đông dược

Lưu
(0) lượt yêu thích
(229) lượt xem
(58) luyện tập

Ôn tập trên lớp

Ảnh đề thi

Câu 1: Phân loại thuốc đông dược hiện nay dựa vào
  • Tính chất của thuốc
  • Tính vị và tác dụng của thuốc
  • Ko
  • Ko
Câu 2: Trong một vị thuốc luôn gắn liền tính và vị của nó
  • Đúng
  • Sai
Câu 3: Vị thuốc có thể thuần dương
  • Đ
  • S
Câu 4: Dương dược là những vị thuốc mang tính ức chế
  • Đ
  • S
Câu 5: Tính năng dương dược của thuốc nhằm vào biểu hiện nào của bệnh
  • Âm dương
  • Khí huyết
  • Hàn nhiệt
  • Biểu lý
Câu 6: Tác dụng vị nhạt
  • Lợi thủy
  • Bổ dưỡng
  • Điều vị
Câu 7: Có thể làm tăng khuynh hướng của thuốc bằng chích thuốc với phụ liệu
  • Nước gừng tươi
  • Nước vò gạo
  • Nước phèn
Câu 8: Ngoài tứ khí thuốc cổ truyền còn có khí bình
  • Đ
  • S
Câu 9: Vị chát có liên quan đến thuốc chỉ tả
  • Đ
  • S
Câu 10: Vị đắng có công năng thanh nhiệt
  • Đ
  • S
Câu 11: Vị mặn có công năng nhuyễn kiȃn
  • Đ
  • S
Câu 12: Phương thuốc tân phương là phương thuốc
  • Được sử dụng theo biện chứng của thầy thuốc
  • Một phương thuốc cho nhiều bn
Câu 13: Vị thuốc long cốt có nguồn gốc từ dâu
  • Hoá thạch
  • Khoáng vật
  • Đá vôi
  • Sinh vật
Câu 14: Vị thuốc KHÔNG có tác dụng điều trị bệnh do ngoại phong
  • Tế tân
  • Khương hoạt
  • Khương hoàng
  • Độc hoạt
Câu 15: Vị thuốc có khuynh hướng thăng
  • Hoàng liên
  • Thiên môn
  • Sài hồ
  • Hoài sơn
Câu 16: Mà hoàng thang vị thuốc nào có vai trò thần dược
  • Ma hoàng
  • Quế chi
  • Hạnh nhân
  • Cam thảo
Câu 17: Ma hoàng thang vị thuốc đóng vai trò tá dược
  • Hạnh nhân
  • ma hoàng
  • cam thảo
  • Quế chi
Câu 18: Vị thuốc nào không được uống khi đói
  • Sinh địa
  • Huyền sâm
  • Hà thủ ô
  • Đương quy
Câu 19: Vị thuốc thanh tâm hoả
  • Hoàng liên
  • Hoàng cầm
  • Hoàng bá
  • Hoàng kì
Câu 20: Tính chất thăng giáng phù trầm của thuốc yhct có quan hệ với
  • Tính
  • Vị
  • Tỷ trọng của vị thuốc
  • Tính vị và tỉ trọng của vị thuốc
Câu 21: Vị thuốc không có tác dụng trừ thấp
  • Bạch linh
  • Thổ phục linh
  • Thổ bối mẫu
  • Hậu phác
Câu 22: Người sợ lạnh nhiều sốt ít ,không có mồ hôi ,rȃu lưỡi trắng mỏng mạch phù khẩn dùng nhóm thuốc nào
  • Phát tán phong hàn
  • Ấm thận hành thủy
  • Ôn trung trừ hàn
  • Phát tán phong thấp
Câu 23: Tác dụng nào không phải là tác dụng của vị đắng
  • Tả hoả
  • Giải độc
  • Táo thấp
  • Cố sáp
Câu 24: Vị thuốc nào ko có khuynh hướng phù
  • Tía tô
  • Cúc hoa
  • Thuyền thoái
  • Mẫu lệ
Câu 25: Vị thuốc nào không có khuynh hướng trầm
  • Đại hoàng
  • Hoàng kì
  • Kim ngân hoa
  • Kim tiền thảo
Câu 26: Nhóm hai vị thuốc nào không phải tương tu với nhau
  • Nhân sâm-hoàng kì
  • Sinh địa huyền sâm
  • Đại hoàng -chỉ thực
  • Ma hoàng -quế chi
Câu 27: Vị thuốc mang tính tương sinh với hành thủy tạng thận
  • Cốt toái bổ
  • Tục đoạn
  • Ma hoàng
  • Đương quy
Câu 28: Trong các vị thuốc vị đắng, hàn sau đây vị thuốc nào có tác dụng chữa thận hoả
  • Hoàng cầm
  • Hoàng liên
  • Hoàng bá
  • Chi tử
Câu 29: Vị đắng tính Hàn vị thuốc có tác dụng tả phế hoả
  • Hoàng cầm
  • Hoàng liên
  • Hoàng bá
  • Chi tử
Câu 30: Vị thuốc có tác dụng tương phản
  • Đinh Hương-uất kim
  • Đậu xanh-ba đậu
  • Nhâm sâm -ngũ linh chi
  • Nhâm sâm-lệ lô
Câu 31: Vị thuốc không có tác dụng chữa phần khí
  • Đẳng sâm
  • Đan sâm
  • Hương phụ
  • An tức phong
Câu 32: Vị thuốc nào không chữa bệnh phần khí
  • Hoàng kì
  • Hoắc hương
  • Chỉ thực
  • Băng phiến
Câu 33: Người lạnh chân tay lạnh sắc mặt trắng xanh không khát thích uống nước nóng ít nói tiểu tiện trong ,đại tiện lỏng rȃu trắng lưỡi nhạt mạch trầm trì dùng vị thuốc nào
  • Bạch chỉ
  • Thảo quả
  • Hậu phác
  • Ngũ bội tử
Câu 34: Mặt đỏ người đỏ miệng khô khát thích nước lạnh phiền táo chất lưỡi đỏ rȃu lưỡi trắng mạch hồng sác dùng thuốc nào sau đây
  • Thảo quyết Minh
  • Cam thảo
  • Ngư tinh Thảo
  • Thảo quả
Câu 35: Tác dụng nào sau đây không phải là tác dụng của vị mặn
  • Tả Hạ
  • Nhuyễn Kiên
  • Dẫn thuốc đi xuống
  • Cố sáp
Câu 36: Vị thuốc nào sau đây không dùng để chữa vị khí nghịch
  • Thị đế
  • Bán hạ
  • Ma Hoàng
  • Phục Long can
