Câu 1:
Loét dạ dày tá tràng là bệnh:
- Cấp tính
- Mạn tính, diễn biến chu kỳ
- Nhiễm khuẩn cấp
- Bẩm sinh
Câu 2:
Tổn thương loét là:
- Tổn thương nông ở niêm mạc
- Tổn thương có thể sâu qua lớp dưới niêm mạc
- Chỉ loét bề mặt
- Chủ yếu phá hủy cơ trơn
Câu 3:
Loét dạ dày thường gặp tại:
- Bờ cong lớn
- Bờ cong nhỏ
- Tâm vị
- EO vị
Câu 4:
Số lượng ổ loét thường gặp:
- 1 ổ
- 2–3 ổ
- ≥5 ổ
- Hàng chục ổ
Câu 5:
Đường kính ổ loét thường:
- < 5 mm
- < 2 cm
- > 5 cm
- > 10 cm
Câu 6:
Vị trí loét thường gặp nhất:
- Thân vị
- Hang vị, môn vị và hành tá tràng
- Đáy vị
- Tâm vị
Câu 7:
Cơ chế bệnh sinh loét chủ yếu do:
- Tăng yếu tố bảo vệ
- Mất cân bằng giữa tấn công – bảo vệ
- Thiếu vitamin
- Rối loạn nhu động
Câu 8:
Các yếu tố tấn công gồm:
- HCl – pepsin –
- pylori
- Dịch mật
- Chất nhầy
- Bicarbonat
Câu 9:
Yếu tố bảo vệ gồm:
- Acid HCl
- Pepsin
- Biểu mô, chất nhầy, tuần hoàn niêm mạc
- Gastrin
Câu 10:
Hội chứng Zollinger–Ellison gây loét do:
- Giảm tiết gastrin
- Tăng tiết gastrin
- Giảm acid
- Rối loạn nhu động
Câu 11:
H . pylori là loại vi khuẩn:
- Gram dương
- Gram âm, dạng xoắn
- Kỵ khí tuyệt đối
- Không sống được tại dạ dày
Câu 12:
Enzyme chính
- pylori tiết ra:
- Lipase
- Urease
- Amylase
- Lactase
Câu 13:
Urease phân giải ure thành:
- Nitrat
- Ammoniac
- Glucose
- Acid béo
Câu 14:
Ammoniac có tác dụng:
- Bảo vệ niêm mạc
- Gây độc tế bào niêm mạc
- Tăng tiết chất nhầy
- Ức chế acid
Câu 15:
Yếu tố tinh thần gây loét qua cơ chế:
- Tăng prostaglandin
- Co mạch tăng tiết acid
- Giảm co bóp
- Giảm HCl
Câu 16:
NSAIDs gây loét do:
- Tăng tiết chất nhầy
- Ức chế tổng hợp prostaglandin
- Tăng bicarbonat
- Ức chế acid
Câu 17:
Thuốc lá làm loét vì:
- Tăng prostaglandin
- Ức chế prostaglandin
- Tăng chất nhầy
- Giảm pepsin
Câu 18:
Yếu tố di truyền: nhóm máu O có nguy cơ loét:
- Thấp hơn
- Cao hơn 1,4 lần
- Không liên quan
- Giảm 50%
Câu 19:
Loét nặng hơn khi ăn:
- Chất dễ tiêu
- Chất kích thích, rượu
- Chất xơ
- Nước lọc
Câu 20:
Triệu chứng chính của loét:
- Đau vùng quanh rốn
- Đau thượng vị
- Đau vùng hạ sườn phải
- Đau vùng hạ sườn trái
Câu 21:
Tính chất đau thường:
- Nhói từng cơn
- Âm ỉ/bỏng rát/quặn
- Đau lan toàn bụng
- Đau khi ho
Câu 22:
Đau loét hành tá tràng:
- Đau sau ăn ngay
- Đau khi đói, ăn vào đỡ
- Không liên quan ăn uống
- Tăng đau khi đứng
Câu 23:
Đau loét dạ dày:
- Đau khi đói
- Đau sau ăn vài giờ
- Ăn vào đỡ
- Đau về đêm
Câu 24:
Chu kỳ bệnh:
- Đau liên tục quanh năm
