệnh
  • Thuốc lá tăng loét
  • Thuốc lá tăng prostaglandin
  • Thuốc lá làm ức chế acid
Câu 47: Antacid có tác dụng:
  • Ức chế H2
  • Trung hòa acid
  • Diệt
  • pylori
  • Giảm nhu động
Câu 48: Thuốc ức chế H2:
  • Omeprazol
  • Cimetidin
  • Sucralfat
  • Bismuth
Câu 49: Thuốc ức chế bơm proton gồm:
  • Ranitidin
  • Omeprazol
  • Sucralfat
  • Metoclopramid
Câu 50: Alumin – saccharose sulfat có tác dụng:
  • Giảm acid
  • Băng bó ổ loét
  • Giảm pepsin
  • Giảm nhu động
Câu 51: Misoprostol có tác dụng:
  • Diệt khuẩn
  • Giảm acid
  • Tăng tiết nhầy và bicarbonat
  • Chống nôn
Câu 52: Vitamin nhóm B dùng trong loét nhằm:
  • Giảm đau
  • Bảo vệ niêm mạc
  • Diệt
  • pylori
  • Trung hòa acid
Câu 53: Diazepam dùng vì:
  • Kích thích
  • Chống co thắt
  • An thần, giảm stress
  • Kích thích tiết acid
Câu 54: Atropin có tác dụng:
  • Tăng nhu động
  • Giảm tiết dịch vị
  • Tăng acid
  • Tăng co thắt
Câu 55: Kháng sinh dùng trong phác đồ
  • pylori:
  • Cimetidin, clarithromycin, amoxicillin
  • Clarithromycin, amoxicillin, tetracyclin
  • Omeprazol, sucralfat, tetracyclin
  • Sucralfat, amoxicillin, tetracyclin
Câu 56: Metronidazol thuộc nhóm:
  • Penicillin
  • 5-nitroimidazol
  • Cephalosporin
  • Quinolon
Câu 57: Bismuth có tác dụng:
  • Giảm acid
  • Diệt khuẩn bảo vệ niêm mạc
  • Tăng tiết pepsin
  • Ức chế nhu động
Câu 58: Phác đồ 3 gồm:
  • Omeprazol + Clarithromycin + Metronidazol
  • Omeprazol + Bismuth + Tetracyclin
  • Bismuth + Amoxicillin + Metronidazol
  • Omeprazol + Sucralfat + Tetracyclin
Câu 59: Phác đồ 4 gồm:
  • Omeprazol + Amoxicillin + Vitamin
  • Omeprazol + Bismuth + Tetracyclin + Metronidazol
  • Omeprazol + Amoxicillin + Clarithromycin
  • Antacid + Vitamin + Atropin
Câu 60: Thời gian điều trị tấn công:
  • 1–3 ngày
  • 1–2 tuần
  • 1 tháng
  • 3 tháng
Câu 61: Điều trị duy trì sau tấn công:
  • 1–3 ngày
  • 4–6 tuần
  • 3 tháng
  • Không cần
Câu 62: Chỉ định tuyệt đối phẫu thuật:
  • Đau nhiều
  • Điều trị nội khoa không cầm chảy máu
  • Đầy bụng
  • Không tiêu
Câu 63: Thủng ổ loét là:
  • Không nguy hiểm
  • Cấp cứu ngoại khoa
  • Tự khỏi
  • Do thức ăn
Câu 64: Hẹp môn vị là chỉ định:
  • Theo dõi
  • Tuyệt đối
  • Tương đối
  • Tập thể dục
Câu 65: Ung thư hóa từ ổ loét là:
  • Chỉ định tương đối
  • Chỉ định tuyệt đối
  • Không cần mổ
  • Tự khỏi
Câu 66: Chỉ định tương đối phẫu thuật:
  • Xuất huyết tái phát nhiều lần
  • Không đau
  • Không triệu chứng
  • Khó tiêu nhẹ
Câu 67: Đau kéo dài, ảnh hưởng lao động sau điều trị nội khoa là:
  • Chỉ định tuyệt đối
  • Chỉ định tương đối
  • Không cần mổ
  • Chỉ định tạm thời
Câu 68: Loét tá tràng thường gặp ở:
  • Trẻ sơ sinh
  • Người trẻ
  • Người già
  • Trẻ em
Câu 69: Loét hành tá tràng tăng đau vào:
  • Sau khi ăn
  • Lúc đói
  • Buổi sáng
  • Sau vận động
Câu 70: Biến chứng nguy hiểm nhất:
  • Táo bón
  • Thủng ổ loét
  • Đầy bụng
  • Mất ngủ
Câu 71: Yếu tố làm giảm loét:
  • Ăn nhiều bữa
  • Ăn đồ cay
  • Uống rượu
  • Hút thuốc
Câu 72: Nội soi sinh thiết giúp:
  • Chẩn đoán ung thư hóa
  • Không có giá trị
  • Chỉ xem độ sâu loét
  • Không dùng trong chảy máu
Câu 73: Niêm mạc bị tổn thương dẫn đến:
  • Tăng bảo vệ
  • Acid – pepsin tấn công trực tiếp
  • Giảm acid
  • Không biến đổi
Câu 74: Test phân tìm
  • pylori là:
  • Xâm lấn
  • Không xâm lấn
  • Không chính xác
  • Chỉ dùng ở người già
Câu 75: Test urease nhanh thực hiện trên:
  • Máu
  • Mảnh sinh thiết
  • Nước tiểu
  • Phân
Câu 76: Loét mạn tính có tính:
  • Một đợt duy nhất
  • Chu kỳ
  • Phát ban
  • Đau di chuyển
Câu 77: Prostaglandin giúp:
  • Tăng tiết nhầy và bicarbonat
  • Giảm bảo vệ
  • Giảm lưu lượng máu
  • Tăng acid
Câu 78: Ức chế prostaglandin gây:
  • Tăng bảo vệ
  • Giảm bảo vệ niêm mạc
  • Giảm loét
  • Tăng nhầy
Câu 79: Bismuth thường dùng trong:
  • Phác đồ 3
  • Phác đồ 4
  • Chỉ ở trẻ em
  • Điều trị thiếu máu
Câu 80: Loét tá tràng đau khi đói vì:
  • Acid tăng khi không có thức ăn
  • Niêm mạc dày lên
  • Bicarbonat tăng
  • Dạ dày giãn
    90. Loét dạ dày thường đau:
  • Khi đói
  • Sau ăn
  • Trước ngủ
  • Khi đứng lâu
    XƠ GAN
Câu 81: Xơ gan là quá trình tổn thương gan có đặc điểm:
  • Viêm – hoại tử tế bào gan, tăng sinh xơ, hạt tái tạo
  • Chỉ hoại tử cấp tính
  • Chỉ tăng sinh mô liên kết
  • Chủ yếu là thoái hóa mỡ
Câu 82: Đặc điểm hạt tái tạo trong xơ gan:
  • Làm đảo lộn cấu trúc bình thường
  • Giữ nguyên cấu trúc tiểu thùy
  • Hoàn toàn không ảnh hưởng cấu trúc
  • Tạo mô mỡ
Câu 83: Nguyên nhân thường gặp nhất gây xơ gan:
  • Viêm gan virus B
  • Sỏi mật
  • Thuốc kháng lao
  • Giun đũa
Câu 84: Nguyên nhân xơ gan do rượu thuộc nhóm:
  • Ứ mật
  • Nhiễm độc
  • Rối loạn chuyển hóa
  • Nhiễm virus
Câu 85: Ứ mật kéo dài gây xơ gan có thể do:
  • Viêm đường mật mạn
  • Đái tháo đường
  • Viêm tụy mạn
  • Loét dạ dày
Câu 86: Hội chứng Budd–Chiari gây xơ gan do:
  • Tắc tĩnh mạch trên gan
  • Tắc mật
  • Thoái hóa mỡ
  • Thiếu vitamin
Câu 87: Thuốc gây xơ gan:
  • Isoniazid
  • Rifampicin
  • Methotrexate
  • Tất cả đúng
Câu 88: Ký sinh trùng gây xơ gan:
  • Sán máng
  • Sán lá gan
  • A và B
  • Amip
Câu 89: Rối loạn chuyển hoá gây xơ gan, TRỪ:
  • Rối loạn chuyển hóa đồng
  • Nhiễm sắc tố sắt
  • Rối loạn porphyrin
  • Đái tháo đường
Câu 90: Gan bình thường có cân nặng khoảng:
  • 0,8–1 kg
  • 1,2–1,5 kg
  • 2 kg
  • 3 kg
Câu 91: Tiểu thùy gan bình thường có:
  • Tế bào xếp nan hoa
  • Xếp ngẫu nhiên
  • Chỉ gồm tế bào trung mô
  • Không có khoảng cửa
Câu 92: Trong xơ gan, gan có thể:
  • To hoặc teo
  • Chỉ to
  • Chỉ teo
  • Không đổi kích thước
Câu 93: Mật độ gan khi xơ gan:
  • Mềm
  • Chắc, cứng
  • Mỏng
  • Xốp
Câu 94: Tổn thương cơ bản nhất về mặt tổ chức học trong xơ gan:
  • Xơ hóa khoảng cửa
  • Hoại tử tụy
  • Tăng sản ống mật
  • Lắng đọng mỡ
Câu 95: Ba thành phần chính hình thành xơ gan gồm:
  • Tổn thương tế bào gan – tăng sinh xơ – tái tạo tế bào gan
  • Hoại tử – hóa mỡ – ứ mật
  • Xơ hóa – phù nề – xuất huyết
  • Không ý nào đúng
Câu 96: Tổn thương tế bào gan trong xơ gan:
  • Mất dần theo thời gian
  • Kéo dài suốt quá trình bệnh
  • Chỉ xảy ra giai đoạn đầu
  • Không đáng kể
Câu 97: Tăng sinh mô liên kết bắt nguồn từ:
  • Khoảng cửa
  • Tĩnh mạch trung tâm
  • Ống mật
  • Động mạch gan
Câu 98: Trong tăng sinh mô liên kết, dải xơ hình thành gây hậu quả:
  • Ép mạch máu
  • Ép ống mật
  • Gây rối loạn tuần hoàn
  • Tất cả đúng
Câu 99: Mạch nối gan–cửa hình thành do:
  • Hoại tử tế bào gan
  • Xơ hoá khoảng cửa
  • Biệt hóa sợi liên kết
  • Tất cả đúng
Câu 100: Tiểu thùy giả đặc điểm:
  • Không có huyết quản trung tâm
  • Bè gan không hướng tâm
  • Bị bao bởi vành đai xơ
  • Tất cả đúng
Câu 101: Xơ gan còn bù thường:
  • Ít triệu chứng
  • Rất nặng
  • Không cần xét nghiệm
  • Luôn có phù nhiều
Câu 102: Triệu chứng gợi ý xơ gan còn bù:
  • Khó thở
  • Đau hạ sườn phải nhẹ
  • Phù nhiều
  • Lơ mơ
Câu 103: Dấu hiệu sao mạch gặp ở:
  • Mặt, cổ, ngực
  • Lưng
  • Bụng dưới
  • Tay chân
Câu 104: Để chẩn đoán xác định xơ gan còn bù cần:
  • Xét nghiệm sinh hóa
  • Chỉ siêu âm
  • Chỉ chụp CT
  • Không cần CLS
Câu 105: Xơ gan mất bù đặc trưng bởi:
  • Hội chứng tăng áp lực TM cửa và suy tế bào gan
  • Chỉ vàng da