Câu 37: Vị thuốc nào sau đây không dùng để chữa phế khí nghịch
  • Ma Hoàng
  • Hạnh nhân
  • Thị đế
  • Cát cánh
Câu 38: Tính chất nào sau đây không phải là tính chất của các vị thuốc có khuynh hướng phù
  • Phát hãn giải biểu
  • Hạ nhiệt
  • Chỉ thống
  • Kiện tỳ ích khí
Câu 39: Nhóm thuốc nào sau đây không có khuynh hướng trầm
  • Thẩm thấp lợi niệu
  • Thanh nhiệt giải độc
  • Hành khi giải uất
  • Cố biểu liễm hãn
Câu 40: Vị thuốc nào sau đây không dùng để giải độc xuyên ô
  • Viễn chí
  • Cam thảo
  • Nhân sâm
  • Can Khương
Câu 41: Chỉ ra những vị thuốc không phải là tương sát với nhau
  • Hoàng Liên -ba đậu
  • Ô đầu -viễn chí
  • Phụ tử -cam thảo
  • Tế tân -bạch thược
Câu 42: Vị thuốc mang tính tương sinh với Hành Kim tạng phế
  • Trạch tả
  • Hoàng Liên
  • Đẳng sâm
  • Sa nhân
Câu 43: Vị thuốc mang tính tương sinh với hành hỏa
  • Thăng ma
  • Hà thủ ô
  • Huyền sâm
  • Mộc thông
Câu 44: Vị thuốc mang tính tương khắc với hành thủy
  • Bá tử nhân
  • Thanh Cao
  • Hoài Sơn
  • Phù Bình
Câu 45: Công năng nào sau đây không phải là công năng của các thuốc có tính hàn hoặc lương
  • Tả hỏa
  • Lương huyết
  • Giải độc
  • Kích thích tiêu hóa
Câu 46: Tác dụng dược lý nào sau đây không phải là tác dụng dược lý của các thuốc có tính hàn hoặc lương
  • Tăng nhu động ruột
  • Giảm trương lực cơ
  • Tăng trương lực cơ
  • Giảm nhu động ruột
Câu 47: Nhóm hoạt chất nào sau đây không phải là thành phần hóa học chính trong các thuốc có tính hàn hoặc lương
  • Chất đường
  • Alcaloid
  • Glycosid
  • Chất đắng
Câu 48: Công năng nào sau đây không phải là công năng của các thuốc có tính ôn hoặc nhiệt
  • Trị thận dương hư
  • Thông kinh mạch
  • Trị thận âm hư
  • Chỉ thống
Câu 49: Những hoạt chất nào sau đây là một trong các thành phần hóa học chính trong các thuốc có tính ôn hoặc nhiệt
  • Chất đường
  • Alcaloid
  • Glycosid
  • Chất đắng
Câu 50: Các thuốc có tính bình không có các tác dụng nào sau đây
  • Lợi tiểu
  • Lời thấp
  • Bổ tỳ vị
  • Giải cảm
Câu 51: Hai vị thuốc có tính vì giống nhau khi phối hợp lại có tác dụng điều trị tốt hơn thuộc loại tương tác nào sau đây
  • Tương tu
  • Tương sát
  • Tương phản
  • Tương sinh
Câu 52: Đau đầu bên thái dương hoặc đau nửa đầu có thể dùng vị thuốc nào sau đây
  • Bạch chỉ
  • Mạn kinh tử
  • Cát căn
  • Cảo bản
Câu 53: Loại thuốc mang tính chất Dương trong âm là
  • Thuốc thanh nhiệt giải độc
  • Thuốc hóa thấp
  • Thuốc tân lương giải biểu
  • Thuốc hành khí
Câu 54: Chỉ ra triệu chứng thể hiện tính ấm là
  • Sốt cao thích uống nước mát ho đờm đặc
  • Sốt cao rét run sợ lạnh tiêu dài phân lỏng
  • Số tiêu đỏ đại tiện táo kết
  • Đau cơ người nóng nhiều mồ hôi
Câu 55: Chỉ ra triệu chứng thể hiện bình dương là
  • Bụng trướng táo kết tiểu ngắn đỏ
  • Ho đờm đặc loãng Người ớn lạnh
  • Da mẩn đỏ ngứa uống nước nóng thích mặc ấm
  • Mất ngủ hội hộp sôi bụng đại tiện lỏng chân lạnh
Câu 56: Những biểu hiện tính chất dương của vị thuốc là
  • Vị đắng tình ấm
  • Vị cay tính lương
  • Vị cay tính ấm
  • Vị ngọt tính Bình
Câu 57: Những biểu hiện tính chất âm của vị thuốc là
  • Vị cay tính lương
  • Vị cay tính nhiệt
  • Vị đắng tính hàn
  • Vị đặc tính ôn
Câu 58: Nhóm thuốc thuộc loại âm dược là
  • Tân ôn giải biểu
  • Bổ dương
  • Hồi Dương cứu nghịch
  • Kiện tỳ ích khí
Câu 59: Nhóm thuốc thuộc loại dương dược là
  • Thuốc trừ hàn
  • Thuốc bổ âm
  • Thuốc chỉ huyết
  • Thuốc an thần
Câu 60: Thịt làm trắng khuynh hướng giáng của vị thuốc bằng cách chích thuốc với phụ liệu là
  • Gừng
  • Rượu
  • Giấm
  • Muối
Câu 61: Hái vị thuốc được gọi là tương ác với nhau khi dùng chung có thể
  • Làm tăng tác dụng điều trị
  • Làm giảm tác dụng điều trị
  • Làm tăng độc tính của nhau
  • Làm giảm độc tính của nhau
Câu 62: Thuốc Hàn lương chứa âm chứng
  • Đúng
  • Sai
Câu 63: Vị của thuốc là biểu hiện công năng còn khí là biểu hiện tính chất
  • Đ
  • S
Câu 64: Vị thuốc không có tác dụng điều trị bệnh ra ngoại cảm gây ra
  • Ma Hoàng
  • Câu đẳng
  • kê huyết đằng
  • Sài Hồ
Câu 65: Vị thuốc không có tác dụng điều trị bệnh do ngoại Phong gây ra