- Đợt đau kéo dài vài tuần lại tái phát
- Không theo chu kỳ
- Chỉ đau buổi sáng
Câu 25:
Bệnh tiến triển lâu:
- Tính chu kỳ tăng
- Tính chu kỳ giảm dần
- Không thay đổi
- Đau giảm hẳn
Câu 26:
Triệu chứng kèm theo:
- Khó thở, đau bụng
- Ợ hơi, ợ chua, đầy bụng
- Táo bón nặng
- Sốt cao, tiêu chảy
Câu 27:
Nôn ra máu + ỉa phân đen là:
- Bình thường
- Biểu hiện biến chứng xuất huyết
- Thiếu máu nhẹ
- Do ăn thức ăn sẫm màu
Câu 28:
Trong cơn đau khám thấy:
- Bụng mềm
- Co cứng vùng thượng vị
- Chướng hơi
- Phản ứng thành bụng lan rộng
Câu 29:
Tỷ lệ loét không triệu chứng khoảng:
Câu 30:
Loét không triệu chứng thường gặp ở:
- Thanh niên khỏe mạnh
- Người già, trẻ em, người suy kiệt
- Phụ nữ mang thai
- Người béo phì
Câu 31:
Biểu hiện đầu tiên ở loét thầm lặng thường là:
- Đau thượng vị
- Biến chứng cấp (thủng, chảy máu…)
- Tiêu chảy
- Mệt mỏi
Câu 32:
Phương pháp chẩn đoán có giá trị nhất:
- Siêu âm
- Nội soi dạ dày – tá tràng
- X-quang
- Chụp CT
Câu 33:
Qua nội soi có thể:
- Chỉ nhìn ổ loét
- Quan sát, sinh thiết, điều trị
- Không sinh thiết
- Không đánh giá kích thước
Câu 34:
Nội soi cho phép:
- Cầm máu
- Cắt polyp
- Sinh thiết
- Tất cả đúng
Câu 35:
X-quang cản quang có nhược điểm:
- Không ghi hình được
- Bỏ sót tổn thương nhỏ
- Quá đắt
- Không dùng cho người già
Câu 36:
Xét nghiệm xâm lấn tìm
- pylori:
- Test thở
- Test urease nhanh qua sinh thiết
- Test phân
- ELISA
Câu 37:
Test thở ure là:
- Xâm lấn
- Không xâm lấn
- Chỉ dùng ở trẻ em
- Không giá trị
Câu 38:
Xét nghiệm máu giúp:
- Chẩn đoán xác định và phát hiện thiếu máu
- Chẩn đoán phân biệt và phát hiện thiếu máu
- Không có giá trị
- Đánh giá nhu động
Câu 39:
Thiếu máu trong loét gợi ý:
- Thủng
- Chảy máu tiêu hóa
- Nhiễm khuẩn
- Giảm acid
Câu 40:
Biến chứng hay gặp nhất:
- Thủng
- Chảy máu tiêu hóa
- Hẹp môn vị
- Ung thư hóa
Câu 41:
Nôn máu và phân đen là:
- Chỉ do thức ăn
- Xuất huyết tiêu hóa
- Cảm cúm
- Thiếu máu
Câu 42:
Thủng dạ dày biểu hiện bằng:
- Đau nhẹ
- Co cứng thành bụng
- Tiêu chảy
- Nôn nhẹ
Câu 43:
Hẹp môn vị gây:
- Táo bón
- Nôn nhiều, đầy bụng, ăn không tiêu
- Tiêu chảy
- Đau vai
Câu 44:
Ung thư hóa gặp chủ yếu ở loét:
- Tá tràng
- Dạ dày
- Ruột già
- Tiểu tràng
Câu 45:
Mục tiêu điều trị loét gồm:
- Giảm yếu tố tấn công
- Tăng yếu tố bảo vệ
- Diệt
- pylori
- Tất cả đúng
Câu 46:
Không hút thuốc lá vì:
- Không ảnh hưởng bệnh
- Thuốc lá tăng loét
- Thuốc lá tăng prostaglandin
- Thuốc lá làm ức chế acid