  • Chỉ cổ chướng
  • Chỉ lách to
Câu 106: Cổ chướng gợi ý:
  • Tăng áp lực tĩnh mạch cửa
  • Suy tim
  • Tắc mật
  • Tăng tiết dịch vị
Câu 107: Tính chất dịch cổ chướng do xơ gan:
  • Đỏ tía
  • Đục
  • Vàng chanh
  • Xanh tím
Câu 108: Lách to trong xơ gan do:
  • Tăng áp lực TM cửa
  • Suy tế bào gan
  • Huyết tán
  • Đái tháo đường
Câu 109: Triệu chứng suy tế bào gan:
  • Gầy sút
  • Phù
  • Rối loạn tiêu hóa
  • Tất cả đúng
Câu 110: Phù trong xơ gan thường:
  • Cứng
  • Mềm, ấn lõm
  • Kèm tím
  • Chỉ ở mặt
Câu 111: Biểu hiện nội tiết do xơ gan, TRỪ:
  • Vú to nam
  • Sạm da
  • Giảm sắc tố
  • Sao mạch
Câu 112: Gan trong xơ gan mất bù thường:
  • Teo nhỏ
  • To mềm
  • Đau nhiều
  • Mật độ mềm nhũn
Câu 113: Công thức máu trong xơ gan thường:
  • Thiếu máu
  • Bạch cầu tăng
  • Tiểu cầu tăng
  • Không thay đổi
Câu 114: A/G < 1 do:
  • Albumin giảm – globulin tăng
  • Albumin tăng – globulin tăng
  • Albumin giảm – globulin giảm
  • Albumin tăng – globulin giảm
Câu 115: Prothrombin trong xơ gan thường:
  • Giảm
  • Tăng
  • Bình thường
  • Tăng mạnh
Câu 116: Transaminase tăng rõ nhất khi:
  • Ổn định
  • Đợt tiến triển
  • Suy tim
  • Shock
Câu 117: Bilirubin tăng trong xơ gan do:
  • Ứ mật
  • Tan máu
  • Do ăn uống
  • Không rõ nguyên nhân
Câu 118: Siêu âm gan trong xơ gan cho thấy:
  • Nhu mô không đồng nhất
  • Mạch cửa giãn
  • Lách to
  • Tất cả đúng
Câu 119: Soi ổ bụng cho thấy:
  • Gan mấp mô, u cục
  • Bề mặt nhẵn
  • Màu đỏ sẫm như bình thường
  • Không quan sát được màu sắc
Câu 120: Tiên lượng xơ gan nặng khi:
  • Cổ chướng dai dẳng
  • Vàng da nhẹ
  • Tăng cân
  • Hết phù
Câu 121: Albumin < 0.3 g/L hoặc bilirubin >51mmol/L gợi ý:
  • Tiên lượng xấu
  • Tiên lượng tốt
  • Không liên quan
  • Do mất nước
Câu 122: Biến chứng nguy hiểm nhất:
  • Xuất huyết tiêu hóa do vỡ TM thực quản
  • Nôn
  • Phù
  • Táo bón
Câu 123: . Xơ gan ung thư hóa có tỷ lệ:
  • 70–80%
  • 10–20%
  • 30–40%
  • 50–60%
Câu 124: Chế độ ăn cho bệnh nhân xơ gan:
  • Nhiều protein, đủ vitamin
  • Giảm năng lượng
  • Ăn mặn
  • Không ăn đạm
Câu 125: Khi có cổ chướng phải:
  • Ăn nhạt tuyệt đối
  • Ăn mặn
  • Tăng mỡ
  • Uống nhiều rượu
Câu 126: Thuốc cải thiện chuyển hóa tế bào gan ngoài glucose dạng uống và tiêm truyền tĩnh mạch còn:
  • Vitamin nhóm B
  • Vitamin K
  • Kháng sinh
  • Beta–blocker
Câu 127: Testosteron dùng để:
  • Tăng đồng hóa đạm
  • Giảm phù
  • Giảm đau
  • Hạ đường huyết
Câu 128: Glucocorticoid dùng trong:
  • Xơ gan do rượu và ứ mật giai đoạn tiến triển
  • Xuất huyết do tăng áp cửa
  • Phù nhiều
  • Xơ gan có vàng da nặng
Câu 129: Điều trị cổ chướng chủ yếu:
  • Lợi tiểu
  • Kháng sinh
  • Corticoid
  • Thuốc giảm đau
Câu 130: Truyền albumin khi:
  • Albumin < 40 g/L
  • Albumin < 50 g/L
  • Albumin > 40 g/L
  • Không bao giờ chỉ định
Câu 131: Điều trị xuất huyết tiêu hóa:
  • Vasopressin, somatostatin
  • Paracetamol
  • Insulin
  • Vitamin D
Câu 132: Cầm máu qua nội soi sử dụng tiêm thuốc gây xơ qua ống nội soi mềm bằng:
  • Polydocanol
  • Deferoxamine
  • Corticoid
  • Adrenalin
Câu 133: Dung dịch đạm giảm NH3 máu:
  • Arginin
  • Glucose
  • Natri clorid
  • KCl
    TIÊU CHẢY
Câu 134: Tiêu chảy được định nghĩa là:
  • Đi ngoài ≥ 5 lần/ngày
  • Hiện tượng ỉa nhiều lần, tống phân nhanh, nhiều nước
  • Đi ngoài phân sống
  • Đi ngoài phân máu
Câu 135: Tiêu chảy là:
  • Một bệnh độc lập
  • Một triệu chứng thường gặp do nhiều nguyên nhân
  • Một triệu chứng ít gặp
  • Một dấu hiệu của suy thận
Câu 136: Trên lâm sàng, tiêu chảy được chia thành:
  • 2 loại: cấp và mạn
  • 3 loại
  • 4 loại
  • Tuỳ theo tuổi bệnh nhân
Câu 137: Nhóm vi khuẩn xâm nhập niêm mạc ruột gây tiêu chảy là:
  • Shigella, Vibrio cholerae, Salmonella
  • Shigella, Salmonella, Campylobacter
  • Norovirus,
  • aureus, Salmonella
  • aureus, Vibrio cholerae, Salmonella
Câu 138: Vi khuẩn không xâm nhập niêm mạc ruột gây tiêu chảy do tiết độc tố:
  • Shigella
  • Vibrio cholerae,
  • aureus
  • Salmonella
  • coli thể xâm nhập
Câu 139: Virus gây tiêu chảy hay gặp nhất:
  • Adenovirus
  • Rotavirus, Norwalk virus
  • HSV
  • HBV
Câu 140: Ký sinh trùng gây tiêu chảy cấp thường gặp:
  • Giardia lamblia
  • Ascaris
  • Taenia
  • Strongyloides
Câu 141: Ngộ độc gây tiêu chảy có thể do:
  • Kim loại nặng (Hg, As, Ag)
  • Thuốc bảo vệ thực vật
  • Nấm độc
  • Tất cả đúng
Câu 142: Tiêu chảy có thể do:
  • Dị ứng dạ dày – ruột
  • Lạm dụng thuốc nhuận tràng
  • Dùng kháng sinh kéo dài
  • Tất cả
Câu 143: Khối u đại tràng gây tiêu chảy thuộc nhóm:
  • Tổn thương ở ruột
  • Tổn thương thực thể ở thành ruột
  • Tăng tiết dịch
  • Thẩm thấu
Câu 144: Bệnh Crohn gây tiêu chảy thuộc nhóm nguyên nhân:
  • Tổn thương thực thể đặc hiệu ở thành ruột
  • Tổn thương ở ruột
  • Rối loạn thần kinh
  • Nhiễm độc
Câu 145: Nguyên nhân tiêu chảy mạn do tổn thương ở ruột gây hấp thu kém:
  • Cắt đoạn dạ dày, ruột non
  • Viêm tụy
  • Tắc mật
  • Tất cả
Câu 146: Tiêu chảy do rối loạn thần kinh gặp ở:
  • Lo âu
  • Sợ hãi
  • Mệt mỏi
  • Tất cả
Câu 147: Loạn khuẩn ruột gây tiêu chảy mạn thường do:
  • Thiếu men tiêu hóa sữa
  • Sử dụng kháng sinh kéo dài
  • Khối u đại tràng
  • Khối u lumpho ruột non
Câu 148: Tổng lượng dịch đến tá tràng mỗi ngày:
  • 5 L
  • 9 L
  • 12 L
  • 2 L
Câu 149: Ruột non hấp thu khoảng:
  • 8 L
  • 6 L
  • 4 L
  • 1 L
Câu 150: Lượng dịch hấp thu ở đại tràng:
  • 800 ml
  • 600 ml
  • 400 ml
  • 1 L
Câu 151: Lượng dịch bài tiết theo phân bình thường:
  • 10–20 ml
  • 100–200 ml
  • 400 ml
  • 1 L
Câu 152: Tỷ lệ nước được hấp thu bình thường:
  • 90%
  • 99%
  • 80%
  • 75%
Câu 153: Na+ được hấp thu chủ yếu nhờ:
  • Kênh Cl–
  • Vận chuyển cùng glucose và acid amin
  • Kênh Ca++
  • Không hấp thu
Câu 154: Thiếu men lactase gây tiêu chảy theo cơ chế:
  • Tăng tiết
  • Tăng thẩm thấu
  • Nhu động ruột tăng
  • Tổn thương niêm mạc
Câu 155: Thuốc nhuận tràng gây tiêu chảy theo cơ chế:
  • Nhu động giảm
  • Tăng thẩm thấu
  • Tổn thương ruột
  • Nhiễm độc
Câu 156: Nhiễm
  • cholerae gây tiêu chảy theo cơ chế chính:
  • Tăng thẩm thấu
  • Tăng tiết dịch
  • Tổn thương niêm mạc
  • Nhu động giảm
Câu 157: Rối loạn nhu động ruột làm tiêu chảy vì:
  • Thức ăn đi nhanh, không kịp hấp thu
  • Tổn thương niêm mạc
  • Tăng men tiêu hóa
  • Thức ăn được hấp thu ít hoặc không được hấp thu
Câu 158: Tổn thương niêm mạc ruột làm tiêu chảy vì:
  • Giảm hấp thu
  • Tăng tiết dịch
  • Tăng vận chuyển Na+
  • Tăng men tiêu hóa
Câu 159: Triệu chứng điển hình của tiêu chảy:
  • Đại tiện phân táo
  • Đại tiện nhiều lần, phân lỏng
  • Nước tiểu đục
  • Chảy máu
Câu 160: Đau bụng và nôn trong tiêu chảy là:
  • Luôn luôn có
  • Hiếm gặp
  • Có thể có hoặc không
  • Không liên quan
Câu 161: Dấu hiệu mất nước độ 1:
  • Mắt trũng sâu
  • Da nhăn
  • Mạch nhanh >100
  • Khát ít hoặc bình thường
Câu 162: Mất nước độ 2 có đặc điểm:
  • Huyết áp tối đa < 90 mmHg
  • Không khát
  • Huyết áp >110 mmHg
  • Mắt bình thường
Câu 163: Mất nước độ 3 có biểu hiện:
  • Khát nhiều
  • Không còn cảm giác khát
  • Mạch bình thường
  • Da ẩm
Câu 164: Đi ngoài >10 lần/ngày thuộc mất nước độ:
  • 1
  • 2
  • 3
  • Không độ nào
Câu 165: Xét nghiệm cần làm để đánh giá mất nước:
  • Hematocrit
  • Natri máu
  • Kali máu
  • Tất cả
Câu 166: Xét nghiệm tìm nguyên nhân tiêu chảy:
  • Công thức máu
  • Tìm vi khuẩn, virus, ký sinh trùng
  • Đường huyết
  • Men gan
Câu 167: Thăm dò hình thái gồm:
  • Siêu âm
  • Chụp CT
  • Soi trực tràng
  • Tất cả
Câu 168: Điều trị quan trọng nhất trong tiêu chảy cấp:
  • Bù nước và điện giải
  • Kháng sinh
  • Loperamid
  • Thuốc giảm đau
Câu 169: Mất nước nhẹ và vừa điều trị chủ yếu bằng:
  • Truyền dịch
  • ORS uống
  • Kháng sinh
  • Probiotic
Câu 170: Truyền dịch TM khi:
  • Mất nước nhẹ
  • Mất nước vừa nhưng uống được
  • Bệnh nhân không nôn
  • Mất nước nặng hoặc uống không được
Câu 171: Dung dịch ORS chứa:
  • Na+, K+, glucose
  • Vitamin
  • Protein
  • Lipid
Câu 172: Loperamid không được dùng khi:
  • Có sốt cao hoặc phân có máu
  • Tiêu chảy do virus
  • Tiêu chảy nhẹ
  • Người lớn khỏe mạnh
Câu 173: Kháng sinh dùng trong tiêu chảy khi:
  • Có sốt, phân máu
  • Tiêu chảy nhẹ
  • Tiêu chảy <24h
  • Không có dấu mất nước
Câu 174: Các nhóm thuốc hấp phụ:
  • Attapulgite, polycarbophil
  • Loperamid
  • Kháng sinh
  • Corticoid
Câu 175: Kháng sinh được chỉ định khi tiêu chảy kéo dài trên:
  • 24 giờ
  • 48 giờ
  • 12 giờ
  • 6 giờ
Câu 176: Kháng sinh được chỉ định cho:
  • Thanh niên khỏe mạnh
  • Trẻ em và người già
  • Người không sốt
  • Tất cả
Câu 177: Tăng nguy cơ tiêu chảy mạn ở bệnh:
  • Viêm tụy
  • Tăng huyết áp
  • Cường giáp
  • Sỏi thận
Câu 178: Bicarbonat được hấp thu thông qua cơ chế:
  • Trao đổi với H+
  • Thụ động
  • Cùng glucose
  • Kênh Na+/K+

Câu 1: Đa niệu được định nghĩa khi lượng nước tiểu/24h vượt quá:
  • 1,5 L
  • 2,0 L
  • 2,5 L
  • 3,0 L
Câu 2: Đa niệu thường gặp trong bệnh nào sau đây?
  • Viêm cầu thận cấp
  • Suy thận mạn
  • Ngộ độc chì
  • Hẹp niệu đạo
Câu 3: Thiểu niệu được định nghĩa khi lượng nước tiểu/24h dưới:
  • 600 ml
  • 500 ml
  • 400 ml
  • 300 ml
Câu 4: Vô niệu là khi lượng nước tiểu/24h dưới:
  • 200 ml
  • 150 ml
  • 100 ml
  • 50 ml
Câu 5: Nguyên nhân gây thiểu niệu – vô niệu KHÔNG phải là:
  • Giảm lưu lượng máu đến thận
  • Tổn thương tại thận
  • Tắc nghẽn đường niệu
  • Uống nhiều nước
Câu 6: Đái buốt thường do:
  • Viêm cầu thận
  • Sỏi thận
  • Nhiễm khuẩn tiết niệu
  • Suy thận
Câu 7: Đái khó – ngập ngừng thường gặp trong:
  • Sỏi bàng quang
  • Hẹp niệu đạo / phì đại tuyến tiền liệt
  • Suy thận cấp
  • Viêm cầu thận
Câu 8: Đái dắt (đi nhiều lần, lượng ít) thường gặp trong:
  • Stress
  • Nhiễm trùng
  • Phì đại tuyến tiền liệt
  • Tất cả các đáp án trên
Câu 9: Đái về đêm là triệu chứng gặp trong:
  • Suy tim
  • Đái tháo đường
  • Cả A và B
  • Không câu nào đúng
    PHẦN 2 – THAY ĐỔI THÀNH PHẦN NƯỚC TIỂU
Câu 10: Protein niệu là dấu hiệu của:
  • Bệnh cầu thận
  • Suy gan
  • Tắc mật
  • Viêm ruột
Câu 11: Đái máu đại thể có biểu hiện:
  • Nước tiểu đỏ, nhiều bọt
  • Nước tiểu đỏ, có thể có cục máu
  • Nước tiểu vàng sẫm
  • Nước tiểu trong suốt
Câu 12: Đái máu vi thể được phát hiện bằng:
  • Quan sát màu
  • Que thử
  • Soi kính hiển vi
  • Chụp X-quang
Câu 13: Nguyên nhân gây đái máu:
  • Viêm cầu thận
  • Viêm ống thận
  • Sỏi tiết niệu
  • Tất cả đều đúng
Câu 14: Bạch cầu niệu là dấu hiệu của:
  • Viêm thận cấp
  • Nhiễm trùng tiết niệu
  • Suy thận mạn
  • Tắc niệu quản
Câu 15: Trụ hồng cầu gặp nhiều nhất trong:
  • Viêm cầu thận
  • Viêm bàng quang
  • Sỏi thận
  • U thận
Câu 16: Trụ liên bào (trụ tế bào ống thận) gợi ý:
  • Viêm bàng quang
  • Thoái hóa ống thận
  • Nhiễm trùng tiết niệu dưới
  • U tuyến tiền liệt
    PHẦN 3 – BIỂU HIỆN Ở MÁU
Câu 17: Nitơ phi protein máu cao là do:
  • Giảm lọc cầu thận
  • Tăng hấp thu protein
  • Tăng bài tiết qua thận
  • Giảm ure máu
Câu 18: Ure máu bình thường dao động:
  • 0,1 – 0,2 mg/ml
  • 0,2 – 0,3 mg/ml
  • 0,3 – 0,5 mg/ml
  • 0,5 – 0,7 mg/ml
Câu 19: Tăng ure máu gây triệu chứng:
  • Mệt mỏi
  • Lú lẫn
  • Buồn nôn, nôn
  • Tất cả đúng
Câu 20: Toan máu trong suy thận do:
  • Thận tăng đào thải H+
  • Tăng bicarbonat
  • Thận giảm đào thải acid
  • Tăng NH3
Câu 21: Giảm kali máu xảy ra khi K+ <
  • 3,0 mmol/L
  • 3,2 mmol/L
  • 3,5 mmol/L
  • 4,0 mmol/L
Câu 22: Nguyên nhân KHÔNG gây giảm K+:
  • Lợi tiểu thiazid
  • Nôn ói
  • Dùng corticoid
  • Suy thận
Câu 23: Triệu chứng giảm K+:
  • Yếu cơ
  • Giảm nhu động ruột
  • Tụt HA tâm trương
  • Tất cả đúng
Câu 24: Tăng kali máu thường gặp nhất trong:
  • Suy tim
  • Nhiễm khuẩn
  • Suy thận
  • Đái tháo đường
Câu 25: Dấu hiệu điện tâm đồ của tăng K+:
  • Sóng T cao nhọn
  • QRS hẹp
  • Sóng P cao
  • QT kéo dài
    PHẦN 4 – BIỂU HIỆN TOÀN THÂN
Câu 26: Nguyên nhân gây phù trong bệnh thận chủ yếu do:
  • Tăng áp lực thủy tĩnh
  • Giảm áp lực keo máu
  • Tăng tính thấm thành mạch
  • Giảm áp lực tĩnh mạch
Câu 27: Cơ chế quan trọng thứ hai gây phù trong bệnh thận:
  • Mất Na+
  • Ứ Na+
  • Giảm K+
  • Tăng Cl−
Câu 28: Thiếu máu trong suy thận do:
  • Giảm Erythropoietin
  • Tăng hủy hồng cầu
  • Mất máu
  • Tăng sản xuất bạch cầu
Câu 29: Tăng huyết áp trong bệnh thận chủ yếu do:
  • Giảm tiết renin
  • Tăng renin → Angiotensin → Aldosteron
  • Tăng estrogen
  • Giảm aldosteron
    VIÊM CẦU THẬN CẤP
Câu 30: Định nghĩa VCTC là:
  • Tổn thương cấp tính ống thận
  • Hội chứng tổn thương viêm cấp các cầu thận 2 bên
  • Viêm thận – bể thận
  • Suy thận cấp
Câu 31: Triệu chứng khởi phát quan trọng của VCTC:
  • Phù, đái máu, protein niệu, tăng huyết áp
  • Đau thắt lưng dữ dội
  • Đái dưỡng chấp
  • Đái ra mủ
Câu 32: Trong VCT
  • trụ hồng cầu xuất hiện do:
  • Tắc niệu đạo
  • Tổn thương màng lọc cầu thận
  • Viêm bàng quang
  • Thoái hóa ống thận
Câu 33: Tổn thương mô bệnh học trong VCTC gồm:
  • Teo cầu thận
  • Tăng sinh tế bào, phù nội mạc, thâm nhiễm BCĐNTT
  • Hủy hoại hoàn toàn cuộn mao mạch
  • Tắc hoàn toàn động mạch thận
Câu 34: Lắng đọng thường gặp trong VCTC:
  • IgA
  • Ig
  • C3, C4
  • IgE
  • Fibrin đơn độc
Câu 35: Nguyên nhân thường gặp nhất của VCTC:
  • Nhiễm tụ cầu
  • Nhiễm liên cầu β tan máu nhóm A
  • Nhiễm ecoli
  • Virus đường hô hấp
Câu 36: Type liên cầu gây VCTC phổ biến:
  • Type 1
  • Type 3
  • Type 12, 49
  • Type 7, 8
Câu 37: VCTC thuộc cơ chế quá mẫn loại:
  • Typ I
  • Typ II
  • Typ III
  • Typ IV
Câu 38: Protein M liên quan trong VCTC là của:
  • Cầu thận
  • Niệu quản
  • Liên cầu khuẩn
  • Bạch cầu
Câu 39: Phức hợp miễn dịch trong VCTC gây:
  • Ứ mật
  • Hoạt hóa bổ thể và đông máu
  • Hạ đường huyết
  • Tăng tiết insulin
Câu 40: Phức hợp miễn dịch lắng đọng gây:
  • Tăng lọc cầu thận
  • Giảm lọc cầu thận
  • Tăng tái hấp thu Na+
  • Giảm ống lượn gần
Câu 41: Tổn thương màng lọc → biểu hiện:
  • Tăng Na máu
  • Protein niệu và đái máu
  • Đái dưỡng chấp
  • Đái ra mủ
Câu 42: Thiếu máu cục bộ thận trong VCTC gây:
  • Giảm renin
  • Tăng tiết renin dẫn tới tăng huyết áp
  • Giảm huyết áp
  • Tăng aldosteron nguyên phát
Câu 43: Giảm lọc cầu thận gây:
  • Đái nhiều
  • Đái ít, ure máu tăng
  • Mất nước ưu trương
  • Đái dưỡng chấp
Câu 44: Lứa tuổi hay gặp nhất:
  • Sơ sinh
  • Trẻ em
  • Người già
  • Phụ nữ mang thai
Câu 45: Thời gian xuất hiện sau viêm họng:
  • 1–2 ngày
  • 3–5 ngày
  • 7–15 ngày
  • 30 ngày
Câu 46: Triệu chứng khởi đầu có thể gồm:
  • Đau hố chậu phải
  • Sốt, viêm họng, viêm da
  • Ho khạc đờm xanh
  • Đau đầu dữ dội
Câu 47: Phù trong VCTC:
  • Phù cứng
  • Phù mềm, trắng, ấn lõm
  • Phù do giảm albumin nặng
  • Không bao giờ phù
Câu 48: Đái máu đại thể:
  • Nước tiểu trong suốt
  • Nước tiểu hồng nhạt
  • Nước tiểu trắng đục
  • Nước tiểu vàng chanh
Câu 49: Protein niệu trong VCTC:
  • < 1 g/24h
  • 2–3 g/24h
  • > 10 g/24h
  • Luôn âm tính
Câu 50: Tăng huyết áp gặp trong bao nhiêu % ca:
  • 20%
  • 65%
  • 5%
  • 95%
Câu 51: Ure, creatinin trong VCTC thường:
  • Rất cao (>10 lần)
  • Giảm
  • Tăng nhẹ
  • Luôn bình thường
Câu 52: Bổ thể trong VCTC:
  • Bình thường
  • Tăng mạnh
  • Giảm
  • Bằng 0
Câu 53: Các kháng thể kháng liên cầu thường:
  • Giảm
  • Tăng
  • Âm tính
  • Không liên quan
Câu 54: Trụ đặc hiệu trong VCTC:
  • Trụ mỡ
  • Trụ hồng cầu
  • Trụ dưỡng chấp
  • Trụ sắc tố
Câu 55: Tỷ lệ tử vong của VCTC nặng:
  • 0%
  • 1%
  • 10%
  • 50%
Câu 56: Biến chứng nguy hiểm:
  • Phù phổi cấp
  • Sỏi thận
  • Nhiễm trùng tiểu
  • Viêm ruột thừa
Câu 57: Tiến triển xấu có thể thành:
  • Viêm cầu thận mạn
  • Viêm bàng quang
  • Lao thận
  • Sỏi bàng quang
Câu 58: Kháng sinh lựa chọn khi nghi nhiễm liên cầu:
  • Ciprofloxacin hoặc Erythromycin
  • Penicillin hoặc Erythromycin
  • Vancomycin hoặc Ciprofloxacin
  • Amikacin hoặc Penicillin
Câu 59: Vai trò corticoid trong VCTC:
  • Bắt buộc dùng
  • Chỉ dùng khi thứ phát hoặc kèm thận hư
  • Không bao giờ dùng
  • Dùng cho tất cả trẻ em
Câu 60: Lý do corticoid ít hiệu quả trong VCTC sau liên cầu:
  • Do cơ chế không liên quan miễn dịch
  • Có thể làm bệnh nặng hơn
  • Không hấp thu
  • Do gây tăng huyết áp
Câu 61: Điều trị phù trong VCTC bao gồm:
  • Ăn mặn
  • Ăn nhạt + lợi tiểu
  • Kháng sinh mạnh
  • Lactulose
Câu 62: Chế độ ăn:
  • Tăng đạm
  • Giàu muối
  • Ít muối, ít protein
  • Rất giàu K+
Câu 63: Khi đái ít cần:
  • Tăng ăn trái cây
  • Giảm thức ăn giàu K+
  • Ngưng nước hoàn toàn
  • Tăng muối
Câu 64: Chỉ định lọc máu khi:
  • Huyết áp cao nhẹ
  • Đái ít, ure tăng, K+ tăng
  • Phù nhẹ
  • Protein niệu 1 g
Câu 65: Sau xuất viện cần:
  • Không cần tái khám
  • Tập thể lực mạnh
  • Xét nghiệm nước tiểu hàng tháng
  • Chỉ đo huyết áp
Câu 66: Bệnh nhân được coi là khỏi khi:
  • 2 năm không còn protein niệu
  • 1 tháng hết phù
  • Ure về bình thường
  • Đái máu đại thể hết

Câu 1: Suy thận mạn là:
  • Sự suy giảm chức năng thận cấp tính
  • Hội chứng giảm sút từ từ nephron chức năng
  • Tắc nghẽn cấp đường niệu
  • Tăng ure máu cấp
Câu 2: STM tiến triển:
  • Nhanh trong vài ngày
  • Từ từ, không hồi phục
  • Hồi phục hoàn toàn
  • Không ảnh hưởng nephron
Câu 3: Thời gian tiến triển STM thường:
  • Vài tuần
  • 1–3 tháng
  • 5–10 năm
  • 1–2 ngày
Câu 4: Nguyên nhân thường gặp nhất gây STM:
  • Viêm cầu thận mạn
  • Viêm ruột thừa
  • Tăng huyết áp nhẹ
  • Thiếu máu
Câu 5: Bệnh nào thuộc nguyên nhân bệnh mạch thận gây STM?
  • Tắc tĩnh mạch thận
  • Sỏi thận
  • U tuyến tiền liệt
  • Hẹp niệu đạo
Câu 6: Bệnh hệ thống có thể dẫn đến STM:
  • Lupus ban đỏ hệ thống
  • Cúm
  • Viêm phế quản
  • Tay–chân–miệng
Câu 7: Thận đa nang là nguyên nhân thuộc nhóm:
  • Bệnh mạch thận
  • Bẩm sinh
  • Nhiễm khuẩn
  • Chuyển hoá acid uric
Câu 8: Cơ chế chính gây STM:
  • Tăng số lượng nephron
  • Giảm số nephron chức năng
  • Tăng tái hấp thu ure
  • Tăng tiết renin
Câu 9: Khi số nephron còn lại không đủ duy trì hằng định nội môi gây:
  • Rối loạn nước – điện giải
  • Chỉ rối loạn tiêu hoá
  • Chỉ rối loạn tuần hoàn
  • Không triệu chứng
Câu 10: Nitơ phi protein tăng cao do:
  • Tăng bài tiết ure
  • Giảm lọc cầu thận
  • Giảm hấp thu ure
  • Tăng hoạt động ống thận
Câu 11: Giảm sản xuất 1,25-dihydro-D3 gây:
  • Tăng Ca2+ máu
  • Giảm hấp thu Ca2+
  • Giảm phospho máu
  • Giảm PTH
Câu 12: Giảm hấp thu Ca2+ dẫn đến:
  • Cường cận giáp thứ phát
  • Giảm PTH
  • Tăng magnesi
  • Tăng Na+
Câu 13: Thiếu máu trong STM do:
  • Vỡ hồng cầu
  • Thiếu erythropoietin
  • Tăng hấp thu sắt
  • Chảy máu tiêu hoá
Câu 14: Tăng huyết áp trong STM chủ yếu do:
  • Tăng hồng cầu
  • Ứ Na+, nước và hoạt hóa hệ RAA
  • Giảm renin
  • Giảm aldosteron
Câu 15: Giai đoạn đầu STM thường:
  • Đái ít
  • Đái nhiều về đêm
  • Không tiểu
  • Phù toàn thân
Câu 16: Giai đoạn đái nhiều gây:
  • Tăng Na+
  • Hạ Na+ và hạ K+
  • Tăng K+
  • Tăng Ca++
Câu 17: Khi bệnh nặng dần, nước tiểu thường:
  • Bình thường
  • Ít dần, thiểu niệu
  • Tăng dần
  • Không thay đổi
Câu 18: Rối loạn điện giải giai đoạn nặng:
  • Na+ giảm, K+ giảm
  • Na+ tăng, K+ tăng
  • Ca++ tăng
  • Phospho giảm
Câu 19: Phù trong STM thường gặp nhiều ở:
  • Tất cả các nguyên nhân
  • Viêm cầu thận mạn
  • Thận đa nang sớm
  • Viêm mạch thận
Câu 20: Tăng huyết áp gặp ở STM giai đoạn cuối với tỷ lệ:
  • 10–30%
  • 30–50%
  • 80–90%
  • 100%
Câu 21: Hậu quả của tăng huyết áp lâu dài trong STM:
  • Viêm gan
  • Suy tim
  • Viêm xoang
  • Viêm ruột
Câu 22: Toan máu trong STM thường gặp khi mức lọc cầu thận:
  • < 90 ml/phút
  • < 60 ml/phút
  • < 25 ml/phút
  • < 120 ml/phút
Câu 23: Triệu chứng thần kinh trong ure máu cao:
  • Tim nhanh
  • Nhức đầu, vật vã, hôn mê
  • Ho nhiều
  • Mất điều hòa
Câu 24: Triệu chứng tiêu hoá của tăng ure máu:
  • Hạ đường máu
  • Buồn nôn, nôn, xuất huyết tiêu hoá
  • Chán ăn nhẹ
  • Cổ trướng
Câu 25: Nhịp thở đặc trưng trong toan chuyển hoá do STM:
  • Cheyne-Stokes
  • Kussmaul
  • Tăng thông khí
  • Ngừng thở
Câu 26: Hơi thở mùi khai là do:
  • Amoniac thải qua phổi
  • Aceton
  • CO2 tăng
  • Oxy thấp
Câu 27: Huyết áp ở bệnh nhân ure máu cao thường:
  • Giảm
  • Bình thường
  • Tăng
  • Không đo được
Câu 28: Viêm màng ngoài tim trong STM là do:
  • Virus
  • Ure máu cao
  • Tăng K+
  • Giảm Ca++
Câu 29: Thiếu máu trong STM là:
  • Hồi phục nhanh
  • Không hồi phục
  • Do giảm vitamin C
  • Do giảm tiểu cầu
Câu 30: Thiếu máu nặng dần do:
  • Tăng erytro
  • Giảm hồng cầu
  • Giảm myoglobin
  • Giảm fibrinogen
Câu 31: Loạn dưỡng xương do:
  • Tăng canxi máu
  • Rối loạn Ca-P và giảm vitamin D
  • Giảm ure máu
  • Tăng lipid máu
Câu 32: Biểu hiện loạn dưỡng xương:
  • Đau xương, gãy xương
  • Khò khè
  • Tê bì mặt
  • Nôn khan
Câu 33: Giai đoạn 1 STM có MLCT:
  • 120–90
  • 90–60
  • 60–30
  • 30–15
Câu 34: Giai đoạn 2 STM có triệu chứng:
  • +
  • ++
  • +++
  • Không triệu chứng
Câu 35: Giai đoạn 3 MLCT:
  • 90–60
  • 60–30
  • 30–15
  • < 15
Câu 36: Giai đoạn 4 STM:
  • MLCT 90–60
  • Đái nhiều
  • MLCT <15 ml/phút
  • Ít triệu chứng
Câu 37: Triệu chứng giai đoạn cuối:
  • Đái nhiều
  • Đái ít/ vô niệu
  • Không rối loạn điện giải
  • Không tăng huyết áp
Câu 38: Yếu tố làm STM tiến triển nhanh hơn:
  • Huyết áp thấp
  • Cơn tăng huyết áp ác tính
  • Giảm ure máu
  • Tăng Ca++
Câu 39: Nhiễm khuẩn làm nặng ST
  • nhất là:
  • Viêm phế quản
  • Nhiễm khuẩn hô hấp hoặc viêm thận-bể thận cấp
  • Viêm họng
  • Viêm da
Câu 40: Rối loạn nước – điện giải làm nặng STM do:
  • Ngộ độc paracetamol
  • Ỉa chảy cấp
  • Tăng glucose
  • Sốt nhẹ
Câu 41: Thuốc có thể làm nặng STM:
  • Vitamin C
  • Thuốc độc thận
  • Kháng histamin
  • Cefuroxim
Câu 42: Khi kê thuốc cho bệnh nhân STM cần hỏi:
  • Thuốc này có đắt không?