  • Bạch chỉ
  • Xuyên khung
  • Thổ Phục Linh
  • Bạch Phục Linh
Câu 66: Chỉ ra vị thuốc có tác dụng trị bệnh do nội phong sinh ra
  • Thiên Ma
  • Thăng ma
  • Khương Hoàng
  • Khương hoạt
Câu 67: Chỉ ra vị thuốc có tính hàn
  • Bạc hà
  • Sài hồ
  • Huyền sâm
  • Sinh Khương
Câu 68: Chỉ ra vị thuốc có tính lương
  • Tang Diệp
  • Bạch Linh
  • Bạch chỉ
  • Kinh giới
Câu 69: Chỉ ra vị thuốc có tính ôn
  • Hậu phác
  • Mạn kinh tử
  • Trạch tả
  • Bạch thược
Câu 70: Chỉ ra Vị thuốc có tính nhiệt
  • Ngô Thù du
  • Thảo quyết Minh
  • Mộc hương
  • Cam thảo
Câu 71: Chỉ ra vị thuốc có khuynh hướng giáng
  • Trần bì
  • Mẫu lệ
  • Đương quy
  • Cốt toái bổ
Câu 72: Chỉ ra vị thuốc có khuynh hướng phù
  • Ké đầu ngựa
  • Sài hồ
  • Thăng ma
  • Mộc thông
Câu 73: Các vị thuốc ngọt Hàn dùng nhiều gây nȃ trệ nȃn được phối hợp với thuốc nào sau đây
  • Hoàng Kỳ
  • Thị đế
  • Chỉ thực
  • Bạch truật
Câu 74: Các vị thuốc ngọt Hàn dùng nhiều gây nȃ trệ nȃn thường được phối ngũ với vị thuốc nào
  • Trần bì
  • Thanh bì
  • Chỉ thực
  • Xuyên tiêu
Câu 75: Các vị thuốc cay ấm dùng nhiều gây táo nȃn thường phối ngũ với vị thuốc nào sau đây
  • Thục địa
  • Đại Hoàng
  • Chỉ thực
  • Nhân sâm
Câu 76: Vị thuốc nào sau đây không kị lửa
  • Chu sa
  • Câu đằng
  • Đinh Hương
  • Cam Thảo
Câu 77: Hai vị thuốc có tính vị khác nhau khi phối hợp lại có tác dụng điều trị tốt hơn thuộc loại tương tác nào sau đây
  • Tương tu
  • Tương sử
  • Tương ác
  • Tương úy
Câu 78: Thuốc dùng chung với nhau mà vị này ức chế độc tính của vị kia được gọi là
  • Tướng tu
  • Tương sử
  • Tướng ác
  • Tương úy
Câu 79: Hai vị thuốc dùng chung với nhau mà vị này tiêu trừ độc tính của vị kia được gọi là
  • Tương tu
  • Tương sử
  • Tương sát
  • Tướng úy
Câu 80: Hai vị thuốc dùng chung với nhau mà vị này kiềm chế tính năng tác dụng của vị kia được gọi là
  • Tương tu
  • Tương sử
  • Tương ác
  • Tương úy
Câu 81: Tương tác nào sau đây có thể gây độc tính đối với cơ thể
  • Tương ác
  • Tương úy
  • Tương sát
  • Tương phản
Câu 82: Hai vị thuốc được gọi là tương tu với nhau khi dùng chung có thể
  • Làm tăng tác dụng điều trị
  • Làm giảm tác dụng điều trị
  • Làm tăng độc tính của nhau
  • Làm giảm độc tính của nhau
Câu 83: Hai vị thuốc được gọi là tương ác với nhau khi dùng chung có thể
  • Làm tăng tác dụng điều trị
  • Làm giảm tác dụng điều trị
  • Làm tăng độc tính của nhau
  • Làm giảm độc tính của nhau
Câu 84: Trong bài tứ vật thang vị thuốc nào sau đây có công năng khác với các vị còn lại
  • Xuyên khung
  • Đương quy
  • Thục địa
  • Bạch thược
Câu 85: Trong bài tứ quân vị thuốc nào có công năng khác hẳn với vị còn lại
  • Sâm
  • Linh
  • Truật
  • Thảo
Câu 86: Vị thuốc bạch chỉ được dùng để chữa đau đầu theo đường kinh nào
  • Kinh Dương Minh và đại Tràng
  • Thiếu dương đởm
  • Bàng quang
  • Can
Câu 87: Vị thuốc mạn kinh tử được dùng để chữa đau đầu theo kinh nào
  • Dương Minh và đại tràng
  • Thiếu dương đởm
  • Bàng quang
  • Can
Câu 88: Vị thuốc cát căn được dùng để chữa đau đầu theo đường kinh nào
  • Dương Minh và đại Tràng
  • Thiếu dương đởm
  • Bàng quang
  • Can
Câu 89: Vị thuốc cảo bản được dùng để chữa đau đầu theo đường kinh nào
  • Dương Minh và đại tràng
  • Thiếu dương đởm
  • Bàng quang
  • Can
Câu 90: Đau hai bên thái dương hoặc đau nửa đầu là đau theo kinh nào
  • Dương Minh và đại tràng
  • Thiếu dương đởm
  • Bàng quang
  • Can
Câu 91: Đau đầu đau vùng trán và xương lông mày là đau theo kinh nào
  • Dương Minh và đại tràng
  • Thiếu dương đởm
  • Bàng quang
  • Can
Câu 92: Đau đầu vùng chẩm vùng gáy là đau theo đường kinh nào
  • Dương Minh và đại tràng
  • Thiếu dương đởm
  • Bàng quang
  • Can
Câu 93: Việc phân loại thuốc cổ truyền theo tính chất của thuốc lấy trung tâm là
  • Tính độc
  • Tính mạnh yếu
  • Tinh bổ tả
  • Cấp hoãn
Câu 94: Có thể làm tăng khuynh hướng trầm của vị thuốc bằng cách chích thuốc với phụ liệu là
  • Gừng
  • Rượu
  • Giấm
  • Muối
Câu 95: Học thuyết chính vận dụng cho sự quy kinh của thuốc cổ truyền là
  • Thuyết âm dương
  • Thuyết ngũ hành