Câu 47:
Antacid có tác dụng:
- Ức chế H2
- Trung hòa acid
- Diệt
- pylori
- Giảm nhu động
Câu 48:
Thuốc ức chế H2:
- Omeprazol
- Cimetidin
- Sucralfat
- Bismuth
Câu 49:
Thuốc ức chế bơm proton gồm:
- Ranitidin
- Omeprazol
- Sucralfat
- Metoclopramid
Câu 50:
Alumin – saccharose sulfat có tác dụng:
- Giảm acid
- Băng bó ổ loét
- Giảm pepsin
- Giảm nhu động
Câu 51:
Misoprostol có tác dụng:
- Diệt khuẩn
- Giảm acid
- Tăng tiết nhầy và bicarbonat
- Chống nôn
Câu 52:
Vitamin nhóm B dùng trong loét nhằm:
- Giảm đau
- Bảo vệ niêm mạc
- Diệt
- pylori
- Trung hòa acid
Câu 53:
Diazepam dùng vì:
- Kích thích
- Chống co thắt
- An thần, giảm stress
- Kích thích tiết acid
Câu 54:
Atropin có tác dụng:
- Tăng nhu động
- Giảm tiết dịch vị
- Tăng acid
- Tăng co thắt
Câu 55:
Kháng sinh dùng trong phác đồ
- pylori:
- Cimetidin, clarithromycin, amoxicillin
- Clarithromycin, amoxicillin, tetracyclin
- Omeprazol, sucralfat, tetracyclin
- Sucralfat, amoxicillin, tetracyclin
Câu 56:
Metronidazol thuộc nhóm:
- Penicillin
- 5-nitroimidazol
- Cephalosporin
- Quinolon
Câu 57:
Bismuth có tác dụng:
- Giảm acid
- Diệt khuẩn bảo vệ niêm mạc
- Tăng tiết pepsin
- Ức chế nhu động
Câu 58:
Phác đồ 3 gồm:
- Omeprazol + Clarithromycin + Metronidazol
- Omeprazol + Bismuth + Tetracyclin
- Bismuth + Amoxicillin + Metronidazol
- Omeprazol + Sucralfat + Tetracyclin
Câu 59:
Phác đồ 4 gồm:
- Omeprazol + Amoxicillin + Vitamin
- Omeprazol + Bismuth + Tetracyclin + Metronidazol
- Omeprazol + Amoxicillin + Clarithromycin
- Antacid + Vitamin + Atropin
Câu 60:
Thời gian điều trị tấn công:
- 1–3 ngày
- 1–2 tuần
- 1 tháng
- 3 tháng
Câu 61:
Điều trị duy trì sau tấn công:
- 1–3 ngày
- 4–6 tuần
- 3 tháng
- Không cần
Câu 62:
Chỉ định tuyệt đối phẫu thuật:
- Đau nhiều
- Điều trị nội khoa không cầm chảy máu
- Đầy bụng
- Không tiêu
Câu 63:
Thủng ổ loét là:
- Không nguy hiểm
- Cấp cứu ngoại khoa
- Tự khỏi
- Do thức ăn
Câu 64:
Hẹp môn vị là chỉ định:
- Theo dõi
- Tuyệt đối
- Tương đối
- Tập thể dục
Câu 65:
Ung thư hóa từ ổ loét là:
- Chỉ định tương đối
- Chỉ định tuyệt đối
- Không cần mổ
- Tự khỏi
Câu 66:
Chỉ định tương đối phẫu thuật:
- Xuất huyết tái phát nhiều lần
- Không đau
- Không triệu chứng
- Khó tiêu nhẹ
Câu 67:
Đau kéo dài, ảnh hưởng lao động sau điều trị nội khoa là:
- Chỉ định tuyệt đối
- Chỉ định tương đối
- Không cần mổ
- Chỉ định tạm thời
Câu 68:
Loét tá tràng thường gặp ở:
- Trẻ sơ sinh
- Người trẻ
- Người già
- Trẻ em