  • Thuốc này có độc thận không?
  • Bệnh nhân có thích thuốc không?
  • Có dễ uống không?
Câu 43: Mục tiêu điều trị STM:
  • Chỉ điều trị triệu chứng
  • Phát hiện sớm + loại nguyên nhân + làm chậm tiến triển
  • Dùng lợi tiểu sớm
  • Không cần chuẩn bị lọc máu
Câu 44: Chế độ ăn trong STM:
  • Giảm muối triệt để
  • Ăn nhạt khi phù, giảm protein
  • Tăng protein
  • Uống nhiều nước
Câu 45: Lượng nước đưa vào mỗi ngày:
  • 3 lít
  • Bằng lượng nước tiểu + 300–500 ml
  • 1 lít
  • Không uống nước
Câu 46: Thuốc lợi tiểu dùng trong STM trung bình:
  • Spironolacton
  • Furosemid
  • Amilorid
  • Hydrochlorothiazid.
Câu 47: Thiếu máu trong STM điều trị bằng:
  • Paracetamol
  • Insulin
  • Erythropoietin + sắt
  • Beta-blocker
Câu 48: Lọc máu chu kỳ chỉ định cho:
  • STM nhẹ
  • STM trung bình – nặng
  • Không bao giờ
  • Chỉ khi tăng huyết áp
Câu 49: Ghép thận chỉ định cho:
  • STM nhẹ
  • STM trung bình
  • STM nặng hoặc giai đoạn cuối
  • Bất kỳ giai đoạn nào
    ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
Câu 50: Insulin có trọng lượng phân tử bao nhiêu?
  • 3.000 Da
  • 5.800 Da
  • 9.000 Da
  • 12.000 Da
Câu 51: Insulin gồm bao nhiêu acid amin?
  • 45
  • 48
  • 51
  • 60
Câu 52: Chuỗi A của insulin có:
  • 10 aa
  • 15 aa
  • 20 aa
  • 21 aa
Câu 53: Chuỗi B của insulin có:
  • 25 aa
  • 30 aa
  • 32 aa
  • 35 aa
Câu 54: Thời gian bán huỷ của insulin khoảng:
  • 1 phút
  • 5 phút
  • 30 phút
  • 60 phút
Câu 55: Mục tiêu quan trọng nhất trong điều trị ĐTĐ là:
  • Giảm cân nhanh
  • Kiểm soát đường huyết đạt mục tiêu và bền vững
  • Tăng bài tiết insulin nội sinh
  • Giảm lipid máu
Câu 56: Kiểm soát đường huyết phải đảm bảo:
  • Dễ gây hạ đường huyết
  • Không gây hạ đường huyết
  • Tăng đường huyết nhẹ
  • Chỉ kiểm soát sau ăn
Câu 57: Điều trị ĐTĐ nhằm hạn chế đặc biệt nhóm biến chứng nào sau đây?
  • Biến chứng tiêu hóa
  • Biến chứng cơ – xương
  • Các yếu tố nguy cơ tim mạch
  • Biến chứng thần kinh trung ương
Câu 58: Hội chứng chuyển hóa KHÔNG bao gồm yếu tố nào?
  • Rối loạn lipid máu
  • Tăng huyết áp
  • Béo phì bụng
  • Thiếu máu
Câu 59: Mục đích điều trị ĐTĐ gồm:
  • Kiểm soát đường huyết + ngăn biến chứng
  • Ngăn phù phổi cấp
  • Chỉ ngăn biến chứng mắt
  • Chỉ kiểm soát đường hậu ăn
Câu 60: Nhu cầu năng lượng trong chế độ ăn ĐTĐ dựa vào:
  • Chiều cao và nghề nghiệp
  • Tuổi, giới, vận động, lối sống
  • Thời gian mắc bệnh
  • Chế độ thuốc đang dùng
Câu 61: Chế độ ăn bệnh nhân ĐTĐ typ 1 phải:
  • Giảm calo mạnh
  • Ăn tự do nhưng hạn đường
  • Tính đủ calo theo số lần – loại insulin
  • Không liên quan insulin
Câu 62: ĐTĐ typ 2 béo phì cần chế độ ăn:
  • Tăng calo
  • Giảm calo: < 1200 kcal/ngày
  • Giảm natri
  • Tăng protein
Câu 63: Khẩu phần glucid trong chế độ ăn ĐTĐ nên chiếm:
  • 10–20%
  • 30–40%
  • 50–60%
  • 80%
Câu 64: Khẩu phần lipid nên chiếm:
  • 10–15%
  • 20–25%
  • 30–35%
  • 50%
Câu 65: Chế độ ăn cần tránh:
  • Đường hấp thu nhanh
  • Chất xơ
  • Vitamin
  • Chất điện giải
Câu 66: Luyện tập đặc biệt quan trọng ở ĐTĐ typ nào?
  • Typ 1
  • Typ 2
  • Typ MODY
  • Typ 3
Câu 67: Luyện tập giúp:
  • Tăng kháng insulin
  • Giảm cân, giảm kháng insulin
  • Tăng đường huyết
  • Giảm chuyển hóa lipid
Câu 68: Mức độ luyện tập tùy thuộc:
  • Chiều cao
  • Tiền sử gia đình
  • Tuổi và tình trạng tim mạch
  • Thuốc đang dùng
Câu 69: Kiểm soát đường huyết cần:
  • Định lượng đường huyết thường xuyên
  • Chỉ đo HbA1c
  • Không cần đo đường huyết
  • Đo theo tháng
Câu 70: Khám định kỳ nhằm:
  • Tăng liều thuốc
  • Theo dõi biến chứng
  • Dừng điều trị
  • Kiểm tra tai–mũi–họng
Câu 71: Insulin là bắt buộc cho:
  • ĐTĐ typ 1
  • ĐTĐ typ 2
  • Rối loạn glucose lúc đói
  • Tiền ĐTĐ
Câu 72: Liều insulin phụ thuộc:
  • Thói quen ăn mặn
  • Tình trạng thiếu insulin
  • Giờ giấc ngủ
  • Cân nặng cha mẹ
Câu 73: Chọn dạng insulin dựa vào:
  • Hoạt động thể lực và lối sống
  • Chiều cao
  • Huyết áp
  • Vitamin
Câu 74: Thuốc uống chỉ định khi:
  • Chế độ ăn + vận động thất bại
  • Mới chẩn đoán
  • Đường huyết bình thường
  • HbA1c < 5%
Câu 75: Khi dùng thuốc uống cần:
  • Luôn kết hợp chế độ ăn và vận động
  • Không cần ăn kiêng
  • Không cần luyện tập
  • Ăn uống tự do
Câu 76: Sulfonylurea phù hợp cho:
  • Béo phì
  • Cân nặng bình thường hoặc thừa cân nhẹ
  • Trẻ em
  • Người thiếu insulin tuyệt đối
Câu 77: Tác dụng sulfonylurea:
  • Giảm hấp thu glucose
  • Kích thích tụy bài tiết insulin
  • Giảm kháng insulin
  • Giảm tân tạo glucose
Câu 78: Biguanid (Metformin) ưu tiên cho:
  • Người gầy
  • Béo phì
  • Trẻ em
  • Typ 1
Câu 79: Tác dụng Biguanid:
  • Kích thích tụy
  • Giảm tân tạo glucose ở gan
  • Tăng hấp thu glucose
  • Tăng kháng insulin
Câu 80: Meglitinides như Repaglinide thuộc nhóm:
  • Ức chế α-glucosidase
  • Kích thích bài tiết insulin
  • Giảm tân tạo glucose
  • Tăng nhạy cảm insulin
Câu 81: Acarbose tác dụng tại:
  • Tụy
  • Ruột
  • Gan
Câu 82: Acarbose có cơ chế:
  • Ức chế α–glucosidase
  • Kích thích tụy
  • Giảm tân tạo glucose
  • Tăng nhạy cảm insulin
Câu 83: Thiazolidinedione tác dụng tại:
  • Gan
  • Tụy
  • Receptor ngoại vi (mô mỡ)
  • Dạ dày
Câu 84: Thiazolidinedione có cơ chế:
  • Giảm hấp thu carbohydrate
  • Giảm kháng insulin
  • Tăng glucagon
  • Tăng tân tạo glucose
Câu 85: Khi kiểm soát đường huyết chưa tốt cần:
  • Giảm liều thuốc
  • Tăng liều hoặc phối hợp thuốc
  • Dừng thuốc
  • Chỉ theo dõi
Câu 86: Thất bại với thuốc uống cần:
  • Dừng điều trị
  • Chuyển sang insulin
  • Không điều trị
  • Chuyển sang vitamin
Câu 87: Điều trị ĐTĐ cần:
  • Kết hợp ăn uống, luyện tập và thuốc
  • Chỉ dùng thuốc
  • Chỉ ăn kiêng
  • Chỉ tập luyện

Câu 1: Tuyến thượng thận nằm ở vị trí nào?
  • Cực dưới hai thận
  • Cực trên hai thận
  • Trước hai thận
  • Sau hai thận
Câu 2: Trọng lượng trung bình mỗi tuyến thượng thận ở người lớn?