  • Thuyết kinh lạc
  • Thiên nhân hợp nhất
Câu 96: Vị ngọt thường có công năng thẩm thấp
  • Đ
  • S
Câu 97: Vị chua có công năng trừ thấp chỉ ngứa
  • Đ
  • S
Câu 98: Bài thuốc nào sau đây có nguồn gốc khác với các bài thuốc còn lại
  • Bài thuốc cổ Phương
  • Bài thuốc cổ Phương gia giảm
  • Bài thuốc Tân Phương
  • Bài thuốc gia truyền
Câu 99: Bài thuốc nào sau đây có cấu trúc khác với các bài thuốc còn lại
  • Bài thuốc Tân Phương
  • Bài thuốc nghiệm Phương
  • Bài thuốc gia truyền
  • Bài thuốc cổ Phương
Câu 100: Khí và vị của thuốc là biểu hiện hai mặt âm dương đối lập
  • Đ
  • S
Câu 101: Thuốc kiện tỳ và thuốc hành khí thường được dùng cho tạng phế
  • Đ
  • S
Câu 102: Chỉ ra vị thuốc có khuynh hướng trầm
  • Cúc Hoa
  • Bạch truật
  • Sơn thù
  • Mộc thông
Câu 103: Vị thuốc nào sau đây kị nước
  • Đan sâm
  • Nhân sâm
  • Huyền sâm
  • Đẳng sâm
Câu 104: Chỉ ra vị thuốc có tác dụng tương úy
  • Cẩu tích Thục địa
  • Ô đầu tê giác
  • Phòng phong thạch tín
  • Cam thảo Bạch thược
Câu 105: Thuốc nào sau đây không được gọi là thuốc Đông dược
  • Sinh Khương
  • Huyết dụ
  • Cao ban Long
  • Chu sa
Câu 106: Chế phẩm nào sau đây không được gọi là thuốc Đông dược
  • Hoàn thập Toàn Đại bổ
  • An cung ngưu Hoàng Hoàn
  • Trà diệp hạ châu
  • Didicera traphaco
Câu 107: Vị thuốc nào sau đây không có tác dụng trừ thấp
  • Ý dĩ
  • Hy thiêm
  • Sa nhân
  • Tía tô
Câu 108: Vị thuốc nào sau đây không có tác dụng trừ thấp
  • Hương nhu
  • Hoắc hương
  • Đinh Hương
  • Mộc hương
Câu 109: Vị thuốc nào sau đây không có tác dụng hoá thấp
  • Thảo đậu khấu
  • Bạch đậu khấu
  • Thảo quả
  • Nhục đậu khấu
Câu 110: Người sốt nhiều không sợ lạnh miệng khát có mồ hôi đầu lưỡi đỏ dùng thuốc nào sau đây
  • Cát căn
  • Quế Chi
  • Thạch cao
  • Mẫu đơn bì
Câu 111: Người sốt nhiều không sợ lạnh miệng khát có mồ hôi đầu lưỡi đỏ dùng những thuốc nào sau đây
  • Phát tán phong nhiệt
  • Thanh nhiệt tả hoả
  • Thanh nhiệt lương huyết
  • Bổ âm sinh Tân
Câu 112: Nội dung nào sau đây không phải là tác dụng của vị một dược
  • Bổ khí
  • Bổ huyết
  • An thần
  • Lương huyết
Câu 113: Nhóm hai vị thuốc không phải tương tu với nhau
  • Ma hoàng hạnh nhân
  • Đại hoàng mang tiêu
  • Long đởm hoàng cầm
  • Thạch cao tri mẫu
Câu 114: Vị thuốc mang tính tương sinh với hành mộc tạng can
  • Trạch tả
  • Mạch môn đông
  • Sài hồ
  • Bạch mao căn, địa cốt bì
Câu 115: Vị thuốc mang tính tương sinh với hành thổ
  • Hậu phác
  • Hoàng liên
  • Liên tâm
  • Lạc tiên
  • bạch thược
Câu 116: Vị thuốc mang tính tương khắc với hành hỏa
  • Bạch truật
  • Huyết giác
  • Hoài sơn
  • Ô tặc cốt
  • ngải diệp
Câu 117: Vị thuốc nào mang tính tương khắc với mệnh thổ
  • Phòng phong
  • Bạc hà
  • Cúc hoa
  • Hoài sơn
  • bạch truật
Câu 118: Vì thuộc mang tính tương khắc với hành kim
  • Sinh địa
  • Mạch môn
  • Hoàng cầm
  • Huyền sâm
  • đẳng sâm
Câu 119: Vị thuốc mang tính tương khắc với mệnh Mộc
  • Sài hồ
  • Thiên ma
  • Ngư tinh thảo
  • câu đằng
  • thăng ma
Câu 120: Vị thuốc mang tính tương thừa với hành thủy
  • Tử hà sa
  • Đẳng sâm
  • Ngưu tất
  • Đương quy
  • phá cố chỉ
Câu 121: Vị thuốc mang tính tương thừa với hành kim
  • Huyền sâm
  • Chi tử
  • kê huyết đằng
  • Chỉ xác
  • bạch cương tằm
Câu 122: Vị thuốc mang tính tương vũ với hành kim
  • Xuyên sơn giáp
  • Hương phụ
  • Cát căn
  • Chi tử
  • thạch xương bồ
Câu 123: Loại thuốc mang tính chất âm trong Dương là
  • Thuốc thanh nhiệt tả hoả
  • Thanh nhiệt giải Thử
  • Thuốc trừ phong thấp
  • Thuốc bổ dương
  • thuốc bổ huyết
Câu 124: Vị thuốc mang tính tương thừa với hành thủy
  • Tử hà sa
  • Đẳng sâm
  • Ngưu tất
  • Đương quy, phá cố chỉ
Câu 125: Vị thuốc mang tính tương thừa với hành Mộc
  • Đan sâm
  • Thiên môn Đông
  • Trúc như tang Diệp
  • Ngưu bằng tử
Câu 126: Vị thuốc mang tính tương thừa với hành hỏa
  • Thục địa
  • Cúc Hoa
  • Lệ chi hạch
  • Tiểu hồi
  • hậu phác
Câu 127: Vị thuốc mang tính tương thừa với hành thổ
  • Tục Đoạn
  • Ý dĩ
  • Thanh bì
  • Đẳng sâm
  • sa nhân
Câu 128: Vị thuốc mang tính tương thưà với hành kim