Câu 69:
Loét hành tá tràng tăng đau vào:
- Sau khi ăn
- Lúc đói
- Buổi sáng
- Sau vận động
Câu 70:
Biến chứng nguy hiểm nhất:
- Táo bón
- Thủng ổ loét
- Đầy bụng
- Mất ngủ
Câu 71:
Yếu tố làm giảm loét:
- Ăn nhiều bữa
- Ăn đồ cay
- Uống rượu
- Hút thuốc
Câu 72:
Nội soi sinh thiết giúp:
- Chẩn đoán ung thư hóa
- Không có giá trị
- Chỉ xem độ sâu loét
- Không dùng trong chảy máu
Câu 73:
Niêm mạc bị tổn thương dẫn đến:
- Tăng bảo vệ
- Acid – pepsin tấn công trực tiếp
- Giảm acid
- Không biến đổi
Câu 74:
Test phân tìm
- pylori là:
- Xâm lấn
- Không xâm lấn
- Không chính xác
- Chỉ dùng ở người già
Câu 75:
Test urease nhanh thực hiện trên:
- Máu
- Mảnh sinh thiết
- Nước tiểu
- Phân
Câu 76:
Loét mạn tính có tính:
- Một đợt duy nhất
- Chu kỳ
- Phát ban
- Đau di chuyển
Câu 77:
Prostaglandin giúp:
- Tăng tiết nhầy và bicarbonat
- Giảm bảo vệ
- Giảm lưu lượng máu
- Tăng acid
Câu 78:
Ức chế prostaglandin gây:
- Tăng bảo vệ
- Giảm bảo vệ niêm mạc
- Giảm loét
- Tăng nhầy
Câu 79:
Bismuth thường dùng trong:
- Phác đồ 3
- Phác đồ 4
- Chỉ ở trẻ em
- Điều trị thiếu máu
Câu 80:
Loét tá tràng đau khi đói vì:
- Acid tăng khi không có thức ăn
- Niêm mạc dày lên
- Bicarbonat tăng
- Dạ dày giãn
90. Loét dạ dày thường đau:
- Khi đói
- Sau ăn
- Trước ngủ
- Khi đứng lâu
XƠ GAN
Câu 81:
Xơ gan là quá trình tổn thương gan có đặc điểm:
- Viêm – hoại tử tế bào gan, tăng sinh xơ, hạt tái tạo
- Chỉ hoại tử cấp tính
- Chỉ tăng sinh mô liên kết
- Chủ yếu là thoái hóa mỡ
Câu 82:
Đặc điểm hạt tái tạo trong xơ gan:
- Làm đảo lộn cấu trúc bình thường
- Giữ nguyên cấu trúc tiểu thùy
- Hoàn toàn không ảnh hưởng cấu trúc
- Tạo mô mỡ
Câu 83:
Nguyên nhân thường gặp nhất gây xơ gan:
- Viêm gan virus B
- Sỏi mật
- Thuốc kháng lao
- Giun đũa
Câu 84:
Nguyên nhân xơ gan do rượu thuộc nhóm:
- Ứ mật
- Nhiễm độc
- Rối loạn chuyển hóa
- Nhiễm virus
Câu 85:
Ứ mật kéo dài gây xơ gan có thể do:
- Viêm đường mật mạn
- Đái tháo đường
- Viêm tụy mạn
- Loét dạ dày
Câu 86:
Hội chứng Budd–Chiari gây xơ gan do:
- Tắc tĩnh mạch trên gan
- Tắc mật
- Thoái hóa mỡ
- Thiếu vitamin
Câu 87:
Thuốc gây xơ gan:
- Isoniazid
- Rifampicin
- Methotrexate
- Tất cả đúng
Câu 88:
Ký sinh trùng gây xơ gan:
- Sán máng
- Sán lá gan
- A và B
- Amip
Câu 89:
Rối loạn chuyển hoá gây xơ gan, TRỪ:
- Rối loạn chuyển hóa đồng
- Nhiễm sắc tố sắt
- Rối loạn porphyrin
- Đái tháo đường
Câu 90:
Gan bình thường có cân nặng khoảng:
- 0,8–1 kg
- 1,2–1,5 kg
- 2 kg