  • 3–5 g
  • 5–7 g
  • 8–10 g
  • 12–15 g
Câu 3: Phần vỏ tuyến thượng thận chiếm khoảng:
  • 10%
  • 30%
  • 70%
  • 90%
Câu 4: Lớp cầu của vỏ thượng thận tiết chủ yếu:
  • Cortisol
  • Aldosteron
  • Androgen
  • Catecholamin
Câu 5: Lớp bó tiết ra hormon nào?
  • Aldosteron
  • Cortisol và androgen
  • Catecholamin
  • Renin
Câu 6: Lớp nào chịu ảnh hưởng của ACTH?
  • Lớp cầu
  • Lớp bó và lớp lưới
  • Chỉ lớp lưới
  • Cả 3 lớp
Câu 7: Aldosteron có tác dụng chính:
  • Tăng glucose máu
  • Tăng tái hấp thu Na+, thải K+
  • Tăng tạo protein
  • Tăng huy động acid béo
Câu 8: Aldosteron không được điều hòa bởi yếu tố nào?
  • Nồng độ K+ máu
  • Hệ renin–angiotensin
  • Nồng độ Na+ máu
  • ACTH máu
Câu 9: Glucocorticoid tăng quá trình nào?
  • Sử dụng glucose tế bào
  • Tân tạo đường
  • Tổng hợp protein
  • Giảm thoái hoá lipid
Câu 10: Tác dụng chống viêm của glucocorticoid nhờ:
  • Tăng hoạt hoá bổ thể
  • Ức chế phospholipase A2
  • Tăng hóa hướng động bạch cầu
  • Tăng phóng thích histamin
Câu 11: Cortisol bài tiết cao nhất vào:
  • 0–2h sáng
  • 5–6h
  • 7–8h
  • 18–20h
Câu 12: Androgen của vỏ thượng thận chủ yếu là:
  • Testosterone
  • Dihydrotestosterone
  • Dehydroepiandrosteron (DHEA)
  • 17-ketosteroid
Câu 13: Tăng androgen gây:
  • Hạ huyết áp
  • Nam hoá ở nữ
  • Cường giáp
  • Đái tháo nhạt
Câu 14: ACTH do tuyến nào tiết ra?
  • Giáp
  • Tuyến yên trước
  • Tuyến yên sau
  • Dưới đồi
Câu 15: Lớp vỏ có chứa tế bào chứa nhiều lipid nhất:
  • Lớp cầu
  • Lớp bó
  • Lớp lưới
  • Tuỷ thượng thận
Câu 16: Glucocorticoid làm tăng:
  • Lượng lympho
  • Lượng eosinophil
  • Lượng hồng cầu
  • Cả A và B
Câu 17: Cortisol làm glucose máu tăng vì:
  • Tăng sử dụng glucose
  • Tăng tân tạo đường
  • Giảm ly giải glycogen
  • Ức chế glucagon
Câu 18: Cortisol gây phân bố lại mỡ tạo hình ảnh:
  • Mặt gấu trúc
  • Mặt trăng
  • Mặt thỏ
  • Mặt chim
Câu 19: Glucocorticoid có tác dụng sau, ngoại trừ:
  • Tăng huyết áp
  • Chống viêm
  • Dễ nhiễm trùng
  • Tăng Ca++ máu
Câu 20: Mineralocorticoid chính là:
  • Cortisol
  • Androgen
  • Aldosteron
  • DOPA
Câu 21: Hội chứng Cushing là tình trạng:
  • Giảm cortisol
  • Tăng cortisol
  • Giảm aldosteron
  • Giảm androgen
Câu 22: Nguyên nhân thường gặp nhất của Cushing nội sinh:
  • U thượng thận
  • Bệnh Cushing (u tuyến yên)
  • ACTH ngoại biên
  • Điều trị corticoid
Câu 23: Bệnh Cushing là:
  • Tăng tiết cortisol do u thượng thận
  • Tăng ACTH do u tuyến yên
  • Giảm ACTH tuyến yên
  • Thiếu CRF
Câu 24: Triệu chứng đặc trưng của Cushing:
  • Béo đối xứng
  • Béo trung tâm
  • Béo toàn thân
  • Không béo
Câu 25: Mặt tròn như mặt trăng là do:
  • Tăng Na+
  • Phân bố lại mỡ
  • Tăng protein
  • Tăng aldosteron
Câu 26: Vết rạn da trong Cushing:
  • Màu trắng
  • Màu đỏ tím
  • Màu xanh
  • Không xuất hiện
Câu 27: Teo cơ trong Cushing do:
  • Giảm dị hoá
  • Tăng dị hoá
  • Tăng tổng hợp protein
  • Hạ natri máu
Câu 28: Rối loạn tâm thần trong Cushing:
  • Chỉ trầm cảm
  • Chỉ hưng phấn
  • Trầm cảm hoặc hưng cảm, lo âu
  • Hiếm khi gặp
Câu 29: Đái tháo đường trong Cushing là do:
  • Tăng nhạy cảm insulin
  • Giảm tân tạo đường
  • Tăng đề kháng insulin
  • Giảm glucagon
Câu 30: Cortisol máu trong Cushing:
  • Tăng nhưng còn chu kỳ
  • Tăng và mất chu kỳ ngày đêm
  • Giảm
  • Bình thường
Câu 31: Dexamethason liều thấp trong bệnh Cushing cho kết quả:
  • Không ức chế
  • Ức chế một phần
  • Ức chế mạnh
  • Giảm ACTH nhưng tăng cortisol
Câu 32: Trong hội chứng Cushing (từ u thượng thận):
  • Dexa làm giảm cortisol
  • Dexa không làm giảm cortisol
  • ACTH tăng
  • Cortisol giảm
Câu 33: Cushing do ACTH ngoại biên có đặc điểm:
  • ACTH thấp
  • ACTH rất cao
  • Cortisol thấp
  • Aldosteron tăng
Câu 34: Tăng huyết áp trong Cushing là do:
  • Tăng aldosteron
  • Tăng catecholamin
  • Tác dụng giữ muối nước của cortisol
  • Cả A và C
Câu 35: Người bệnh Cushing thường có:
  • Hạ đường huyết
  • Tăng đường huyết
  • Hạ Na+
  • Hạ K+
Câu 36: Dấu hiệu không thuộc Cushing:
  • Rậm lông nữ
  • Mụn trứng cá
  • Vú to ở nam
  • Rạn da đỏ
Câu 37: Xét nghiệm nước tiểu Cushing:
  • 17-OH giảm
  • 17-OH tăng
  • Aldosteron giảm
  • Không đổi
Câu 38: Kali máu trong Cushing:
  • Tăng
  • Giảm
  • Bình thường
  • Tăng nhẹ
Câu 39: Điều trị u tuyến yên gây Cushing:
  • Dùng kháng sinh
  • Cắt bỏ tuyến yên
  • Cắt 1 phần tuyến yên
  • Xạ trị + phẫu thuật
Câu 40: Điều trị Cushing do u thượng thận:
  • Cắt tuyến yên
  • Cắt thượng thận bên bệnh
  • Dùng corticoid
  • Không điều trị
Câu 41: Dấu hiệu Cushing điển hình gồm:
  • Béo trung tâm + rạn da đỏ
  • Béo gầy toàn thân
  • Sạm da
  • Tăng sắc tố móng
Câu 42: Trong Cushing do corticoid ngoại sinh:
  • ACTH tăng
  • ACTH giảm
  • Cortisol nội sinh tăng
  • Sạm da
Câu 43: Rối loạn điện giải trong Cushing:
  • Hạ Na+
  • Tăng Na+
  • Tăng K+
  • Tăng Ca++
Câu 44: Rối loạn lipid trong Cushing:
  • Giảm triglycerid
  • Tăng cholesterol
  • Giảm LDL
  • Giảm acid béo tự do
Câu 45: Cushing tiến triển có thể gây:
  • Rối loạn kinh nguyệt
  • Vô kinh
  • Bất lực
  • Tất cả đúng
Câu 46: Cơ chế tăng mỡ trung tâm trong Cushing:
  • Giảm phân giải mỡ
  • Tăng tổng hợp protein
  • Giảm tổng hợp lipid
  • Phân bố lại mỡ
Câu 47: Test dexamethason dương tính nghĩa là:
  • Cortisol giảm >50%
  • Cortisol không thay đổi
  • Cortisol tăng
  • ACTH giảm nhưng cortisol tăng
Câu 48: Dự đoán bệnh nhân Cushing dễ mắc:
  • Nhiễm trùng
  • Dị ứng nặng
  • Suy giáp
  • Thiếu máu nặng
Câu 49: Nguyên nhân gây rạn da do:
  • Mỏng da và giãn mạch
  • Tăng collagen
  • Tăng sắc tố
  • Sạm da
Câu 50: Biểu hiện da trong Cushing không bao gồm:
  • Mụn trứng cá
  • Rậm lông
  • Da dày cứng
  • Bầm tím dễ dàng
Câu 51: Nguyên nhân hội chứng Cushing cận ung thư:
  • U tiết ACTH-like
  • U tuyến yên
  • U tủy thượng thận
  • U tuyến giáp
Câu 52: Cortisol tăng kéo dài gây tăng huyết áp nhờ:
  • Tăng giữ muối nước
  • Tăng hoạt động giao cảm
  • Tăng renin
  • Cả A và B
Câu 53: Trong bệnh Cushing ACTH thường:
  • Tăng
  • Giảm
  • Bình thường
  • Không đo được
Câu 54: Cortisol máu tăng nhất vào thời điểm nào ở người bình thường?
  • 0h
  • 2h
  • 7–8h
  • 20–22h
Câu 55: Một biểu hiện xương trong Cushing:
  • Tăng tạo xương
  • Loãng xương
  • Cốt hóa sớm
  • Tăng canxi máu
Câu 56: Tác dụng muộn của Cushing lên tim mạch:
  • Hạ huyết áp
  • Suy tim trái
  • Hạ nhịp tim
  • Rối loạn nhịp chậm
Câu 57: Glucose máu trong Cushing:
  • Bình thường
  • Thấp
  • Tăng
  • Giảm sau ăn
Câu 58: Cushing gây tăng số lượng tế bào máu nào?