  • Huyền sâm
  • Chi tử
  • kê huyết đằng
  • Chỉ xác
  • bạch cương tằm
Câu 129: Vị thuốc mang tính tương vũ hành kim
  • Mộc thông
  • Long đờm Thảo
  • Mạch môn
  • Ngũ gia bì
  • trần bì
Câu 130: Vị thuốc mang tính tương vũ với hành mộc
  • Sài hồ
  • Đan sâm
  • Nhân trần
  • Hoài sơn
  • mạn kinh tử
Câu 131: Vị thuốc mang tính tương vũ với hành hỏa
  • Ngọc trúc
  • Viễn trĩ
  • Bạch linh
  • Đan sâm
  • Nhục thung dung
Câu 132: Vì thuộc mang tính tương vũvới hành kim
  • Xuyên sơn giáp
  • Hương phụ
  • Cát căn
  • Thạch xương bồ
  • chi tử
Câu 133: Vị thuốc mang tính tương vũ với hành thổ
  • Trạch tả
  • Bồ công anh
  • Mẫu đơn bì
  • Địa cốt bì

Câu 1: Nhóm thuốc có tác dụng thanh can sáng mắt
  • Cát căn, Cúc Hoa
  • Cúc Hoa, mạn kinh tử
  • Mạn kinh tử,sài hồ
  • Cúc Hoa, phù bình
Câu 2: Sài Hồ Bắc thuộc họ
  • Hoa tán
  • Học cÚc
  • Họ đậu
  • Họ bạc hà
Câu 3: Bộ phận dùng của Tế Tân
  • Thân
  • Toàn cây cả rễ
  • Rễ
  • Toàn cây trên mặt đất
Câu 4: Nêu ra nhóm thuốc có tác dụng giải biểu Hàn
  • Tô diệp ,bạch chỉ, ma hoàng
  • Cúc hoa,bạch chỉ, tử tô
  • Sài hồ ,tế tân ,ma hoàng
  • Tang diệp,khương hoạt, ngưu bàng
Câu 5: Nhóm thuốc phát tán phòng nhiệt
  • Thuyền Thoái ,cúc hoa trắng, Khương hoạt
  • Mạn kinh tử, Phú Bình ,thăng ma
  • Cúc Hoa, Tang Diệp ,thông bạch
  • Thắng ma, sài hồ,tô diệp
Câu 6: Vị thuốc nào sau đây có tác dụng thông kinh hoạt lạc
  • Tía tô
  • Kinh giới
  • Tế Tân
  • Ma Hoàng
Câu 7: Vị thuốc nào sau đây gây ra mồ hôi mạnh
  • Quế Chi
  • ma hoàng
  • Sinh Khương
  • Tế Tân
Câu 8: Vị thuốc nào có tác dụng làm tăng huyết áp
  • Bạch chỉ
  • Kinh giới
  • Tế Tân
  • Ma Hoàng
Câu 9: Vị thuốc nào có tác dụng chỉ huyết
  • Tía tô
  • Kinh giới
  • Tế Tân
  • ma hoàng
Câu 10: Vị thuốc có tác dụng an thai
  • Bách chỉ
  • Kinh giới
  • Tía tô
  • Sinh Khương
Câu 11: Nhóm thuốc tân lương giải biểu
  • Tế tân, cúc hoa, bạch chỉ
  • Cát căn, tang Diệp, thanh cao
  • Phú Bình, thương nhĩ tử, sài hồ
  • Tang diệp ,thăng ma, sài hồ
Câu 12: Chỉ ra nhận thuốc có tác dụng giảm đau đầu
  • Cát căn,bạch chỉ,cúc hoa
  • Bạch chỉ ,phù bình, câu đằng
  • Mạn kinh tử,hồ tuy,ngưu bàng tử
  • Tang diệp thăng ma sài hồ
Câu 13: Công năng chính của bạc hà giải biểu nhiệt chỉ thống kiện vị chỉ tả trị ho giải độc
  • Đ
  • S
Câu 14: Bạch chỉ có công năng bài nùng chỉ tả
  • Đ
  • S
Câu 15: Khương hoạt ,phòng phong đều dùng cho bệnh cảm mạo phong hàn ,phỏng nhiệt
  • Đ
  • S
Câu 16: Dùng bạc hà làm thuốc sát trùng cầm máu
  • Đ
  • S
Câu 17: Có thể dùng thanh cao để chữa sốt rét
  • Đ
  • S
Câu 18: Cúc hoa và bạc hà đều có tác dụng thanh can sáng mắt
  • Đ
  • S
Câu 19: Cát căn vừa có tác dụng thanh tâm nhiệt vừa có tác dụng thanh tràng chỉ tả
  • Đ
  • S
Câu 20: Bạch chỉ có tác dụng hành huyết điều kinh
  • Đ
  • S
Câu 21: Bạc hà dùng cho người ra mồ hôi nhiều
  • Đ
  • S
Câu 22: Sài Hồ khi dùng liều cao có thể gây nôn do thành phần có chất saponin
  • Đ
  • S
Câu 23: Toàn cây ma Hoàng đều có ephedein
  • Đ
  • S
Câu 24: Quế Chi có công năng chính sau: giải biểu nhiệt ,chỉ thống
,thông kinh hoạt lạc ,khứ ứ chỉ kinh
  • Đ
  • S
Câu 25: Thông Bạch và bạch chỉ đều có tác dụng tiêu viêm
  • Đ
  • S
Câu 26: Tía tô và sinh Khương đều có công năng chữa tỳ vị ứ trệ
  • Đ
  • S
Câu 27: Thăng ma có khuynh hướng thăng dương khí nên nó có trong thành phần phương thuốc kinh điển bổ trung ích khí dùng điều trị các chứng bệnh có khuynh hướng
  • Thắng
  • Phù
  • Giáng
  • Trầm
Câu 28: Để chữa ỉa chảy nhiễm trùng lỵ lâu ngày nên bào chế cát căn theo cách
  • Tẩm mật ong
  • Sao vàng
  • Hà thổ
  • Tầm rượu
Câu 29: Hoạt chân trong cát căn có tác dụng giãn mạch là
  • Tinh bột
  • Tinh dầu
  • Flavonoid
  • Saponin
Câu 30: Thuốc giải biểu là các loại thuốc dùng để đưa các loại ngoại tà ra ngoài
  • Đ
  • S
Câu 31: Thuốc giải biểu chỉ có tác dụng với các nguyên nhân gây bệnh là phong hàn nhiệt
  • Đ
  • S
Câu 32: Thuốc giải biểu là các thuốc điều trị bệnh bằng phương pháp nào
  • Hãn
  • Thổ
  • Hoả
  • Thanh
Câu 33: Thuốc khu Phong là thuốc trị các bệnh do Phong gây ra.