- 3 kg
Câu 91:
Tiểu thùy gan bình thường có:
- Tế bào xếp nan hoa
- Xếp ngẫu nhiên
- Chỉ gồm tế bào trung mô
- Không có khoảng cửa
Câu 92:
Trong xơ gan, gan có thể:
- To hoặc teo
- Chỉ to
- Chỉ teo
- Không đổi kích thước
Câu 93:
Mật độ gan khi xơ gan:
Câu 94:
Tổn thương cơ bản nhất về mặt tổ chức học trong xơ gan:
- Xơ hóa khoảng cửa
- Hoại tử tụy
- Tăng sản ống mật
- Lắng đọng mỡ
Câu 95:
Ba thành phần chính hình thành xơ gan gồm:
- Tổn thương tế bào gan – tăng sinh xơ – tái tạo tế bào gan
- Hoại tử – hóa mỡ – ứ mật
- Xơ hóa – phù nề – xuất huyết
- Không ý nào đúng
Câu 96:
Tổn thương tế bào gan trong xơ gan:
- Mất dần theo thời gian
- Kéo dài suốt quá trình bệnh
- Chỉ xảy ra giai đoạn đầu
- Không đáng kể
Câu 97:
Tăng sinh mô liên kết bắt nguồn từ:
- Khoảng cửa
- Tĩnh mạch trung tâm
- Ống mật
- Động mạch gan
Câu 98:
Trong tăng sinh mô liên kết, dải xơ hình thành gây hậu quả:
- Ép mạch máu
- Ép ống mật
- Gây rối loạn tuần hoàn
- Tất cả đúng
Câu 99:
Mạch nối gan–cửa hình thành do:
- Hoại tử tế bào gan
- Xơ hoá khoảng cửa
- Biệt hóa sợi liên kết
- Tất cả đúng
Câu 100:
Tiểu thùy giả đặc điểm:
- Không có huyết quản trung tâm
- Bè gan không hướng tâm
- Bị bao bởi vành đai xơ
- Tất cả đúng
Câu 101:
Xơ gan còn bù thường:
- Ít triệu chứng
- Rất nặng
- Không cần xét nghiệm
- Luôn có phù nhiều
Câu 102:
Triệu chứng gợi ý xơ gan còn bù:
- Khó thở
- Đau hạ sườn phải nhẹ
- Phù nhiều
- Lơ mơ
Câu 103:
Dấu hiệu sao mạch gặp ở:
- Mặt, cổ, ngực
- Lưng
- Bụng dưới
- Tay chân
Câu 104:
Để chẩn đoán xác định xơ gan còn bù cần:
- Xét nghiệm sinh hóa
- Chỉ siêu âm
- Chỉ chụp CT
- Không cần CLS
Câu 105:
Xơ gan mất bù đặc trưng bởi:
- Hội chứng tăng áp lực TM cửa và suy tế bào gan
- Chỉ vàng da
- Chỉ cổ chướng
- Chỉ lách to
Câu 106:
Cổ chướng gợi ý:
- Tăng áp lực tĩnh mạch cửa
- Suy tim
- Tắc mật
- Tăng tiết dịch vị
Câu 107:
Tính chất dịch cổ chướng do xơ gan:
- Đỏ tía
- Đục
- Vàng chanh
- Xanh tím
Câu 108:
Lách to trong xơ gan do:
- Tăng áp lực TM cửa
- Suy tế bào gan
- Huyết tán
- Đái tháo đường
Câu 109:
Triệu chứng suy tế bào gan:
- Gầy sút
- Phù
- Rối loạn tiêu hóa
- Tất cả đúng
Câu 110:
Phù trong xơ gan thường:
- Cứng
- Mềm, ấn lõm
- Kèm tím
- Chỉ ở mặt
Câu 111:
Biểu hiện nội tiết do xơ gan, TRỪ:
- Vú to nam
- Sạm da
- Giảm sắc tố
- Sao mạch
Câu 112:
Gan trong xơ gan mất bù thường:
- Teo nhỏ
- To mềm
- Đau nhiều
- Mật độ mềm nhũn
Câu 113:
Công thức máu trong xơ gan thường:
- Thiếu máu