  • Eosinophil
  • Lympho
  • Hồng cầu
  • Tiểu cầu
Câu 59: Chỉ định cắt tuyến thượng thận:
  • Cushing do u thượng thận
  • Cushing do u tuyến yên
  • Cushing do thuốc
  • Không bao giờ
Câu 60: Suy thượng thận nguyên phát còn gọi là:
  • Bệnh Cushing
  • Bệnh Addison
  • Suy yên
  • Toan chuyển hóa
Câu 61: Nguyên nhân hay gặp nhất của suy thượng thận nguyên phát ngày nay:
  • Lao
  • Tự miễn
  • Xuất huyết
  • Ketoacidosis
Câu 62: Bệnh Addison do nguyên nhân tự miễn gặp nhiều ở:
  • Nam già
  • Phụ nữ trẻ
  • Trẻ sơ sinh
  • Nam trung niên
Câu 63: Lao tuyến thượng thận gây suy thượng thận thuộc loại:
  • Nguyên phát
  • Thứ phát
  • Tại chỗ
  • Do thuốc
Câu 64: Suy thượng thận thứ phát do:
  • Tổn thương tuyến thượng thận
  • Giảm ACTH
  • Tăng cortisol
  • Tăng renin
Câu 65: Điều trị corticoid kéo dài gây:
  • Suy thượng thận nguyên phát
  • Suy thượng thận thứ phát
  • Cường thượng thận
  • Bình thường
Câu 66: Tăng sinh bẩm sinh tuyến thượng thận thường thiếu men:
  • 11-hydroxylase
  • 17-hydroxylase
  • 21-hydroxylase
  • 3β-HSD
Câu 67: Thiếu men 21-hydroxylase gây:
  • Tăng cortisol
  • Tăng mineralocorticoid
  • Giảm glucocorticoid và tăng androgen
  • Tăng aldosteron
Câu 68: Loạn dưỡng chất trắng–thượng thận do:
  • Rối loạn acid béo chuỗi dài
  • Thiếu vitamin D
  • Thiếu B12
  • Tăng đồng
Câu 69: Addison do HIV giai đoạn AIDS là do:
  • Nhiễm trùng phá hủy vỏ
  • Thiếu ACTH
  • Tăng CRH
  • Khối u tuyến yên
Câu 70: Thiếu cortisol gây:
  • Hạ đường huyết
  • Tăng huyết áp
  • Giảm ACTH
  • Tăng sử dụng glucose
Câu 71: Thiếu aldosteron gây:
  • Tăng Na+ máu
  • Hạ K+ máu
  • Tăng K+ máu
  • Tăng thể tích máu
Câu 72: Thiếu aldosteron gây toan chuyển hoá do:
  • Giảm thải H+
  • Tăng thải H+
  • Tăng giữ HCO3-
  • Giảm K+
Câu 73: ACTH cao gây triệu chứng:
  • Rạn da
  • Sạm da
  • Da nhợt nhạt
  • Đỏ da
Câu 74: Thiếu cortisol làm giảm khả năng:
  • Tăng đề kháng insulin
  • Tạo glucose ở gan
  • Giữ muối
  • Tạo acid béo
Câu 75: Suy thượng thận gây hạ huyết áp do:
  • Giảm aldosteron
  • Giảm cortisol
  • Giảm ADH
  • Cả A và B
Câu 76: Biểu hiện suy đường tiêu hoá không bao gồm:
  • Buồn nôn
  • Đau bụng
  • Tiêu chảy
  • Đầy bụng do tăng acid
Câu 77: Mất >90% vỏ thượng thận gây:
  • Không triệu chứng
  • Triệu chứng xuất hiện
  • Tăng tiết cortisol
  • Tăng tiết aldosteron
Câu 78: Hạ Na+ trong suy thượng thận do:
  • Mất muối
  • Pha loãng Na+
  • Cả A và B
  • Giảm ADH
Câu 79: Thiếu androgen ở nữ gây:
  • Nam hóa
  • Giảm lông mu
  • Tăng ham muốn
  • Rối loạn kinh nguyệt
Câu 80: Dấu hiệu đặc trưng của Addison:
  • Rạn da
  • Sạm da
  • Béo bụng
  • Mặt tròn
Câu 81: Sạm da trong Addison xuất hiện ở:
  • Vùng kín
  • Nơi cọ sát
  • Lòng bàn tay
  • Lòng bàn chân
Câu 82: Người bệnh Addison thường:
  • Tăng cân
  • Giảm cân
  • Cân nặng không đổi
  • Phù
Câu 83: Giảm huyết áp tư thế đứng thường gặp trong:
  • Cushing
  • Addison
  • Basedow
  • Suy tim
Câu 84: Biểu hiện tiêu hoá không gặp trong Addison:
  • Chán ăn
  • Nôn
  • Đau bụng
  • Ăn nhiều
Câu 85: Hạ đường huyết dễ xảy ra vào:
  • Ban đêm
  • Sáng sớm
  • Trưa
  • Sau ăn
Câu 86: Suy thượng thận cấp biểu hiện không gồm:
  • Hạ huyết áp
  • Truỵ mạch
  • Sốt cao
  • Tăng đường huyết
Câu 87: Yếu tố khởi phát suy thượng thận cấp:
  • Phẫu thuật
  • Chấn thương
  • Nhiễm trùng
  • Tất cả đúng
Câu 88: Kali máu trong suy thượng thận nguyên phát:
  • Tăng
  • Giảm
  • Bình thường
  • Tăng rồi giảm
Câu 89: Suy thượng thận thứ phát không có:
  • Mất nước
  • Sạm da
  • Hạ K+
  • B và C
Câu 90: Cortisol máu trong suy thượng thận:
  • Cao
  • Thấp
  • Bình thường
  • Dao động
    THIẾU MÁU

Câu 1: Viêm gan virus là bệnh truyền nhiễm gây chủ yếu bởi:
  • Vi khuẩn
  • Virus
  • Ký sinh trùng
  • Nấm
Câu 2: Đặc điểm chính của viêm gan virus gồm:
  • Viêm lan tỏa và hoại tử tế bào gan
  • Viêm tụy cấp
  • Nhiễm trùng huyết
  • Viêm cơ tim
Câu 3: Virus HA
  • HE
  • HGV có bộ gen:
  • DNA
  • RNA
  • DNA-RNA hỗn hợp
  • Không có gen
Câu 4: HAV và HEV lây truyền chủ yếu qua:
  • Đường tiêu hóa (phân – miệng)
  • Đường máu
  • Đường hô hấp
  • Đường da – niêm mạc
Câu 5: Thời gian ủ bệnh của HAV khoảng:
  • 1 tuần
  • 2 tuần
  • 4 tuần
  • 12 tuần
Câu 6: HAV gây bệnh phổ biến ở nơi:
  • Vệ sinh tốt
  • Điều kiện sống nghèo nàn
  • Miền núi cao
  • Sa mạc
Câu 7: Tỷ lệ tử vong HAV ở người >50 tuổi khoảng:
  • 1%
  • 5%
  • 10%
  • 15%
Câu 8: Viêm gan A có thể trở thành mạn tính?
  • Không
Câu 9: HEV đặc biệt nguy hiểm ở:
  • Trẻ sơ sinh
  • Người già
  • Phụ nữ mang thai 3 tháng cuối
  • Bệnh nhân ung thư
Câu 10: HBV có bộ gen:
  • RNA
  • DNA
  • Không rõ
  • Đơn chuỗi
Câu 11: Đường lây chính của HBV:
  • Máu – tình dục – mẹ sang con
  • Hô hấp
  • Da – niêm mạc
  • Muỗi đốt
Câu 12: Tỷ lệ chuyển sang mạn tính của HBV:
  • 1–3%
  • 5–10%
  • 30%
  • 80%
Câu 13: HDV là virus:
  • Hoàn chỉnh
  • Không hoàn chỉnh, phụ thuộc HBV
  • Tự nhân lên được
  • DNA virus
Câu 14: Đường lây chủ yếu HDV:
  • Hô hấp
  • Máu
  • Tiêu hóa
  • Da – niêm mạc
Câu 15: HCV lây chủ yếu qua:
  • Đường tiêu hóa
  • Đường máu
  • Hô hấp
  • Da
Câu 16: Tỷ lệ vàng da trong viêm gan C cấp:
  • 10%
  • 25%
  • 50%
  • 80%
Câu 17: Virus viêm gan nào có khả năng gây mạn tính?
  • HAV
  • HEV
  • HBV và HCV
  • Cả A và B
Câu 18: Thời kỳ ủ bệnh có tính chất:
  • Có triệu chứng rõ
  • Hoàn toàn yên lặng
  • Luôn sốt cao
  • Luôn vàng da
Câu 19: Triệu chứng thời kỳ tiền vàng da thường gặp:
  • Sốt nhẹ
  • Rất mệt mỏi
  • Giả cúm
  • Tất cả đúng
Câu 20: Nước tiểu sậm màu xuất hiện ở giai đoạn:
  • Ủ bệnh
  • Khởi phát
  • Hồi phục
  • Bình thường
Câu 21: Trong thời kỳ vàng da, triệu chứng khởi phát:
  • Nặng lên
  • Biến mất dần
  • Không thay đổi
  • Chỉ tăng sốt
Câu 22: Gan to, đau là dấu hiệu của:
  • Thời kỳ ủ bệnh
  • Thời kỳ vàng da
  • Thời kỳ hồi phục
  • Tiền triệu
Câu 23: Thời kỳ hồi phục kéo dài:
  • Vài giờ
  • Vài ngày
  • Vài tháng
  • Vài năm
Câu 24: Xét nghiệm AST/ALT tăng mạnh nhất ở giai đoạn:
  • Ủ bệnh
  • Tiền vàng da
  • Vàng da
  • Hồi phục
Câu 25: Bilirubin tăng chủ yếu dạng:
  • Gián tiếp
  • Trực tiếp
  • Không thay đổi
  • Cả hai
Câu 26: IgM anti-HAV (+) trong:
  • Giai đoạn mạn
  • Giai đoạn cấp
  • Giai đoạn hồi phục
  • Sau 10 năm
Câu 27: IgG anti-HAV (+) trong:
  • Cấp
  • Hồi phục
  • Mạn
  • Không bao giờ
Câu 28: HBsAg (+) trong ≥6 tháng là:
  • Nhiễm cấp
  • Người lành mang virus
  • Khỏi bệnh
  • Không liên quan
Câu 29: Anti-HBs xuất hiện khi:
  • Khi HBsAg còn tồn tại
  • Sau khi HBsAg biến mất
  • Ngay khi nhiễm
  • Mạn tính
Câu 30: IgM anti-HBc (+) cho biết:
  • Nhiễm cấp
  • Nhiễm mạn
  • Đã khỏi
  • Không nhiễm
Câu 31: HBeAg (+) kéo dài >4 tuần báo hiệu:
  • Khỏi bệnh
  • Mạn tính hoạt động
  • Không lây
  • Không nguy hiểm
Câu 32: Xét nghiệm phát hiện viêm gan C:
  • IgM anti-HAV
  • HBsAg
  • Anti-HCV
  • Anti-HDV
Câu 33: Điều trị viêm gan virus nói chung:
  • Điều trị đặc hiệu
  • Chủ yếu điều trị triệu chứng
  • Kháng sinh
  • Chỉ nghỉ ngơi
Câu 34: Vaccin phòng bệnh hiện có cho:
  • HA
  • HBV
  • HA
  • HCV
  • HEV
  • HDV
Câu 35: Tránh hoàn toàn chất gì khi viêm gan cấp?