  • Đ
  • S
Câu 34: Thuốc khu Phong không bao gồm nhóm thuốc nào sau đây.
  • Tân ôn giải biểu
  • Tân lương giải biểu
  • Bình can tức phóng
  • Khử phong thấp
Câu 35: Thuốc giải biểu làm mất tân dịch nhiều nên không dùng cho phụ nữ sau sinh.
  • Đ
  • S
Câu 36: Thuốc phát tán phòng nhiệt có tính vị
  • Mát –Cay
  • Hàn Cay
  • Ấm –Cay
  • Nhiệt Cay
Câu 37: Cát căn quý kinh
  • Phế, tỳ
  • Phế, vị
  • Tỳ, vị
Câu 38: Vị thuốc nào sau đây được dùng trong biȃ̉u hiạ̑n có ra mồ hôi
  • Sinh khương
  • Ma hoàng
  • Tế tân
  • Tía tô
Câu 39: Vị thuốc nào sau đây có tác dụng ấm thận hành thủy
  • Quế chi
  • Ma hoàng
  • Sinh khương
  • Tía tô
Câu 40: Vị thuốc nào sau đây có tác dụng trừ phong giảm đau
  • Bạch chỉ
  • Kinh giới
  • Tế tân
  • Kinh giới
  • Ma hoàng
Câu 41: Vị thuốc nào dùng để chữa Trúng Phong cấm khẩu
  • Bạch chỉ
  • Kinh giới
  • Tế tân
  • Ma hoàng
Câu 42: Nȃ́u ra nhóm thuốc có tác dụng giải biểu hàn
  • Thuyền thoái, sài hồ
  • Cẩu tích cúc hoa
  • Bạch chỉ tô diệp
  • Tang diệp thăăng ma
Câu 43: Chỉ ra nhóm thuốc có tác dụng giải biểu nhiệt
  • Cúc hoa, ngưu bàng tử, thăng ma
  • Sài hồ, cúc hoa, thông bạch
  • Bạch hà, thạch cao, kinh giới
  • Tang diệp, cát căn, bạch linh
Câu 44: Vị thuốc có tác dụng trị bệnh hen suyễn tiểu tiện bí
  • Ma hoàng
  • Sinh khương
  • Bách bộ
  • Trần bì
Câu 45: Vị thuốc nào nên ưu tiên để phối hợp với Quế chi trong trường hợp cảm mạo phong hàn mà biểu hư có mồ hôi
  • Ma hoàng
  • Đại táo
  • Bạch truật
  • Khiếm thực
Câu 46: Vị thuốc nào nên ưu tiên để phối hợp với Quế chi trong trường hợp cảm mạo phong hàn mà biểu hư có mồ hôi
  • Sinh khương
  • Thược dược
  • Ngũ vị
  • Đẳng sâm
Câu 47: Để tăng cường tác dụng hành huyết giảm đau trong trường hợp đau bụng do lạnh thường phối hợp với Quế chi với vị thuốc nào sau đây
  • Can khương
  • Sinh khương
  • Hương phụ
  • Xạ hương
Câu 48: Để tăng cường tác dụng ấm thận hành thủy trong trường hợp thân dương suy yếu tiểu tiện bí tức thường phối hợp quế chi với vị thuốc nào sau đây
  • Thông thảo
  • xa tiền tử
  • Uy linh tiên
  • Kim tiền thảo
Câu 49: Đâu không phải tác dụng của quế chi
  • Cường tim
  • Ức chế hoạt động của men và vi khuẩn sinh hơi
  • Giảm nhu đồng dạ dày ruột
  • Giảm đau giảm co thắt
Câu 50: ma hoàng căn dùng tốt nhất với tác dụng nào sau đây
  • Phát hãn
  • Chỉ hãn
  • Chỉ hãn cho phụ nữ có thai mà âm hư
  • Phát hãn cho phụ nữ sau sinh biểu hư
Câu 51: Ma hoàng dùng tốt nhất với tác dụng nào sau đây
  • Phát hãn giải biểu
  • lợi tiểu tiêu thũng
  • Tán Hàn
  • Bình suyễn trị hen
Câu 52: Trong trường hợp viêm khí quản cấp tính viêm phổi có sốt cao ho khó thở miệng khát Nên dùng ma hoàng với vị nào sau đây là tốt nhất
  • Hoàng cầm
  • Hạnh nhân
  • Cam thảo
  • Sinh Khương
Câu 53: ma hoàng căn có tính năng dược vật nào sau đây
  • Vị cay tính ấm
  • Vì đắng tính Bình
  • Vì ngọt tính Bình
  • Vị ngọt tính ấm
Câu 54: Không dùng sinh khương để giải độc cho
  • Thạch tín
  • Bán Hạ
  • Thiên nam tinh
  • Phụ tử
Câu 55: Tác dụng giải độc khử trùng của sinh Khương dùng để chữa bệnh do ký sinh trùng nào gây ra
  • Lỵ trực khuẩn
  • Lỵ amip
  • Giun đũa
  • Sốt rét
Câu 56: Dạng dùng nào của thân rễ cây gừng có tác dụng ức chế nhiều loại vi khuẩn nhất
  • Sinh Khương
  • Can Khương
  • Tiêu khương
  • Khương bì
Câu 57: Để lợi đại tiểu tiện có thể dùng Đại Hoàng phối hợp với vị thuốc nào sau đây
  • Kinh giới
  • Tía tô
  • Bạc hà
  • Sinh Khương
Câu 58: Đế Hạ khí Bình suyễn dùng vị thuốc nào sau đây
  • Tô tử
  • Tử tô
  • Xã tiền tử
  • Mạn kinh tử
Câu 59: Hạt tía tô không có tác dụng nào sau đây
  • Chữa viêm khí quản mãn tính có ho đờm nhiều