- Bạch cầu tăng
- Tiểu cầu tăng
- Không thay đổi
Câu 114:
A/G < 1 do:
- Albumin giảm – globulin tăng
- Albumin tăng – globulin tăng
- Albumin giảm – globulin giảm
- Albumin tăng – globulin giảm
Câu 115:
Prothrombin trong xơ gan thường:
- Giảm
- Tăng
- Bình thường
- Tăng mạnh
Câu 116:
Transaminase tăng rõ nhất khi:
- Ổn định
- Đợt tiến triển
- Suy tim
- Shock
Câu 117:
Bilirubin tăng trong xơ gan do:
- Ứ mật
- Tan máu
- Do ăn uống
- Không rõ nguyên nhân
Câu 118:
Siêu âm gan trong xơ gan cho thấy:
- Nhu mô không đồng nhất
- Mạch cửa giãn
- Lách to
- Tất cả đúng
Câu 119:
Soi ổ bụng cho thấy:
- Gan mấp mô, u cục
- Bề mặt nhẵn
- Màu đỏ sẫm như bình thường
- Không quan sát được màu sắc
Câu 120:
Tiên lượng xơ gan nặng khi:
- Cổ chướng dai dẳng
- Vàng da nhẹ
- Tăng cân
- Hết phù
Câu 121:
Albumin < 0.3 g/L hoặc bilirubin >51mmol/L gợi ý:
- Tiên lượng xấu
- Tiên lượng tốt
- Không liên quan
- Do mất nước
Câu 122:
Biến chứng nguy hiểm nhất:
- Xuất huyết tiêu hóa do vỡ TM thực quản
- Nôn
- Phù
- Táo bón
Câu 123:
. Xơ gan ung thư hóa có tỷ lệ:
- 70–80%
- 10–20%
- 30–40%
- 50–60%
Câu 124:
Chế độ ăn cho bệnh nhân xơ gan:
- Nhiều protein, đủ vitamin
- Giảm năng lượng
- Ăn mặn
- Không ăn đạm
Câu 125:
Khi có cổ chướng phải:
- Ăn nhạt tuyệt đối
- Ăn mặn
- Tăng mỡ
- Uống nhiều rượu
Câu 126:
Thuốc cải thiện chuyển hóa tế bào gan ngoài glucose dạng uống và tiêm truyền tĩnh mạch còn:
- Vitamin nhóm B
- Vitamin K
- Kháng sinh
- Beta–blocker
Câu 127:
Testosteron dùng để:
- Tăng đồng hóa đạm
- Giảm phù
- Giảm đau
- Hạ đường huyết
Câu 128:
Glucocorticoid dùng trong:
- Xơ gan do rượu và ứ mật giai đoạn tiến triển
- Xuất huyết do tăng áp cửa
- Phù nhiều
- Xơ gan có vàng da nặng
Câu 129:
Điều trị cổ chướng chủ yếu:
- Lợi tiểu
- Kháng sinh
- Corticoid
- Thuốc giảm đau
Câu 130:
Truyền albumin khi:
- Albumin < 40 g/L
- Albumin < 50 g/L
- Albumin > 40 g/L
- Không bao giờ chỉ định
Câu 131:
Điều trị xuất huyết tiêu hóa:
- Vasopressin, somatostatin
- Paracetamol
- Insulin
- Vitamin D
Câu 132:
Cầm máu qua nội soi sử dụng tiêm thuốc gây xơ qua ống nội soi mềm bằng:
- Polydocanol
- Deferoxamine
- Corticoid
- Adrenalin
Câu 133:
Dung dịch đạm giảm NH3 máu:
- Arginin
- Glucose
- Natri clorid
- KCl
TIÊU CHẢY
Câu 134:
Tiêu chảy được định nghĩa là:
- Đi ngoài ≥ 5 lần/ngày
- Hiện tượng ỉa nhiều lần, tống phân nhanh, nhiều nước
- Đi ngoài phân sống
- Đi ngoài phân máu
Câu 135:
Tiêu chảy là:
- Một bệnh độc lập