  • Nước lọc
  • Rượu bia
  • Đường
  • Vitamin
Câu 36: HAV và HEV thuộc nhóm virus:
  • Có vỏ bọc
  • Không vỏ bọc
  • DNA virus
  • Vi khuẩn
Câu 37: HEV gây dịch chủ yếu ở:
  • Châu Âu
  • Châu Phi – Châu Á – Trung Đông
  • Bắc Mỹ
  • Úc
Câu 38: Tỷ lệ tử vong HEV ở thai phụ 3 tháng cuối:
  • 5%
  • 10%
  • 20–25%
  • 30–40%
Câu 39: HDV gây bệnh nặng nhất khi:
  • Đồng nhiễm với HAV
  • Đồng nhiễm hoặc bội nhiễm HBV
  • Nhiễm đơn độc
  • Kèm HCV
Câu 40: HCV: tỉ lệ mạn tính cao vì:
  • Ít gây triệu chứng cấp
  • Không có vaccin
  • Virus dễ biến đổi
  • Tất cả đúng
Câu 41: Thời gian ủ bệnh HCV:
  • 1–2 tuần
  • 6–12 tuần
  • 6 tháng
  • >1 năm
Câu 42: Thời kỳ tiền vàng da thường kéo dài:
  • 1–2 ngày
  • 4–10 ngày
  • 20 ngày
  • 1 tháng
Câu 43: Triệu chứng giả cúm gồm:
  • Ngứa
  • Sốt cao liên tục
  • Đau cơ – nhức đầu
  • Xuất huyết
Câu 44: Gan to trong viêm gan cấp có đặc điểm:
  • Cứng, không đau
  • Mềm, ấn đau
  • Teo nhỏ
  • Ranh giới mờ
Câu 45: AST/ALT tăng gấp 10–100 lần ở giai đoạn:
  • Ủ bệnh
  • Khởi phát
  • Vàng da
  • Hồi phục
Câu 46: Tỉ lệ prothrombin giảm có ý nghĩa:
  • Tổn thương tụy
  • Chức năng gan giảm
  • Gan hoạt động bình thường
  • Không liên quan
Câu 47: HBsAg tăng cao trong 10 tuần đầu do:
  • Virus chưa nhân lên
  • Virus nhân lên mạnh
  • Gan không tổn thương
  • HBeAg giảm
Câu 48: Giai đoạn cửa sổ của HBV xảy ra khi:
  • HBsAg (-), anti-HBs (+)
  • HBsAg (-), anti-HBs chưa xuất hiện
  • HBsAg (+), anti-HBs (+)
  • Anti-HBc mất
Câu 49: Để chẩn đoán HBV cấp trong cửa sổ dựa vào:
  • Anti-HBs
  • IgM anti-HBc
  • HBeAg
  • Anti-HBe
Câu 50: HBeAg (+) chứng tỏ:
  • Virus không hoạt động
  • Virus đang nhân lên
  • Đã khỏi
  • Không lây
Câu 51: Interferon được dùng cho:
  • HAV
  • HEV
  • HBV và HCV
  • HGV
Câu 52: Điều trị viêm gan A chủ yếu là:
  • Kháng virus
  • Triệu chứng và hỗ trợ
  • Interferon
  • Ribavirin
Câu 53: Immunoglobulin phòng HAV có thời gian bảo vệ:
  • 1–2 tuần
  • 2–6 tháng
  • 1 năm
  • 10 năm
Câu 54: Vaccin HAV tiêm liều nhắc sau:
  • 1 tháng
  • 6 tháng
  • 12 tháng
  • 24 tháng
Câu 55: Loại vaccin A + B (kết hợp) phòng:
  • HAV & HCV
  • HAV & HBV
  • HBV & HEV
  • HEV & HCV
Câu 56: Lamivudine sử dụng trong điều trị:
  • HAV
  • HBV
  • HEV
  • HGV
Câu 57: Ribavirin phối hợp với interferon điều trị:
  • HAV
  • HBV
  • HCV
  • HEV
Câu 58: Chưa có vaccin phòng bệnh cho:
  • HAV
  • HBV
  • HCV
  • Cả A và B
Câu 59: Phòng HEV tốt nhất hiện nay là:
  • Vaccin
  • Giữ vệ sinh
  • Tiêm globulin
  • Kháng virus
Câu 60: HDV dễ gặp ở đối tượng:
  • Trẻ sơ sinh
  • Người tiêm chích ma túy
  • Người lớn tuổi
  • Sinh viên
Câu 61: Viêm gan B có thể dẫn đến:
  • Xơ gan
  • Ung thư gan
  • Mạn tính hoạt động
  • Tất cả đúng
Câu 62: Anti-HBe (+) cho biết:
  • Khỏi
  • Virus giảm nhân lên
  • Tăng lây nhiễm
  • Không ý nghĩa
Câu 63: Phát hiện HCV giai đoạn đầu nhờ:
  • Anti-HCV (+)
  • Anti-HBs
  • Anti-HDV
  • IgM anti-HAV
Câu 64: Viêm gan A hồi phục hoàn toàn trong:
  • 1–2 tuần
  • 3 tuần
  • 3 tháng
  • 1 năm
Câu 65: Khi vàng da xuất hiện:
  • Sốt tăng
  • Rối loạn tiêu hóa giảm
  • Mệt tăng
  • Đau cơ tăng
Câu 66: Phân nhạt màu do:
  • Tắc mật ngoài gan
  • Giảm sắc tố mật xuống ruột
  • Nhiễm trùng ruột
  • Mất nước
Câu 67: Đau hạ sườn phải trong viêm gan do:
  • Gan căng do viêm
  • Viêm tụy
  • Viêm dạ dày
  • Tắc mật
Câu 68: Nước tiểu sẫm màu do:
  • Bilirubin niệu tăng
  • Urat tăng
  • Đạm niệu
  • Máu
Câu 69: ALT tăng cao phản ánh:
  • Tổn thương tế bào gan
  • Tổn thương tụy
  • Tăng canxi
  • Thận hư
Câu 70: Giai đoạn hồi phục xét nghiệm:
  • AST/ALT trở về bình thường
  • Prothrombin giảm
  • Bilirubin tăng
  • HBeAg tăng
Câu 71: Virus nào không có vỏ bọc?
  • HAV – HEV
  • HBV – HCV
  • HCV – HEV
  • HDV – HGV
Câu 72: Virus nào có DNA?
  • HAV
  • HBV
  • HCV
  • HEV
Câu 73: Virus nào phụ thuộc sự hiện diện của virus khác để nhân lên?
  • HAV
  • HBV
  • HDV
  • HEV
Câu 74: Bệnh cảnh nặng nhất thường xuất hiện ở:
  • HAV
  • HEV
  • HCV
  • HDV đồng nhiễm HBV
Câu 75: Bệnh cảnh mạn tính gặp nhiều nhất ở:
  • HAV
  • HEV
  • HBV và HCV
  • HDV đơn thuần
Câu 76: Trong bảng 8.5, virus có đa dạng gen:
  • HAV
  • HCV
  • HEV
  • HDV
Câu 77: Kháng thể tồn tại suốt đời trong HBV nhờ:
  • Anti-HBc
  • Anti-HBs
  • IgM anti-HBc
  • Anti-HBe
Câu 78: HDV Ag xuất hiện ở:
  • HAV
  • HBV
  • HDV
  • HEV
Câu 79: Phân biệt HBV mạn và cấp dựa vào:
  • HBsAg
  • Anti-HBs
  • IgM/IgG anti-HBc
  • HBeAg
Câu 80: Tại sao HCV khó điều trị?
  • Ít gây triệu chứng
  • Nhiều kiểu gen
  • Không có kháng virus
  • Không gây mạn tính
Câu 81: Virus nào không gây bệnh mạn?
  • HAV
  • HBV
  • HCV
  • HBV + HDV
Câu 82: Trong viêm gan cấp, men gan giảm trở lại trong giai đoạn:
  • Ủ bệnh
  • Tiền triệu
  • Toàn phát
  • Hồi phục
Câu 83: Chẩn đoán HEV dựa vào:
  • anti-HEV
  • anti-HCV
  • anti-HBc
  • anti-HBs
Câu 84: HBsAg tồn tại kéo dài chứng tỏ:
  • Nhiễm cấp
  • Mạn tính
  • Khỏi bệnh
  • Đang tiêm vaccin
Câu 85: Khi anti-HBs (+) và HBsAg (-):
  • Miễn dịch
  • Nhiễm mạn
  • Cấp tính
  • Viêm gan D
Câu 86: Prothrombin giảm trong viêm gan nặng do:
  • Giảm tổng hợp tại gan
  • Mất máu
  • Thiếu vitamin C
  • Tắc mật
Câu 87: Điều trị HEV không dùng:
  • Interferon
  • Kháng virus
  • Ribavirin
  • Tất cả
Câu 88: Viêm gan D được phòng hiệu quả nhất bằng:
  • Vaccin HDV
  • Vaccin HBV
  • Vaccin HAV
  • Immunoglobulin
Câu 89: HBeAg (+) chứng tỏ:
  • Đã hồi phục
  • Có khả năng lây cao
  • Không lây
  • Không hoạt động
Câu 90: HCV lây qua đường tình dục chủ yếu dạng:
  • Quan hệ đồng giới
  • Quan hệ khác giới
  • Hôn
  • Tiếp xúc da
Câu 91: HDV gây kịch phát mạnh nhất khi:
  • Đồng nhiễm HBV
  • Bội nhiễm HBV
  • Đơn độc
  • Kèm HCV
Câu 92: Trong viêm gan cấp, gan mềm đau do:
  • Mỡ hóa gan
  • Viêm – sung huyết
  • U gan
  • Xơ gan
Câu 93: Xét nghiệm đặc hiệu nhất phát hiện HAV cấp là:
  • IgM anti-HAV
  • IgG anti-HAV
  • HBsAg
  • Anti-HCV
Câu 94: Interferon là chất do:
  • Tế bào gan tiết
  • Bạch cầu lympho tiết
  • Tế bào sừng tiết
  • Dạ dày tiết
Câu 95: Lamivudine thuộc nhóm:
  • Kháng HBV
  • Kháng HCV
  • Kháng HAV
  • Kháng HEV
Câu 96: Điều trị HCV hiện nay hiệu quả nhất là:
  • Interferon + Ribavirin
  • Kháng sinh
  • Vaccin
  • Corticoid
Câu 97: HDV là virus có:
  • DNA
  • RNA
  • Không có gen
  • ARN + DNA
Câu 98: HGV có đặc điểm:
  • Khá giống HCV
  • Giống HAV
  • Giống HEV
  • Giống HBV
Câu 99: Viêm gan cấp, phân nhạt màu do:
  • Giảm sắc tố mật
  • Tan máu
  • Thận giảm lọc
  • Hội chứng thận hư
Câu 100: Quan trọng nhất để dự phòng HAV và HEV:
  • Vệ sinh ăn uống
  • Kháng sinh
  • Corticoid
  • Cắt túi mật

Không có câu hỏi
Xếp hạng ứng dụng
Cho người khác biết về suy nghĩ của bạn?
Thông tin đề thi
Trường học
Đang cập nhật
Ngành nghề
Đang cập nhật
Môn học
Đang cập nhật
Tác giả
Báo lỗi
Nếu có bất kì vấn đề nào về Website hay đề thi, các bạn có thể liên hệ đến Facebook của mình. Tại đây!
Đề thi khác Hot
Huy Phung
6 tháng trước •
blasi y3
0
284
62
6 tháng trước
1 năm trước