  • Chữa viêm phế quản ở người già
  • Cố thân trị di tinh mộng tinh
  • Giải độc sát khuẩn
Câu 60: Bạch chỉ dùng tốt nhất cho trường hợp đau ở đâu
  • Đau thắt vùng ngực
  • Đau vai gáy
  • Đau bụng lạnh
  • Đau lưng
Câu 61: Lở mồm lở lưỡi có thể dùng nhóm thuốc nào sau đây
  • Tế tân,hoàng liên
  • Bạch chỉ ,hoàng cầm
  • Sinh khương ,tía tô
  • Ngũ bội tử,chi tử
Câu 62: Tác dụng của nước sắc tế Tân trên huyết áp là
  • Làm tăng huyết áp
  • Làm hạ huyết áp
  • Không làm thay đổi huyết áp
  • Ảnh hưởng không rõ trên huyết áp
Câu 63: Đâu không phải là tác dụng dược lý của bạc hà và các hoạt chất trong bạc hà
  • Giãn mạch máu
  • Gây tê cục bộ
  • Ức chế Trung khu hô hấp
  • Ức chế Trung khu thần kinh
Câu 64: Mạn kinh tử quy kinh
  • Can, phế,thận
  • Can,phế,bàng quang
  • Phế ,thận ,bàng quang
  • Phế ,thận
Câu 65: Vị thuốc nào sau đây được dùng trong chứng biểu thực Không ra mồ hôi
  • Quế chi
  • Sinh Khương
  • Tía tô
  • Tế tân
Câu 66: Vị thuốc nào sau đây chứa tiểu tiện bí tức
  • Bạch chỉ
  • Kinh giới
  • Tế tân
  • Quế chi
Câu 67: Chỉ ra một nhóm thuốc giải biểu cay - ấm
  • HỒ tuy, thông bạch, phòng phong
  • Hoàng bá, tang t ,liên kiều
  • Bạch chỉ, ba kích,bách bộ
  • Phù bình,ngưu tất,ý dĩ
Câu 68: Nêu ra một nhóm phát tán phong nhiệt
  • Thuyền thoái,cúc hoa trắng, Khương hoạt
  • Mạn kinh tử ,phù bình,thăng ma
  • Ý dĩ kỉ tử kim ngân hoa
  • Thiên ma thăng ma mạch môn đông
Câu 69: Công năng chính của tang diệp: giải biểu nhiệt cố biểu,liễm hãm giải độc
  • Đ
  • S
Câu 70: Cúc hoa có công năng chính giải biểu nhiệt Thanh can sáng mắt Bình can hạ áp trị ho
  • Đ
  • S
Câu 71: Công năng chính của thông Bạch phát Hán giải biểu Hàn kiện vị giải độc lợi tiểu
  • Đ
  • S
Câu 72: Công năng chính của bạch chỉ giả biều hàn trị ho giải độc trừ mủ
  • Đ
  • S
Câu 73: Sài Hồ có thể dùng phối hợp với thuốc hành khí hoạt huyết để chữa kinh nguyệt không đều
  • Đ
  • S
Câu 74: Sài Hồ thăng có tác dụng thăng Dương tán Hàn
  • Đ
  • S
Câu 75: Sài hồ nam là rễ cây lức thuộc họ hoa tán
  • Đ
  • S
Câu 76: Sài hồ có tác dụng bình can chứa chứng can khí uất kết
  • Đ
  • S
Câu 77: Cả phù bình và mạn kinh tử đều có tác dụng lợi nhiều trừ phong thấp
  • Đ
  • S
Câu 78: Tế Tân có tác dụng khứ Phong chỉ kinh
  • Đ
  • S
Câu 79: Tang Diệp có tác dụng phát Hán giải biểu
  • Đ
  • S
Câu 80: Cả thăng ma và sài hồ đều có trong bài bổ trung ích khí để chữa bệnh ở kinh thiếu dương
  • Đ
  • S
Câu 81: Cát căn có công năng chính đó là giải biểu nhiệt, sinh Tân ,chỉ khát, thành tâm nhiệt, thanh tràng ,chỉ tả, tiêu viêm
  • Đ
  • S
Câu 82: Công năng chính của thuốc phát Hán giải biểu nhiệt là phát Hán giải biểu chỉ thống
  • Đ
  • S
Câu 83: Công năng chính của thuốc phát tán Phong hàn: giải biểu chỉ thống
  • Đ
  • S
Câu 84: Cúc Hoa có thể dùng để trị bệnh đau đầu sốt cao cao huyết áp phù thũng
  • Đ
  • S
Câu 85: Tế Tân ,Phong phòng Khương hoạt là thuốc tân ôn giải biểu và phát tán phong thấp
  • Đ
  • S
Câu 86: Mạn kinh tử được dùng để chứa loại bệnh chủ yếu cảm mạo phong nhiệt, đau đầu, đau mắt mụn nhọt
  • Đ
  • S
Câu 87: Quế Chi có tác dụng trục thai chết lưu khu phong chỉ kinh
  • Đ
  • S
Câu 88: Sài hồ có công nắng chính giai biểu Hàn và sơ can giải uất
  • Đ
  • S
Câu 89: Vị thuốc có tác dụng giải biểu giáng vị khí nghịch
  • Hậu phác
  • Bạch truật
  • Tô diệp
  • Kinh giới
  • Thị đế
Câu 90: Vị thuốc được dùng để trị chứng ra mồ hôi
  • Bạc hà
  • Tang diệp
  • Cát căn
  • Hương nhu
  • Cúc hoa
Câu 91: Chỉ ra nhóm thuốc có tác dụng giải biểu tán phong
  • Kinh giới,phòng phong
  • Sinh Khương ,khương hoạt
  • Tô diệp ,sài hồ