- Một triệu chứng thường gặp do nhiều nguyên nhân
- Một triệu chứng ít gặp
- Một dấu hiệu của suy thận
Câu 136:
Trên lâm sàng, tiêu chảy được chia thành:
- 2 loại: cấp và mạn
- 3 loại
- 4 loại
- Tuỳ theo tuổi bệnh nhân
Câu 137:
Nhóm vi khuẩn xâm nhập niêm mạc ruột gây tiêu chảy là:
- Shigella, Vibrio cholerae, Salmonella
- Shigella, Salmonella, Campylobacter
- Norovirus,
- aureus, Salmonella
- aureus, Vibrio cholerae, Salmonella
Câu 138:
Vi khuẩn không xâm nhập niêm mạc ruột gây tiêu chảy do tiết độc tố:
- Shigella
- Vibrio cholerae,
- aureus
- Salmonella
- coli thể xâm nhập
Câu 139:
Virus gây tiêu chảy hay gặp nhất:
- Adenovirus
- Rotavirus, Norwalk virus
- HSV
- HBV
Câu 140:
Ký sinh trùng gây tiêu chảy cấp thường gặp:
- Giardia lamblia
- Ascaris
- Taenia
- Strongyloides
Câu 141:
Ngộ độc gây tiêu chảy có thể do:
- Kim loại nặng (Hg, As, Ag)
- Thuốc bảo vệ thực vật
- Nấm độc
- Tất cả đúng
Câu 142:
Tiêu chảy có thể do:
- Dị ứng dạ dày – ruột
- Lạm dụng thuốc nhuận tràng
- Dùng kháng sinh kéo dài
- Tất cả
Câu 143:
Khối u đại tràng gây tiêu chảy thuộc nhóm:
- Tổn thương ở ruột
- Tổn thương thực thể ở thành ruột
- Tăng tiết dịch
- Thẩm thấu
Câu 144:
Bệnh Crohn gây tiêu chảy thuộc nhóm nguyên nhân:
- Tổn thương thực thể đặc hiệu ở thành ruột
- Tổn thương ở ruột
- Rối loạn thần kinh
- Nhiễm độc
Câu 145:
Nguyên nhân tiêu chảy mạn do tổn thương ở ruột gây hấp thu kém:
- Cắt đoạn dạ dày, ruột non
- Viêm tụy
- Tắc mật
- Tất cả
Câu 146:
Tiêu chảy do rối loạn thần kinh gặp ở:
- Lo âu
- Sợ hãi
- Mệt mỏi
- Tất cả
Câu 147:
Loạn khuẩn ruột gây tiêu chảy mạn thường do:
- Thiếu men tiêu hóa sữa
- Sử dụng kháng sinh kéo dài
- Khối u đại tràng
- Khối u lumpho ruột non
Câu 148:
Tổng lượng dịch đến tá tràng mỗi ngày:
Câu 149:
Ruột non hấp thu khoảng:
Câu 150:
Lượng dịch hấp thu ở đại tràng:
Câu 151:
Lượng dịch bài tiết theo phân bình thường:
- 10–20 ml
- 100–200 ml
- 400 ml
- 1 L
Câu 152:
Tỷ lệ nước được hấp thu bình thường:
Câu 153:
Na+ được hấp thu chủ yếu nhờ:
- Kênh Cl–
- Vận chuyển cùng glucose và acid amin
- Kênh Ca++
- Không hấp thu
Câu 154:
Thiếu men lactase gây tiêu chảy theo cơ chế:
- Tăng tiết
- Tăng thẩm thấu
- Nhu động ruột tăng
- Tổn thương niêm mạc
Câu 155:
Thuốc nhuận tràng gây tiêu chảy theo cơ chế:
- Nhu động giảm
- Tăng thẩm thấu
- Tổn thương ruột
- Nhiễm độc
Câu 156:
Nhiễm
- cholerae gây tiêu chảy theo cơ chế chính:
- Tăng thẩm thấu
- Tăng tiết dịch
- Tổn thương niêm mạc
- Nhu động giảm
Câu 157:
Rối loạn nhu động ruột làm tiêu chảy vì:
- Thức ăn đi nhanh, không kịp hấp thu
- Tổn thương niêm mạc
- Tăng men tiêu hóa
- Thức ăn được hấp thu ít hoặc không được hấp thu
Câu 158:
Tổn thương niêm mạc ruột làm tiêu chảy vì:
- Giảm hấp thu
- Tăng tiết dịch
- Tăng vận chuyển Na+
- Tăng men tiêu hóa
Câu 159:
Triệu chứng điển hình của tiêu chảy:
- Đại tiện phân táo
- Đại tiện nhiều lần, phân lỏng
- Nước tiểu đục
- Chảy máu
Câu 160:
Đau bụng và nôn trong tiêu chảy là:
- Luôn luôn có
- Hiếm gặp
- Có thể có hoặc không
- Không liên quan
Câu 161:
Dấu hiệu mất nước độ 1:
- Mắt trũng sâu
- Da nhăn
- Mạch nhanh >100
- Khát ít hoặc bình thường
Câu 162:
Mất nước độ 2 có đặc điểm:
- Huyết áp tối đa < 90 mmHg
- Không khát
- Huyết áp >110 mmHg
- Mắt bình thường
Câu 163:
Mất nước độ 3 có biểu hiện:
- Khát nhiều
- Không còn cảm giác khát
- Mạch bình thường
- Da ẩm
Câu 164:
Đi ngoài >10 lần/ngày thuộc mất nước độ:
Câu 165:
Xét nghiệm cần làm để đánh giá mất nước:
- Hematocrit
- Natri máu
- Kali máu
- Tất cả
Câu 166:
Xét nghiệm tìm nguyên nhân tiêu chảy:
- Công thức máu
- Tìm vi khuẩn, virus, ký sinh trùng
- Đường huyết
- Men gan
Câu 167:
Thăm dò hình thái gồm:
- Siêu âm
- Chụp CT
- Soi trực tràng
- Tất cả
Câu 168:
Điều trị quan trọng nhất trong tiêu chảy cấp:
- Bù nước và điện giải
- Kháng sinh
- Loperamid
- Thuốc giảm đau
Câu 169:
Mất nước nhẹ và vừa điều trị chủ yếu bằng:
- Truyền dịch
- ORS uống
- Kháng sinh
- Probiotic
Câu 170:
Truyền dịch TM khi:
- Mất nước nhẹ
- Mất nước vừa nhưng uống được
- Bệnh nhân không nôn
- Mất nước nặng hoặc uống không được
Câu 171:
Dung dịch ORS chứa:
- Na+, K+, glucose
- Vitamin
- Protein
- Lipid
Câu 172:
Loperamid không được dùng khi:
- Có sốt cao hoặc phân có máu
- Tiêu chảy do virus
- Tiêu chảy nhẹ
- Người lớn khỏe mạnh
Câu 173:
Kháng sinh dùng trong tiêu chảy khi:
- Có sốt, phân máu
- Tiêu chảy nhẹ
- Tiêu chảy <24h
- Không có dấu mất nước
Câu 174:
Các nhóm thuốc hấp phụ:
- Attapulgite, polycarbophil
- Loperamid
- Kháng sinh
- Corticoid
Câu 175:
Kháng sinh được chỉ định khi tiêu chảy kéo dài trên:
- 24 giờ
- 48 giờ
- 12 giờ
- 6 giờ
Câu 176:
Kháng sinh được chỉ định cho:
- Thanh niên khỏe mạnh
- Trẻ em và người già
- Người không sốt
- Tất cả
Câu 177:
Tăng nguy cơ tiêu chảy mạn ở bệnh:
- Viêm tụy
- Tăng huyết áp
- Cường giáp
- Sỏi thận
Câu 178:
Bicarbonat được hấp thu thông qua cơ chế:
- Trao đổi với H+
- Thụ động
- Cùng glucose
- Kênh Na+/K+