  • Cát căn ,quế chi
Câu 92: Chỉ ra nhóm thuốc chỉ Huyết
  • Kinh giới,khương hoạt
  • Kinh giới,sinh Khương
  • Hương nhu ,bạch chỉ
  • Mạn kinh tử,cúc hoa
Câu 93: Chỉ ra nhóm giải biểu giải độc
  • Sinh Khương,bạc hà ,kinh giới
  • Quế chi ,cúc hoa,cát căn
  • Cát căn,bạc hà ,khương hoạt
  • Tô diệp ,ngưu bàng,thông bạch
Câu 94: Nhóm thuốc có tác dụng làm sởi mọc
  • Kinh giới,cát căn phù bình
  • Bạc hà thuyền thoái phòng phong
  • Ngưu bàng, thuyền thoái,hồ tuy
  • Tế tân ,ngưu bàng,thanh cao
Câu 95: Nhóm thuốc trị chứng hàn nhiệt vãng lai
  • Sài hồ ,thanh cao
  • Tô diệp,bạch chỉ
  • Thăng ma ,cát căn
  • Cúc hoa, sài hồ
Câu 96: Nhóm thuốc trị chứng hàn nhiệt vãng lai
  • Sài hồ ,thanh cao
  • Tô diệp,bạch chỉ
  • Thăng ma ,cát căn
  • Cúc hoa, sài hồ
Câu 97: Khương bì có tác dụng
  • Hoá đờm chỉ ho
  • Tán phong hàn
  • Giải độc
  • Lợi tiểu
Câu 98: Quế chi có công năng chính sau,giải biểu nhiệt,chỉ thống,thông kinh hoạt lạc,ấm thận thủy
  • Đ
  • S
Câu 99: Quế chi dùng cho phụ nữ có thai phải dùng liều thấp
  • Đ
  • S
Câu 100: Bạch chỉ có thể dùng chữa đau thắt mạch vành tim
  • Đ
  • S
Câu 101: Phù bình có thể dùng điều trị hen suyễn đau đớn cơ nhục do huyết ứ
  • Đ
  • S
Câu 102: Vị thuốc thăng ma bắc là rễ của cây thăng ma thuộc họ ô rô
  • Đ
  • S
Câu 103: Quế chi quy kinh phế vị nên có tác dụng kiện vị chỉ nôn
  • Đ
  • S
Câu 104: Tử tô có tác dụng chữa động thai do can khí uất kết
  • Đ
  • S
Câu 105: Tế tân là cây thuốc dì thực
  • Đ
  • S
Câu 106: Tang Diệp vừa có tác dụng hạ huyết áp vừa có tác dụng hạ đường huyết
  • Đ
  • S
Câu 107: Cát căn có thể dùng trị bệnh đau đầu do giãn mạch
  • Đ
  • S
Câu 108: Ma hoàng có công năng chính sau phát Hán giải biểu nhiệt Bình xuyễn lợi niệu
  • Đ
  • S
Câu 109: Quế Chi có thể dùng trong các trường hợp với kinh thống kinh là do tác dụng
  • Giải biểu tán Hàn
  • Thông dương khí
  • ấm kính thông mạch
  • Hành huyết giảm đau
Câu 110: Tang Diệp có quy kinh
  • Phế can bang quang
  • Phế can thận
  • Phế tỳ vị
  • Phế can tỳ
Câu 111: Vị thuốc nào sau đây không có tác dụng sơ tán ngoại phong
  • Độc hoạt
  • Quế Chi
  • Cúc Hoa
  • Bạch tật lê
Câu 112: Vị thuốc nào sau đây không có tác dụng sơ tán ngoại phong
  • Phòng phóng
  • Thuyền Thoái
  • Thiên Ma
  • Thăng ma
Câu 113: Vị thuốc nào sau đây dùng được cho các trường hợp ngoại cảm
  • Bạc hà
  • Cúc Hoa
  • Câu đằng
  • Sinh Khương
Câu 114: Vị thuốc nào sau đây dùng được cho các trường hợp ngoại cảm
  • Kinh giới
  • Ngải cứu
  • Ma Hoàng
  • Thăng ma
Câu 115: Vị thuốc nào sau đây có tác dụng dùng được cho các trường hợp ngoại cảm
  • Tía tô
  • Sài hồ
  • Thuyền Thoại
  • Tế Tân
Câu 116: Đâu không phải là triệu chứng của ngoại cảm phong hàn
  • Sốt ít
  • Rét run
  • Đau mình mẩy
  • Đau bụng
Câu 117: Đâu không phải là triệu chứng của ngoại cảm phong hàn
  • Ho có đờm đặc dính khó khạc
  • Ho có đờm trắng dễ khạc
  • Ho có kem hen suyễn
  • Ho Ít hoặc không ho
Câu 118: Đâu không phải là thành phần hóa học của vị thuốc Quế Chi
  • Tinh dầu
  • Aldehyde cinnamic
  • Coumarin
  • Alkaloid
Câu 119: Sinh khương có tính thấm không dùng cho trường hợp ho hoặc nôn do vị nhiệt.
  • Đ
  • S
Câu 120: Khi ỉa chảy hoặc kết lị có thể dùng sinh Khương tán nhỏ ăn với nước cháo nóng.
  • Đ
  • S
Câu 121: Phù bình là toàn thân bỏ rễ của cây
  • Bèo hoa dâu
  • Bèo tấm
  • Bèo cái
Xếp hạng ứng dụng
Cho người khác biết về suy nghĩ của bạn?
Thông tin đề thi
Trường học
Đang cập nhật
Ngành nghề
Đang cập nhật
Môn học
Đang cập nhật
Tác giả
Báo lỗi
Nếu có bất kì vấn đề nào về Website hay đề thi, các bạn có thể liên hệ đến Facebook của mình. Tại đây!
Đề thi khác Hot